Bài kiểm tra Toán cuối kì II lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra Toán cuối kì II lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Cát Quế B bài kiểm tra định kì cuối kì II
Năm học 2009 -2010
Môn Toán – lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: ( 3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số tám mươi chín viết là:
A.80
B.89
C.90
D.98
2.Số bé nhất trong các số 67 ; 77 ; 69 ; 79 là :
A.67
B.77
C.69
D.79
3.Số lớn nhất có hai chữ số là:
A.88
B.98
C.99
D.100
4.Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là:
A.100
B.99
C.98
D.100
5.Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ chỉ :
A.12 giờ
B.10 giờ
C.9 giờ
D.8 giờ
6.Thứ ba tuần này là ngày 11 thì tuần thứ ba tuần sau là ngày:
A.12
B.14
C.16
D.18
Phần 2: ( 7 điểm)Làm các bài tập sau
Bài 1(2 điểm)
a/Đọc các số sau:
79: ………………………………………………………………………………..
85: ………………………………………………………………………………..
Bài 2( 3điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
65 + 24
96 - 36
54 + 43
97 - 75
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b/Tính
53cm + 26cm – 15 cm = ……..
95 cm - 32 cm – 42 cm = …..
Bài 3( 2 điểm)
Tầm vải hoa dài 45 cm, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 32 cm.Hỏi tấm vải xanh dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4(1điểm)
a/ Vẽ doạn thẳng AB dài 12 cm
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b/Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông?
…………………………………..
Cát Quế B bài kiểm tra định kì cuối kì II
Năm học 2009 -2010
Môn Toán – lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: ( 3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số tám mươi chín viết là:
A.80
B.89
C.90
D.98
2.Số bé nhất trong các số 67 ; 77 ; 69 ; 79 là :
A.67
B.77
C.69
D.79
3.Số lớn nhất có hai chữ số là:
A.88
B.98
C.99
D.100
4.Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là:
A.100
B.99
C.98
D.100
5.Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ chỉ :
A.12 giờ
B.10 giờ
C.9 giờ
D.8 giờ
6.Thứ ba tuần này là ngày 11 thì tuần thứ ba tuần sau là ngày:
A.12
B.14
C.16
D.18
Phần 2: ( 7 điểm)Làm các bài tập sau
Bài 1(2 điểm)
a/Đọc các số sau:
79: ………………………………………………………………………………..
85: ………………………………………………………………………………..
Bài 2( 3điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
65 + 24
96 - 36
54 + 43
97 - 75
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b/Tính
53cm + 26cm – 15 cm = ……..
95 cm - 32 cm – 42 cm = …..
Bài 3( 2 điểm)
Tầm vải hoa dài 45 cm, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 32 cm.Hỏi tấm vải xanh dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4(1điểm)
a/ Vẽ doạn thẳng AB dài 12 cm
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b/Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông?
…………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hồng
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)