Bai LUU HUYNH DI OXYT
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Yến |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: bai LUU HUYNH DI OXYT thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
LƯU HUỲNH ĐI OXIT SO2
1.Cấu tạo phân tử
↓↑
↓↑
↓
↓
2S2 2P4
↓↑
↑
↑
↑
↑
↓↑
↓↑
↓
↓
3S2 3P3 3d1
2S2 2P4
Công thức cấu tạo
..
S
O O
Hoặc
..
S
O O
*Liên kết trong phân tử SO2 là liên kết cộng hóa trị phân cực
*Số oxy hóa của lưu huỳnh trong SO2 là +4
2.Tính chất vật lý :
Chất khí không màu mùi hắc ,
Nặng hơn không khí , hoá lỏng ở -100C
Tan nhiều trong nước
Độc
3.Tính chất hoá học
Từ số oxy hóa của lưu huỳnh hãy tiên đoán tính chất hóa học của SO2
a . Là 1 oxit axit
- SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ
SO2+H2O H2SO3
- Tác dụng với dd bazơ :
SO2+NaOH NaHSO3
SO2+2NaOH Na2SO3+H2O
b . Tính oxy hóa: khi tác dụng với chất khử mạnh hơn như H2S , Mg ...
SO2+ 2H2S 3S + 2H2O
SO2 + 2Mg S + 2MgO
+4 0 0 +2
+4 -2 0
c. Tính khử : Khi tác dụng với chất oxy hóa mạnh như halogen , KMnO4
5SO2 + 2KMnO4+2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
+4 +7 +6 +2 +6
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
+4 0 -1 +6
4.Lưu huỳnh đi oxit là chất gây ô nhiễm :
Đốt than , dầu , khí đốt
Đốt quặng sắt , luyện gang
Công nghiệp sản xuất hóa chất
Mưa axit phá hoại mùa màng
Anh hưởng sức khỏe con
người ( phổi , mắt , da )
Anh hưởng đến đất đai
trồng trọt
Anh hưởng tới sự phát triển
Của động , thực vật
SO2
5.Ứng dụng và điều chế SO2
a. Ứng dụng :
b. Điều chế :
* Trong phòng thí nghiệm :
Na2SO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + SO2 + H2O
* Trong công nghiệp :
- Đốt cháy S:
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt :
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
5.Ứng dụng và điều chế SO2
a. Ứng dụng :
b. Điều chế :
* Trong phòng thí nghiệm :
Na2SO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + SO2 + H2O
* Trong công nghiệp :
- Đốt cháy S:
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt :
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
1.Cấu tạo phân tử
↓↑
↓↑
↓
↓
2S2 2P4
↓↑
↑
↑
↑
↑
↓↑
↓↑
↓
↓
3S2 3P3 3d1
2S2 2P4
Công thức cấu tạo
..
S
O O
Hoặc
..
S
O O
*Liên kết trong phân tử SO2 là liên kết cộng hóa trị phân cực
*Số oxy hóa của lưu huỳnh trong SO2 là +4
2.Tính chất vật lý :
Chất khí không màu mùi hắc ,
Nặng hơn không khí , hoá lỏng ở -100C
Tan nhiều trong nước
Độc
3.Tính chất hoá học
Từ số oxy hóa của lưu huỳnh hãy tiên đoán tính chất hóa học của SO2
a . Là 1 oxit axit
- SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ
SO2+H2O H2SO3
- Tác dụng với dd bazơ :
SO2+NaOH NaHSO3
SO2+2NaOH Na2SO3+H2O
b . Tính oxy hóa: khi tác dụng với chất khử mạnh hơn như H2S , Mg ...
SO2+ 2H2S 3S + 2H2O
SO2 + 2Mg S + 2MgO
+4 0 0 +2
+4 -2 0
c. Tính khử : Khi tác dụng với chất oxy hóa mạnh như halogen , KMnO4
5SO2 + 2KMnO4+2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
+4 +7 +6 +2 +6
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
+4 0 -1 +6
4.Lưu huỳnh đi oxit là chất gây ô nhiễm :
Đốt than , dầu , khí đốt
Đốt quặng sắt , luyện gang
Công nghiệp sản xuất hóa chất
Mưa axit phá hoại mùa màng
Anh hưởng sức khỏe con
người ( phổi , mắt , da )
Anh hưởng đến đất đai
trồng trọt
Anh hưởng tới sự phát triển
Của động , thực vật
SO2
5.Ứng dụng và điều chế SO2
a. Ứng dụng :
b. Điều chế :
* Trong phòng thí nghiệm :
Na2SO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + SO2 + H2O
* Trong công nghiệp :
- Đốt cháy S:
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt :
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
5.Ứng dụng và điều chế SO2
a. Ứng dụng :
b. Điều chế :
* Trong phòng thí nghiệm :
Na2SO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + SO2 + H2O
* Trong công nghiệp :
- Đốt cháy S:
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt :
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)