Bài KT T,TV1(tham khảo)
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài KT T,TV1(tham khảo) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Lớp 1
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
< 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là:
3 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
/
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả ….. quyển vở.
Hình bên có ….. hình tam giác.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Lớp 1
I.Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.
Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè
ngược xuôi
con vẹt
xanh rờn
tàu thuyền
nước chảy
cây thốt nốt
đậu cành đa
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
Môn: Toán
Lớp 1
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
< 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là:
3 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
/
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả ….. quyển vở.
Hình bên có ….. hình tam giác.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Lớp 1
I.Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.
Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè
ngược xuôi
con vẹt
xanh rờn
tàu thuyền
nước chảy
cây thốt nốt
đậu cành đa
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 41,79KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)