Bài kiểm tra số 2 hóa 10
Chia sẻ bởi Xéo Văn Nam |
Ngày 27/04/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra số 2 hóa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
[
]
Dựa trên cơ sở nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng (chu kì).
C. Các ngưyên tố có số e hoá trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành 1 cột (Nhóm).
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
[
]
Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.
[
]
ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p43s1
[
]
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là:
A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 4 và 4 D. 3 và 4
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s1
[
]
Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s2
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p53s1
[
]
Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
[
]
Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp như sau:
X1 : 4s1 X2 : 3p3
X3 : 3p6 X4 : 2p4
Nguyên tố kim loại là
A. X1 và X2
B. X1
C. X1, X2, X4
D. Không có nguyên tố nào
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Cả X và Y đều là kim loại.
B. Cả X và Y đều là phi kim.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X là phi kim còn Y là kim loại.
[
]
Anion X2− có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X2− là bao nhiêu?
A. 18
B. 16
C. 9
D. 20
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 4s1. X có cấu hình electron nào dưới đây?
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p63d54s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d104s1
[
]
Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron.
B. số phân lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng.
D. số electron hóa trị.
[
]
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
[
]
Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron.
B. số phân lớp electron.
C. số electron ở trong nguyên tử.
D. số electron hóa trị (trừ một số ngoại lệ).
[
]
Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt
]
Dựa trên cơ sở nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng (chu kì).
C. Các ngưyên tố có số e hoá trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành 1 cột (Nhóm).
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
[
]
Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.
[
]
ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p43s1
[
]
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là:
A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 4 và 4 D. 3 và 4
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s1
[
]
Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s2
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p53s1
[
]
Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
[
]
Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp như sau:
X1 : 4s1 X2 : 3p3
X3 : 3p6 X4 : 2p4
Nguyên tố kim loại là
A. X1 và X2
B. X1
C. X1, X2, X4
D. Không có nguyên tố nào
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Cả X và Y đều là kim loại.
B. Cả X và Y đều là phi kim.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X là phi kim còn Y là kim loại.
[
]
Anion X2− có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X2− là bao nhiêu?
A. 18
B. 16
C. 9
D. 20
[
]
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 4s1. X có cấu hình electron nào dưới đây?
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p63d54s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d104s1
[
]
Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron.
B. số phân lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng.
D. số electron hóa trị.
[
]
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
[
]
Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron.
B. số phân lớp electron.
C. số electron ở trong nguyên tử.
D. số electron hóa trị (trừ một số ngoại lệ).
[
]
Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xéo Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)