Bài kiểm tra văn 6

Chia sẻ bởi Lê Thượng Hiệp | Ngày 18/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra văn 6 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Chiềng Cơi
Họ và tên: …………………………………………………………….
Lớp: …………
Thứ …….. ngày …….. tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Ngữ Văn 6


Điểm
Lời phê của giáo viên








Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm). Đọc kĩ các câu hỏi va khoanh tròn chữ cái phương án mà em cho là đúng.
Câu1: (0,5điểm): Đặc điểm của truyền thuyết là gì?
A. Truyền thuyết là truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ.
B. Truyền thuyết là những câu chuyện hoang đường.
C. Truyền thuyết là cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật.
D.Truyền thuyết là lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh trong các câu chuyện về một hay nhiều nhân vật lịch sử.
Câu2: (0,5điểm) Theo em truyện “Sơn Tinh,Thuỷ Tinh” ra đời vào thời đại nào của lịch sử dân tộc?
A. Thời đại Văn Lang - Âu Lạc. B.Thời nhà Lý.
C.Thời nhà Trần.. D.Thời nhà Nguyễn.
Câu3. (0,5điểm) Truyện truyền thuyết “Sự tích Hồ Gươm” ta thấy cách Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn và Lê Lợi mượn gươm có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện tinh thần đoàn kết dân tộc cuả cuộc kháng chiến.
B. Thể hiện sự vất vả của Lê Lợi trong việc tìm vũ khí chiến đấu.
C. Đề cao sự phát triển nhanh chóng và chiến thắng vĩ đại của cuộc kháng chiến .
D. Đề cao vai trò của những người có công giúp Lê Lợi chiến thắng.
Câu 4.(0,5 điểm) Điều khác biệt của truyện “Thạch Sanh” so với những truyện cổ tích đã học khác là gì?
A. Kết thúc có hậu B. Có yếu tố kỳ ảo, thần kỳ
C. Có nhiều tình tiết phức tạp.
D. Bên cạnh mạch tình tiết chính còn có mạch tình tiết phụ.
Câu 5. (0,5 điểm) Truyện “Em bé thông minh” được kể bằng lời của ai ?
A. Nhân vật em bé. B. Viên quan
C. Nhà vua. D. Người kể chuyện giấu mặt
Câu 6: Ý nghĩa nổi bật nhất của hình tượng “Cái bọc trăm trứng” là gì?
A.Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam:
B. Ca ngợi sự hình thành nhà nước Văn Lang:
C. Tình yêu đất nước và lòng tự hào dân tộc:
D. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam phải thương yêu nhau như anh em một nhà.
Câu 7: Truyền thuyết Thánh Gióng phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta?
A. Vũ khí hiện đại để đánh giặc. B. Người anh hùng đánh giặc cứu nước .
C. Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng. D. Tình làng nghĩa xóm.
Câu 8: Sự thực lịch sử nào được phản ánh trong truyền thuyết Thánh Gióng?
A. Đứa bé lên ba không biết nói, biết cười, cũng chẳng biết đi bỗng trở thành tráng sĩ diệt giặc Ân.
B. Tráng sĩ Thánh Gióng hy sinh sau khi dẹp tan giặc Ân xâm lược.
C. Roi sắt gãy, Gióng nhổ tre giết giặc.
D. Ngay từ buổi đầu dựng nước, cha ông ta đã phải liên tiếp chống ngoại xâm để bảo vệ non sông đất nước.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Phân tích chi tiết “Niêu cơm thần kì” đãi quân sĩ mười tám nước chư hầu?
Câu 2. (4 điểm) Kể lại thử thách lần thứ tư mà em bé thông minh phải vượt qua trong truyện cổ tích “Em bé thông minh”?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















3. Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phương án A(0,5 điểm) Câu 3. Phương án A(0,5 đi ểm)
Câu 2. Phương án A(0,5 đi ểm) Câu 4. Phương án D(0,5 điể
Câu 5. Phương án D(0,5 đi ểm) Câu 6. phương án: D (0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thượng Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)