Bài Mở đầu
Chia sẻ bởi Dien Tuyet |
Ngày 18/03/2024 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài Mở đầu thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
Học phần
Động vật không xương
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
Trường Cao Đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Khoa Tự nhiên
Tổ Sinh-KTNN
I, Mục tiêu
- Sinh viên biết các khái niệm về động vật học
- Sinh viên biết đối tượng và nhiệm vụ môn học. Sự phát triển của động vật.
- Biết được hệ tống phân loại động vật.
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Câu hỏi
?Nêu 1 số ví dụ chứng minh sự đa dạng của động vật?
?Trình bày các giai đọan phát triển cá thể của động vật?
Khái niệm về động vật học
Động vật học- Zoologos: Zoo-Động vật, Logos: khoa học.
Nghiên cứu toàn bộ thế giới động vật về nhiều mặt
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Đối tượng nhiệm vụ của động vật học
Đối tượng: toàn bộ thế giới động vật.
Nhiệm vụ
Các kiến thức về động vật học được tích lũy dần theo 2 hướng
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Sự phát triển cá thể của động vật: sự phân cắt trứng, sự hình thành các lá phôi và các cơ quan
Sự phát triển.
Động vật đơn bào
Cá thể được tạo thành từ quá trình nguyên phân tế bào
Một số xen kẽ thế hệ sinh sản vô tính với thế hệ sinh sản hữu tính-
Giai đọan đơn bội thường chiếm phần lớn vòng đời.
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Động vật đa bào
Sinh sản vô tính . Sinh sản hữu tính là đặc trưng của động vật đa bào.
Phát triển cơ thể của động vật đa bào sinh sản hữu tính trải qua các giai đọan
Hình thành tế bào sinh dục và hợp tử qua giảm phân và thụ tinh.
Phát triển phôi-phân cắt trứng, hình thành phôi vị.
Phát triển hậu phôi- hình thành phôi 3 lá và hình thành các cơ quan của cơ thể.
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH- Protozoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT THỰC BÀO- Phagocytellozoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT BÊN LỀ ĐA BÀO- Parazoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT
THỰC BÀO- Phagocytellozoa
Ngành Động vật hình tấm- Placozoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH- Protozoa
Ngành Động vật nguyên sinh- Protozoa
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT BÊN LỀ ĐA BÀO- Parazoa
Ngành Thân lỗ hoặc Bọt biển- Porifera hoặcSpogia
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN- Radiata
ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Ngành Ruột khoang- Coelenrata
Ngành Sứa lược- Ctenophora
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN- Radiata
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Động vật chưa có thể xoang-Acoelomata
Động vật có thể xoang-Coelomata
Động vật có miệng nguyên sinh- Protostomia
Động vật có miệng thứ sinh- Deuterstomia
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Động vật chưa có thể xoang-Acoelomata
- Ngành giun dẹp-Plathelminthes
- Ngành Giun tròn-Nemathelminthes
- Ngành Giun tròn-Nemertini
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Động vật có thể xoang-Coelomata
Động vật có miệng nguyên sinh- Protostomia
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Động vật có miệng nguyên sinh- Protostomia
- Ngành Giun đốt- Annelida
- Ngành Có móc- Onychophora
- Ngành Chân khớp- Arthropoda
- Ngành Thân mềm- Mollusca
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Động vật có miệng thứ sinh- Deuterstomia
- Ngành Da gai-Enchinodermata
- Ngành Mang râu-Pogonophora
- Ngành Hàm tơ-Cheatognatha
- Ngành Nửa dây sống-Hemichordata
- Ngành có Dây sống- Chordata
Chúc các em học tốt HP ĐVKXS
Động vật không xương
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
Trường Cao Đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Khoa Tự nhiên
Tổ Sinh-KTNN
I, Mục tiêu
- Sinh viên biết các khái niệm về động vật học
- Sinh viên biết đối tượng và nhiệm vụ môn học. Sự phát triển của động vật.
- Biết được hệ tống phân loại động vật.
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Câu hỏi
?Nêu 1 số ví dụ chứng minh sự đa dạng của động vật?
?Trình bày các giai đọan phát triển cá thể của động vật?
Khái niệm về động vật học
Động vật học- Zoologos: Zoo-Động vật, Logos: khoa học.
Nghiên cứu toàn bộ thế giới động vật về nhiều mặt
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Đối tượng nhiệm vụ của động vật học
Đối tượng: toàn bộ thế giới động vật.
Nhiệm vụ
Các kiến thức về động vật học được tích lũy dần theo 2 hướng
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Sự phát triển cá thể của động vật: sự phân cắt trứng, sự hình thành các lá phôi và các cơ quan
Sự phát triển.
Động vật đơn bào
Cá thể được tạo thành từ quá trình nguyên phân tế bào
Một số xen kẽ thế hệ sinh sản vô tính với thế hệ sinh sản hữu tính-
Giai đọan đơn bội thường chiếm phần lớn vòng đời.
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
Động vật đa bào
Sinh sản vô tính . Sinh sản hữu tính là đặc trưng của động vật đa bào.
Phát triển cơ thể của động vật đa bào sinh sản hữu tính trải qua các giai đọan
Hình thành tế bào sinh dục và hợp tử qua giảm phân và thụ tinh.
Phát triển phôi-phân cắt trứng, hình thành phôi vị.
Phát triển hậu phôi- hình thành phôi 3 lá và hình thành các cơ quan của cơ thể.
BÀI MỞ ĐẦU (2t)
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH- Protozoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT THỰC BÀO- Phagocytellozoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT BÊN LỀ ĐA BÀO- Parazoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT
THỰC BÀO- Phagocytellozoa
Ngành Động vật hình tấm- Placozoa
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH- Protozoa
Ngành Động vật nguyên sinh- Protozoa
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT BÊN LỀ ĐA BÀO- Parazoa
Ngành Thân lỗ hoặc Bọt biển- Porifera hoặcSpogia
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN- Radiata
ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Ngành Ruột khoang- Coelenrata
Ngành Sứa lược- Ctenophora
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN- Radiata
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Động vật chưa có thể xoang-Acoelomata
Động vật có thể xoang-Coelomata
Động vật có miệng nguyên sinh- Protostomia
Động vật có miệng thứ sinh- Deuterstomia
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Động vật chưa có thể xoang-Acoelomata
- Ngành giun dẹp-Plathelminthes
- Ngành Giun tròn-Nemathelminthes
- Ngành Giun tròn-Nemertini
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Động vật có thể xoang-Coelomata
Động vật có miệng nguyên sinh- Protostomia
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
Động vật có miệng nguyên sinh- Protostomia
- Ngành Giun đốt- Annelida
- Ngành Có móc- Onychophora
- Ngành Chân khớp- Arthropoda
- Ngành Thân mềm- Mollusca
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Hệ thống phân loại động vật, cách đặt tên cho loài
GIỚI ĐỘNG VẬT- AMIMALIA
PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO CHÍNH THỨC
ĐỘNG VẬT
CÓ
ĐỐI XỨNG HAI BÊN-Bilatera
Động vật có miệng thứ sinh- Deuterstomia
- Ngành Da gai-Enchinodermata
- Ngành Mang râu-Pogonophora
- Ngành Hàm tơ-Cheatognatha
- Ngành Nửa dây sống-Hemichordata
- Ngành có Dây sống- Chordata
Chúc các em học tốt HP ĐVKXS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dien Tuyet
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)