Bài kiểm tra toán

Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Cảnh Em | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra toán thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIỆU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Họ tên……………………………………… NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN 5
Thời gian 40 phút
Ngày kiểm tra 17/5/2013
ĐIỂM

……………………….


Nhận xét
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 122,051 có giá trị là:
A. 5 B.  C.  D. 
Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 3. Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125 dm2 D. 125dm3
Câu 4. Diện tích hình thang ABCD là:

A. 18dm 4dm
B. 36dm A B
C. 36dm2
D. 18dm2 3,6dm



D 6dm C

Câu 5. 650kg = tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấ là:
A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
Câu 6. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút





II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. 625,04 x 6,5 c. 125,76 : 1,6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm x:
a. x x 5,3 = 9,01 x 4 b. x : 2,5 = 4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 570dm3 = ……………m3
b. 25% của 520 l là ………l
c. 5 kg = …………….g
d. 3 phút 3 giây = ………… giây
Bài 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

Phần I: Trắc nghiệm.( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

CÂU
1
2
3
4
5
6

ĐÁP ÁN
C
B
D
D
C
A


Phần II: Tự luận :( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 3684,91; b. 517,12; c. 4062,760; d. 78,6.

Bài 2 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm .
a. x x 5,3 = 9,01 x 4 b. x : 2,5 = 4
x x 5,3 = 36,04 x = 4 x 2,5
x = 36,04 : 5,3 x = 10
x = 6,8
Bài 3: ( 1 điểm )
a. 570dm3 = 0,57m3
b. 25% của 520 l là 130 l
c. 5 kg =5300g
d. 3 phút 3 giây = 183 giây
Bài 4: ( 2 điểm )

Bài giải

Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,5 điểm )
Thời gian ô tô đi trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,5 điểm )
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ ( 0,25 điểm )
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216 km ( 0,5 điểm )
Đáp số : 216 km (0,25 điểm )`

-HẾT-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hoàng Cảnh Em
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)