Bài KT Toán 1
Chia sẻ bởi Tiểu Học Hoàng Lê |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài KT Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………………
Lớp 1…..
Trường Tiểu học Hoàng Lê
Bài kiểm tra Định kì cuối Học kì II
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1 - Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm
2 - Số “Ba mươi tám” viết là:
308 b. 38 c. 83
3 - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99
4 - Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 15 < …. < 30 là:
10 b. 16 c. 20 d. 30
5 - Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ lớn đến bé là:
100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
6 - Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
7 - Hình bên có:
a. 1 hình tam giác, 4 đoạn thẳng
b. 1 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
c. 2 hình tam giác, 4 đoạn thẳng
d. 2 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
2 + 8 78 - 42 33 + 12 65 - 4
Bài 2: Tính nhẩm: (2 điểm)
95 - 35 + 24 = …………. 58 cm – 5 cm = ………………...
5 + 22 - 27 = …………. 40 cm – 10 cm + 40 cm = …………
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
33 + 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
87 - 56 91 – 61 55 – 31 64 – 24 – 20
Bài 4: (1 điểm)
Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải
Bài 5: (0,5 điểm) Điền chữ số thích hợp:
2 + 0 = 49 - 66 = 0
Lớp 1…..
Trường Tiểu học Hoàng Lê
Bài kiểm tra Định kì cuối Học kì II
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1 - Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm
2 - Số “Ba mươi tám” viết là:
308 b. 38 c. 83
3 - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99
4 - Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 15 < …. < 30 là:
10 b. 16 c. 20 d. 30
5 - Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ lớn đến bé là:
100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
6 - Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
7 - Hình bên có:
a. 1 hình tam giác, 4 đoạn thẳng
b. 1 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
c. 2 hình tam giác, 4 đoạn thẳng
d. 2 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
2 + 8 78 - 42 33 + 12 65 - 4
Bài 2: Tính nhẩm: (2 điểm)
95 - 35 + 24 = …………. 58 cm – 5 cm = ………………...
5 + 22 - 27 = …………. 40 cm – 10 cm + 40 cm = …………
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
33 + 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
87 - 56 91 – 61 55 – 31 64 – 24 – 20
Bài 4: (1 điểm)
Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải
Bài 5: (0,5 điểm) Điền chữ số thích hợp:
2 + 0 = 49 - 66 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu Học Hoàng Lê
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)