Bài kiẻm tra một giờ
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Nguyệt |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài kiẻm tra một giờ thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
TIẾT 13
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Thông qua bài kiểm tra, giáo viên cần:
+ Đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
+ Qua kết quả kiểm tra giúp HS thấy được thiếu sót của mình cần phải bổ sung, cải tiến phương pháp học tập.
+ Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận
III. CHUẨN BỊ:
- Nghiên cứu kĩ trọng tâm kiến thức, kĩ năng của chương tình.
IV. MA TRẬN ĐỀ:
MÃ ĐỀ I
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
Đặc điểm khí hậu của đơi nóng
So sánh đặc điểm KH xích đạo ẩm, nhiệt đới và nđ gió mùa
Giải thích tại sao đất ở đới nóng lại dễ bị xói mòn
Số câu hỏi
1câu
5đ
1 câu
Số điểm
1đ
A/h của dân số tới TNMT
Lập sơ đồ sức ép của dân số tới TNMT
Số câu hỏi
1câu
Số điểm
2đ
Diện tích, dân cư đới nóng
Châu lục nào có phần lớn diện tích nằm trong đới nóng và phần lớn dân cư
thế giới sống ở đới nóng vì sao
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
2đ
Tổng số câu hỏi : 3 câu
1 câu
1 câu
1câu
1 câu
Tổng điểm:10đ
2đ
5đ
2đ
1đ
V. NỘI DUNG KIỂM TRA:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Bài mới:
GV giao đề bài cho học sinh.
A. Đề bài:
Câu 1 (5đ):
So sánh đặc điểm của 3 kiểu khí hậu: Xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa ?
Câu 2 (2đ):
Hãy lập sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường ?
Câu 3( 1đ):
Giải thích tại sao đất ở đới nóng lại dễ bị xói mòn ?
Câu 4(2đ) :Châu lục nào có diện tích thuộc đới nóng,Vì saodaan cư lại tập trung ở đới nóng.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (5đ):
- Giống nhau: đều có nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp.(0,5đ)
- Khác nhau:
1. Khí hậu XĐ ẩm
(1,5đ)
2. Khí hậu nhiệt đới
(1,5đ)
3. KH nhiệt đới gió mùa(1,5đ)
- Nóng ẩm quanh năm
- Biên độ nhiệt khoảng 30C.
- Lượng mưa TB năm 1500mm - 2500mm
- T0 quanh năm, có một thời kì khô hạn kéo dài (3-9T).
- T0 TB năm trên 200C.
- Mưa TB năm từ 500 mm - 1500mm
Thay đổi theo mùa.
Nhiệt độ mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.
Nhiệt độ trung bình trên 200C, biên độ nhiệt ~ 80C. Mưa trung bình > 1000mm.
Câu 2 (2 điểm):
HS phải vẽ được sơ đồ sau:
Câu 3 (1đ)
- Vì khí hậu ở đới nóng ấm ẩm cây cối xanh tốt, lượng mùn nhiều mặt khác mưa lớn, mưa lại tập trung vào một thời gian nên đất dễ bị rửa trôi, xói mòn.
Câu 4 :(2đ)
- Châu Á,Châu Phi,Châu Nam Mỹ...có diện tích nằm ở đới nóng.(1đ)
-Đới nóng có khí hậu nóng ẩm ,thuận lợi cho nông nghiệp phát triển quanh năm.(1đ)
C. Kết thúc:
- GV thu bài, rút kinh nghiệm.
D. Hướng dẫn về nhà:
- Rút kinh nghiệm qua giờ làm bài.
- Ôn lại đặc điểm vành đai đới ôn hòa (lớp 6).
- Đọc trước bài sau: Môi trường đới ôn hòa.
