Bài KTGKI Toán 1 năm 10-11
Chia sẻ bởi Vũ Thị Minh Hương |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài KTGKI Toán 1 năm 10-11 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Kim sơn
Trường TH Văn Hải
Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Môn Toán Lớp 1 - Năm học: 2010-2011
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh........................................................................................................lớp: ..........................
Điểm
Họ tên GV coi thi
.........................................................
Họ và tên GV chấm
............................................................
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.(3điểm)
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
........ < 1
A. 1
B. 0
C. 2
6 > ......... , ........ > 3
A. 4
B. 5
C. 4 và 5
Bài 2.
a, Số bé nhất trong dãy số 9; 5; 7; 3; 8 là:
A. 9 B. 5 C. 3 D. 8
b, Số lớn nhất trong dãy số 4; 9; 5; 7; 6 là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 7
Bài 3. Hình bên có số hình tam giác là:
4 hình
5 hình
6 hình
b. Phần tự luận7 điểm)
Bài 1. Tính.(3 điểm)
3 + 2 = ….. 2 + 2 = …. 4 + 0 = …..
1 + 3 + 1 = ... 3 – 2 = … 2 – 1 + 3 = …
Bài 2. (1 điểm):
? 6 ... 10 9 ... 8
2 +3 .… 3 + 2 2 + 2 … 1 + 4
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
….. + 5 = 5 1 + … = 3
2 + ….. = 4 2 - … = 1
Bài 4. Viết các số 10; 5; 9; 6; 2. (1 điểm)
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5. Viết 5 thành tổng của các số: (1 điểm)
Mẫu: 5 = 4 + 1
Trường TH Văn Hải
Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Môn Toán Lớp 1 - Năm học: 2010-2011
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh........................................................................................................lớp: ..........................
Điểm
Họ tên GV coi thi
.........................................................
Họ và tên GV chấm
............................................................
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.(3điểm)
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
........ < 1
A. 1
B. 0
C. 2
6 > ......... , ........ > 3
A. 4
B. 5
C. 4 và 5
Bài 2.
a, Số bé nhất trong dãy số 9; 5; 7; 3; 8 là:
A. 9 B. 5 C. 3 D. 8
b, Số lớn nhất trong dãy số 4; 9; 5; 7; 6 là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 7
Bài 3. Hình bên có số hình tam giác là:
4 hình
5 hình
6 hình
b. Phần tự luận7 điểm)
Bài 1. Tính.(3 điểm)
3 + 2 = ….. 2 + 2 = …. 4 + 0 = …..
1 + 3 + 1 = ... 3 – 2 = … 2 – 1 + 3 = …
Bài 2. (1 điểm):
? 6 ... 10 9 ... 8
2 +3 .… 3 + 2 2 + 2 … 1 + 4
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
….. + 5 = 5 1 + … = 3
2 + ….. = 4 2 - … = 1
Bài 4. Viết các số 10; 5; 9; 6; 2. (1 điểm)
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5. Viết 5 thành tổng của các số: (1 điểm)
Mẫu: 5 = 4 + 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Minh Hương
Dung lượng: 150,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)