Bai kiem tra tu khoi 1->5
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Mai |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra tu khoi 1->5 thuộc Cùng học Tin học 4
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra chất lượng đầu năm khối 1
Môn toán
Bài 1: ( 2đ )
Tô màu đỏ vào hình vuông, màu xanh vào hình tròn, màu vàng vào hình tam giác.
Bài 2 : Viết số vào ô trống
Bài 3 : Số
Bài 4 : Viết theo mẫu
Bài 5 : Nối với số thích hợp theo mẫu.
2 > 3 > 4 >
Bài 6 :
5 ….. 4 3 …… 4 2 …… 1
Bài 7 : Vẽ thêm số hình tròn thích hợp
đề kiểm tra chất lượng đầu năm khối 2
Môn toán
I) Phần I:
Bài 1 : khoanh tròn vào chữ cáiỉtước câu trả lời đúng
1) Số liền trước số 89 là :
A. 98 B. 87 C. 90 D. 88
2) Tổng của 12 và 30 bằng
A. 32 B. 40 C. 42 D. 52
3) Kết quả của phép tính : 70 - 20 – 40 =
A. 20 B. 30 C. 50 D. 10
4) Mẹ có một chục quả cam, mẹ đem biếu bà 5 quả. Hỏi mẹ còn mấy quả cam.
A. 6 quả B. 4 quả C. 5 quả
5) Hình vẽ sau đây có mấy tam giác.
A. 3 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 6 tam giác
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 + 7 = 35 + 18 =
9 + 6 = 64 + 16 =
7 + 8 = 76 + 17 =
8 + 2 + 6 = 89 + 6 =
Phần II :
Bài 1 : Có 26 bi xanh và 7 viên bi đỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Nam cao 88 cm. Tâm cao hơn Nam 10 cm. Hỏi Tâm cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số 65 .
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra chất lượng đầu năm khối 3
Môn toán
A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số ba trăm linh năm viết là :
A. 3005 B. 305 C. 350 D. 530
2. Số 555 đọc là :
A. Năm trăm lăm mươi lăm.
B. Năm trăm năm mươi lăm.
C. Năm trăm năm mươi năm.
D. Lăm trăm năm mươi lăm.
3. Tính :
a) 7 x 4 + 49 = ?
A. 60 B. 67 C. 73 D. 77
b) 45 : 5 + 21 = ?
A. 20 B. 30 C. 29 D. 10
4. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
A. 13 cm
B. 16 cm 3 cm
C. 11 cm
D. 10 cm
B. Bài tập
1. Đặt tính rồi tính :
487 + 130 660 - 241
106 + 583 515 - 415
…………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………..
2.
Môn toán
Bài 1: ( 2đ )
Tô màu đỏ vào hình vuông, màu xanh vào hình tròn, màu vàng vào hình tam giác.
Bài 2 : Viết số vào ô trống
Bài 3 : Số
Bài 4 : Viết theo mẫu
Bài 5 : Nối với số thích hợp theo mẫu.
2 > 3 > 4 >
Bài 6 :
5 ….. 4 3 …… 4 2 …… 1
Bài 7 : Vẽ thêm số hình tròn thích hợp
đề kiểm tra chất lượng đầu năm khối 2
Môn toán
I) Phần I:
Bài 1 : khoanh tròn vào chữ cáiỉtước câu trả lời đúng
1) Số liền trước số 89 là :
A. 98 B. 87 C. 90 D. 88
2) Tổng của 12 và 30 bằng
A. 32 B. 40 C. 42 D. 52
3) Kết quả của phép tính : 70 - 20 – 40 =
A. 20 B. 30 C. 50 D. 10
4) Mẹ có một chục quả cam, mẹ đem biếu bà 5 quả. Hỏi mẹ còn mấy quả cam.
A. 6 quả B. 4 quả C. 5 quả
5) Hình vẽ sau đây có mấy tam giác.
A. 3 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 6 tam giác
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 + 7 = 35 + 18 =
9 + 6 = 64 + 16 =
7 + 8 = 76 + 17 =
8 + 2 + 6 = 89 + 6 =
Phần II :
Bài 1 : Có 26 bi xanh và 7 viên bi đỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Nam cao 88 cm. Tâm cao hơn Nam 10 cm. Hỏi Tâm cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số 65 .
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra chất lượng đầu năm khối 3
Môn toán
A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số ba trăm linh năm viết là :
A. 3005 B. 305 C. 350 D. 530
2. Số 555 đọc là :
A. Năm trăm lăm mươi lăm.
B. Năm trăm năm mươi lăm.
C. Năm trăm năm mươi năm.
D. Lăm trăm năm mươi lăm.
3. Tính :
a) 7 x 4 + 49 = ?
A. 60 B. 67 C. 73 D. 77
b) 45 : 5 + 21 = ?
A. 20 B. 30 C. 29 D. 10
4. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
A. 13 cm
B. 16 cm 3 cm
C. 11 cm
D. 10 cm
B. Bài tập
1. Đặt tính rồi tính :
487 + 130 660 - 241
106 + 583 515 - 415
…………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………..
2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Mai
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)