Bài ôn Cki2 Toan1
Chia sẻ bởi Tiểu học Hoàng Lê |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài ôn Cki2 Toan1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………......
Bài ÔN HỌC KÌ 2
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 35 phút
A - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm
theo cầu cho mỗi câu sau:
1 - a) Số 74 đọc là:
A. Bảy B. Bẩy mươi
C. Bảy D. Bảy mươi
b) Số “hai mươi ba” viết là:
A. 203 B. 32 C. 23
2 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 98 C. 90 D. 10
3 - Các số điền vào chỗ chấm: 56 > ...... > 53 là:
A. 54; 55 B. 57; 58 C. 55; 54
4 - Thứ tự các số 63; 36; 39; 93 từ lớn đến bé là:
A. 63; 36; 39; 93 B. 36; 63; 93; 96
C. 93; 39; 36; 63 D. ; 93; 63; 36
5 - Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ bảy ngày 7 tháng 5 C. Thứ năm ngày 7 tháng 5
B. Thứ bảy ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 5 tháng 5
6 - a) Hình bên có:
A. 4 hình tam giác, 6 đoạn thẳng
B. 6 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
C. 8 hình tam giác, 10 đoạn thẳng
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng để
được 1 hình vuông và 10 hình tam giác.
B - phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
5 + 11 49 - 4 23 + 32 58 - 26
Bài 2: Tính :
36 cm - 3 cm = ………………... 94 - 40 + 4 = ………….
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
32 + 7 45 - 10 65 - 5 90 - 30
78 + 11 47 + 52 23 - 13 11 + 5 - 3
Bài 4: Quyển vở của Hồng có 84 trang, Hồng đã viết hết 43 trang. Hỏi quyển vở của Hồng còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
Bài ÔN HỌC KÌ 2
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 35 phút
A - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm
theo cầu cho mỗi câu sau:
1 - a) Số 74 đọc là:
A. Bảy B. Bẩy mươi
C. Bảy D. Bảy mươi
b) Số “hai mươi ba” viết là:
A. 203 B. 32 C. 23
2 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 98 C. 90 D. 10
3 - Các số điền vào chỗ chấm: 56 > ...... > 53 là:
A. 54; 55 B. 57; 58 C. 55; 54
4 - Thứ tự các số 63; 36; 39; 93 từ lớn đến bé là:
A. 63; 36; 39; 93 B. 36; 63; 93; 96
C. 93; 39; 36; 63 D. ; 93; 63; 36
5 - Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ bảy ngày 7 tháng 5 C. Thứ năm ngày 7 tháng 5
B. Thứ bảy ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 5 tháng 5
6 - a) Hình bên có:
A. 4 hình tam giác, 6 đoạn thẳng
B. 6 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
C. 8 hình tam giác, 10 đoạn thẳng
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng để
được 1 hình vuông và 10 hình tam giác.
B - phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
5 + 11 49 - 4 23 + 32 58 - 26
Bài 2: Tính :
36 cm - 3 cm = ………………... 94 - 40 + 4 = ………….
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
32 + 7 45 - 10 65 - 5 90 - 30
78 + 11 47 + 52 23 - 13 11 + 5 - 3
Bài 4: Quyển vở của Hồng có 84 trang, Hồng đã viết hết 43 trang. Hỏi quyển vở của Hồng còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu học Hoàng Lê
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)