Bai kiem tra ky 1 - lop 1
Chia sẻ bởi Hoa Hong |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra ky 1 - lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
Môn : Tiếng Việt (Viết) – Khối 1
Thời gian : 25 phút (GV đọc cho HS viết trên giấy kẻ ô li)
1/Vần : em , ênh , uông , ưu , ăm .
2/Từ ngữ :
bữa cơm , buôn làng , cảm ơn , trái cam.
3/ Viết câu:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt (Đọc) – Khối 1
Thời gian : Gọi từng học sinh lên đọc theo các yêu cầu của đề.
1/ Đọc thành tiếng các vần(Mỗi học sinh đọc 5 trong số các vần sau)
Nhóm 1 :ôm , am , iêm , ung , eng
Nhóm 2: im , ot , iêt , ông , uôm
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ (Mỗi học sinh đọc 5 trong số các từ ngữ sau):
Nhóm 1: măng non , trẻ em , hải cảng , khôn lớn , cơn mưa
Nhóm 2: cơm tấm , cây thông , cồng kềnh, buổi sáng , cảm ơn ,
3/ Đọc thành tiếng các câu: (Mỗi học sinh đọc 1 trong số các câu sau)
Nhóm 1: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Nhóm 2 : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm con.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp: ( Nối rồi đọc thành tiếng).
5/ Chọn âm thích hợp điền vào chổ trống vần “em” hay “êm”.
ban đ … ; n … / đá ; que k …
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1
( Kiểm tra Định kỳ Cuối học kì I, Năm học 2008 - 2009 )
Môn : Tiếng Việt ( viết )
Vần : Mỗi vần viết đúng được 0,40 điểm.
Từ : mỗi từ viết đúng được 1 điểm.
Câu : Viết đúng mỗi dòng thơ được 1 điểm.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Lưu ý : -HS viết vần, từ, dòng thơ đúng chính tả nhưng không đúng cỡ chữ, mẫu chữ chỉ ghi nửa số điểm cho mỗi vần, từ và dòng thơ.
-Toàn bài HS viết không sạch sẽ trừ 1 đ
Môn : Tiếng Việt (đọc)
GV viết tất cả nội dung đề lên bảng theo từng nhóm, gọi HS lên đọc, mỗi em đọc đủ 5 nội dung kiểm tra ( ở mỗi nội dung chỉ đọc trong phạm vi một nhóm nào đó .......Có thể nội dung 1 đọc ở nhóm 1 nhưng nội dung 2 đọc ở nhóm 3………).
Tính điểm đọc theo bảng sau:
SỐ
LƯỢNG
ĐIỂM HS ĐỌC ĐÚNG
VẦN
TỪ NGỮ
DÒNG THƠ
NỐI Ô CHỮ
ĐIỀN VẦN
1
0,40 đ
0,40 đ
1 đ
0,75 đ
0,75 đ
2
0,80 đ
0,80 đ
2 đ
1,50 đ
1,50 đ
3
1,20 đ
1,20 đ
2 đ
2 đ
4
1,60 đ
1,60 đ
5
2 đ
2 đ
Lưu ý: Tổng điểm toàn bài Đọc và Viết là 20 điểm, lấy bình quân rồi làm tròn số một lần ( 0,5 điểm thành 1 điểm ).
- HẾT -
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Toán – Khối 1
Thời gian: 40 phút
1/ Viết các số sau : 6 , 9 , 10 , 7 và 2.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ?
2/ Tính :
+
10 – 3 = 4 + 4 + 2 = 6 + 3 – 5 =
3/
a) Điền dấu > , < hay = vào chỗ chấm.
9 – 0 …… 8 10 + 0 …… 10
7 – 2 …… 5 6 + 3 …… 8
b) Điền số thích
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
Môn : Tiếng Việt (Viết) – Khối 1
Thời gian : 25 phút (GV đọc cho HS viết trên giấy kẻ ô li)
1/Vần : em , ênh , uông , ưu , ăm .
2/Từ ngữ :
bữa cơm , buôn làng , cảm ơn , trái cam.
3/ Viết câu:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt (Đọc) – Khối 1
Thời gian : Gọi từng học sinh lên đọc theo các yêu cầu của đề.
1/ Đọc thành tiếng các vần(Mỗi học sinh đọc 5 trong số các vần sau)
Nhóm 1 :ôm , am , iêm , ung , eng
Nhóm 2: im , ot , iêt , ông , uôm
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ (Mỗi học sinh đọc 5 trong số các từ ngữ sau):
Nhóm 1: măng non , trẻ em , hải cảng , khôn lớn , cơn mưa
Nhóm 2: cơm tấm , cây thông , cồng kềnh, buổi sáng , cảm ơn ,
3/ Đọc thành tiếng các câu: (Mỗi học sinh đọc 1 trong số các câu sau)
Nhóm 1: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Nhóm 2 : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm con.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp: ( Nối rồi đọc thành tiếng).
5/ Chọn âm thích hợp điền vào chổ trống vần “em” hay “êm”.
ban đ … ; n … / đá ; que k …
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1
( Kiểm tra Định kỳ Cuối học kì I, Năm học 2008 - 2009 )
Môn : Tiếng Việt ( viết )
Vần : Mỗi vần viết đúng được 0,40 điểm.
Từ : mỗi từ viết đúng được 1 điểm.
Câu : Viết đúng mỗi dòng thơ được 1 điểm.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Lưu ý : -HS viết vần, từ, dòng thơ đúng chính tả nhưng không đúng cỡ chữ, mẫu chữ chỉ ghi nửa số điểm cho mỗi vần, từ và dòng thơ.
-Toàn bài HS viết không sạch sẽ trừ 1 đ
Môn : Tiếng Việt (đọc)
GV viết tất cả nội dung đề lên bảng theo từng nhóm, gọi HS lên đọc, mỗi em đọc đủ 5 nội dung kiểm tra ( ở mỗi nội dung chỉ đọc trong phạm vi một nhóm nào đó .......Có thể nội dung 1 đọc ở nhóm 1 nhưng nội dung 2 đọc ở nhóm 3………).
Tính điểm đọc theo bảng sau:
SỐ
LƯỢNG
ĐIỂM HS ĐỌC ĐÚNG
VẦN
TỪ NGỮ
DÒNG THƠ
NỐI Ô CHỮ
ĐIỀN VẦN
1
0,40 đ
0,40 đ
1 đ
0,75 đ
0,75 đ
2
0,80 đ
0,80 đ
2 đ
1,50 đ
1,50 đ
3
1,20 đ
1,20 đ
2 đ
2 đ
4
1,60 đ
1,60 đ
5
2 đ
2 đ
Lưu ý: Tổng điểm toàn bài Đọc và Viết là 20 điểm, lấy bình quân rồi làm tròn số một lần ( 0,5 điểm thành 1 điểm ).
- HẾT -
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Toán – Khối 1
Thời gian: 40 phút
1/ Viết các số sau : 6 , 9 , 10 , 7 và 2.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ?
2/ Tính :
+
10 – 3 = 4 + 4 + 2 = 6 + 3 – 5 =
3/
a) Điền dấu > , < hay = vào chỗ chấm.
9 – 0 …… 8 10 + 0 …… 10
7 – 2 …… 5 6 + 3 …… 8
b) Điền số thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoa Hong
Dung lượng: 11,83KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)