VI. RÚT RA KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt
GV ra đề Tổ trưởng tổ chuyên môn Ban Giám Hiệu
Phó hiệu trưởng
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 7
MÃ ĐỀ II ( Thời gian 45ph
XÂY DỰNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Thông qua bài kiểm tra, giáo viên cần:
+ Đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
+ Qua kết quả kiểm tra giúp HS thấy được thiếu sót của mình cần phải bổ sung, cải tiến phương pháp học tập.
+ Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận
III. CHUẨN BỊ:
- Nghiên cứu kĩ trọng tâm kiến thức, kĩ năng của chương tình.
IV. MA TRẬN ĐỀ:
MÃ ĐỀ I
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
Đặc điểm khí hậu của đơi nóng
So sánh đặc điểm KH xích đạo ẩm, nhiệt đới và nđ gió mùa
Giải thích tại sao đất ở đới nóng lại dễ bị xói mòn
Số câu hỏi
1câu
5đ
1 câu
Số điểm
1đ
A/h của dân số tới TNMT
Lập sơ đồ sức ép của dân số tới TNMT
Số câu hỏi
1câu
Số điểm
2đ
Diện tích, dân cư đới nóng
Châu lục nào có phần lớn diện tích nằm trong đới nóng và phần lớn dân cư
thế giới sống ở đới nóng vì sao
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
2đ
Tổng số câu hỏi : 3 câu
1 câu
1 câu
1câu
1 câu
Tổng điểm:10đ
2đ
5đ
2đ
1đ
V. NỘI DUNG KIỂM TRA:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Bài mới:
GV giao đề bài cho học sinh.
A. Đề bài:
Câu 1 (5đ):
So sánh đặc điểm của 3 kiểu khí hậu: Xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa ?
Câu 2 (2đ):
Hãy lập sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường ?
Câu 3( 1đ):
Giải thích tại sao đất ở đới nóng lại dễ bị xói mòn ?
Câu 4(2đ) :Châu lục nào có diện tích thuộc đới nóng,Vì saodaan cư lại tập trung ở đới nóng.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (5đ):
- Giống nhau: đều có nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp.(0,5đ)
- Khác nhau:
1. Khí hậu XĐ ẩm
(1,5đ)
2. Khí hậu nhiệt đới
(1,5đ)
3. KH nhiệt đới gió mùa(1,5đ)
- Nóng ẩm quanh năm
- Biên độ nhiệt khoảng 30C.
- Lượng mưa TB năm 1500mm - 2500mm
- T0 quanh năm, có một thời kì khô hạn kéo dài (3-9T).
- T0 TB năm trên 200C.
- Mưa TB năm từ 500 mm - 1500mm
Thay đổi theo mùa.
Nhiệt độ mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.
Nhiệt độ trung bình trên 200C, biên độ nhiệt ~ 80C. Mưa trung bình > 1000mm.
Câu 2 (2 điểm):
HS phải vẽ được sơ đồ sau:
Câu 3 (1đ)
- Vì khí hậu ở đới nóng ấm ẩm cây cối xanh tốt, lượng mùn nhiều mặt khác mưa lớn, mưa lại tập trung vào một thời gian nên đất dễ bị rửa trôi, xói mòn.
Câu 4 :(2đ)
- Châu Á,Châu Phi,Châu Nam Mỹ...có diện tích nằm ở đới nóng.(1đ)
-Đới nóng có khí hậu nóng ẩm ,thuận lợi cho nông nghiệp phát triển quanh năm.(1đ)
C. Kết thúc:
- GV thu bài, rút kinh nghiệm.
D. Hướng dẫn về nhà:
- Rút kinh nghiệm qua giờ làm bài.
- Ôn lại đặc điểm vành đai đới ôn hòa (lớp 6).
- Đọc trước bài sau: Môi trường đới ôn hòa.
VI. RÚT RA KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt
GV ra đề Tổ trưởng tổ chuyên môn Ban Giám Hiệu
Phó hiệu trưởng
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 7
MÃ ĐỀ II ( Thời gian 45ph
XÂY DỰNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Nguyệt
Dung lượng: 119,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)