Bài KTToán số 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngoan |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài KTToán số 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên....................................................................... Lớp1.... - Trường Tiểu học Yên Từ
Kiểm tra toán 1
(năm học:2012-2013)
Điểm Lời phê của giáo viên
............................
.....................................................................................................................................................................................
bài số 5
A, Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh vào ý đúng
1.Số lớn nhất trong các số 83 , 38 ,75, 69 là:
A. 83
B 38.
C. 75
2. Các số 44, 49 ,93 ,76 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 43, 49 ,76, 93
B. ,93 ,76,39 ,33
C. ,93 ,76,33 ,39
3.Số tròn chục liền sau số 88 là
A.90
B.98
C.99
4.Hình vẽ bên có số hình vuông là:
A. 9 hình
C. 10 hình
B. 12 hình
D. 14 hình
5.Đồng hồ chỉ mấy giờ?
B Phần tự luận:
1.(1,5 điểm) Nhẩm:
60 + 20 =
50 + 30 =
90 -20 =
80 -30 =
50 + 6 =
60 + 5 =
2. (1 điểm) < > =?
65 ...41
78 ....85
38 ....20+30
29.....20+9
3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
78 - 33
88 - 51
32 + 47
56 +23
4. (1 điểm) Mẹ nuôi gà và tất cả là 36 con, trong đó có 16 con vịt. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
5. (1 điểm) Lớp 1A có 23 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
Kiểm tra toán 1
(năm học:2012-2013)
Điểm Lời phê của giáo viên
............................
.....................................................................................................................................................................................
bài số 5
A, Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh vào ý đúng
1.Số lớn nhất trong các số 83 , 38 ,75, 69 là:
A. 83
B 38.
C. 75
2. Các số 44, 49 ,93 ,76 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 43, 49 ,76, 93
B. ,93 ,76,39 ,33
C. ,93 ,76,33 ,39
3.Số tròn chục liền sau số 88 là
A.90
B.98
C.99
4.Hình vẽ bên có số hình vuông là:
A. 9 hình
C. 10 hình
B. 12 hình
D. 14 hình
5.Đồng hồ chỉ mấy giờ?
B Phần tự luận:
1.(1,5 điểm) Nhẩm:
60 + 20 =
50 + 30 =
90 -20 =
80 -30 =
50 + 6 =
60 + 5 =
2. (1 điểm) < > =?
65 ...41
78 ....85
38 ....20+30
29.....20+9
3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
78 - 33
88 - 51
32 + 47
56 +23
4. (1 điểm) Mẹ nuôi gà và tất cả là 36 con, trong đó có 16 con vịt. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
5. (1 điểm) Lớp 1A có 23 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngoan
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)