Bai kiem tra hki
Chia sẻ bởi Đỗ Hải Vinh |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra hki thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than Đề kiểm kiểm tra học kì I
Student’s name................ Môn : Tiếng anh Khối 7
Class: 7.... Thời gian: 60 phút
Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
số
TN
TL
TN
TL
tn
tl
I. Listening
4 c
0,5 điểm
4 câu
2,0 điểm
II. Reading
5 câu
0,5 điểm
5 câu
2,5 điểm
III. Language focus
4 câu
0,25
8 câu
0,25
12 câu
3,0 điểm
IV. Writing
5 câu
0,25điểm
5 câu
0,25điểm
10c
2,5 điểm
Tổng số
9 câu 2,25 điểm
17 câu 6, 5 điểm
5 câu 1,25 điểm
31c
10 điểm
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than Đề kiểm kiểm tra học kì I
Student’s name................ Môn : Tiếng anh Khối 7
Class: 7.... Thời gian: 60 phút
listening:
Hãy nghe đoạn văn sau đây và hoàn thành các chỗ trống trong bảng dưới đây .(2.0 điểm)
Name
Job
Hour per week
amount of time for vacation
Peter
1. ............
65
Five weeks
Jane
a shop assistant
2. ............
two weeks
Phong
3. ..........
50
4. ............
Reading:
Hãy đọc văn dưới đây sau đó điền T nếu câu đúng điền F vào ô nếu sai.(2.5 điểm)
Lan always gets up early – at five o’ clock in the morning. She has breakfast and then she goes to school by bus. She starts learning from 7.15 to 11.30 every day. She has her lunch at school caferteria.
In the afternoon, Lan goes home and she has to do her home work about 3 or 4 hours then she plays babminton with her friends. She has dinner at 6.30 then she watches TV programs. She goes to to bed at ten or ten thirty
T
F
5. Lan has breakfast at her school caferteria.
6. She goes to school by bus and starts her learning.
7. Her favorite sport is badminton.
8. She doesn’t like TV programs so she listens to music.
9. She finishes her work and goes to bed at ten.
Vocabulary & structures:
a. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống Trong câu.(2,0 points)
10.Mai is good ......drawing.
A. at B. on C. in
11. I’ ll phone you .......Tuesday.
A. at B. on C. in
12. Students take part ... different activities at recess.
A. at B. on C. in
13. They look bored. I don’t think they are interested ......his report.
A. at B. on C. in
14. Let’ s .......to the Zoo to see the animals.
A. go B. to go C. going
15. Would you like.....soccer.
A. to play B. playing C. play
16. Should we come movies?
A. I’m sorry I can’t. B. No, I should not. C. No, I don’t.
17. In ....... we study different countries.
A. History B. Math C. Geography
b. Chọn một từ trái nghĩa thích hợp để điền vào ô trống.( 1.0 điểm)
18.
difficult
easy
Trường THCS Mường Than Đề kiểm kiểm tra học kì I
Student’s name................ Môn : Tiếng anh Khối 7
Class: 7.... Thời gian: 60 phút
Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
số
TN
TL
TN
TL
tn
tl
I. Listening
4 c
0,5 điểm
4 câu
2,0 điểm
II. Reading
5 câu
0,5 điểm
5 câu
2,5 điểm
III. Language focus
4 câu
0,25
8 câu
0,25
12 câu
3,0 điểm
IV. Writing
5 câu
0,25điểm
5 câu
0,25điểm
10c
2,5 điểm
Tổng số
9 câu 2,25 điểm
17 câu 6, 5 điểm
5 câu 1,25 điểm
31c
10 điểm
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than Đề kiểm kiểm tra học kì I
Student’s name................ Môn : Tiếng anh Khối 7
Class: 7.... Thời gian: 60 phút
listening:
Hãy nghe đoạn văn sau đây và hoàn thành các chỗ trống trong bảng dưới đây .(2.0 điểm)
Name
Job
Hour per week
amount of time for vacation
Peter
1. ............
65
Five weeks
Jane
a shop assistant
2. ............
two weeks
Phong
3. ..........
50
4. ............
Reading:
Hãy đọc văn dưới đây sau đó điền T nếu câu đúng điền F vào ô nếu sai.(2.5 điểm)
Lan always gets up early – at five o’ clock in the morning. She has breakfast and then she goes to school by bus. She starts learning from 7.15 to 11.30 every day. She has her lunch at school caferteria.
In the afternoon, Lan goes home and she has to do her home work about 3 or 4 hours then she plays babminton with her friends. She has dinner at 6.30 then she watches TV programs. She goes to to bed at ten or ten thirty
T
F
5. Lan has breakfast at her school caferteria.
6. She goes to school by bus and starts her learning.
7. Her favorite sport is badminton.
8. She doesn’t like TV programs so she listens to music.
9. She finishes her work and goes to bed at ten.
Vocabulary & structures:
a. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống Trong câu.(2,0 points)
10.Mai is good ......drawing.
A. at B. on C. in
11. I’ ll phone you .......Tuesday.
A. at B. on C. in
12. Students take part ... different activities at recess.
A. at B. on C. in
13. They look bored. I don’t think they are interested ......his report.
A. at B. on C. in
14. Let’ s .......to the Zoo to see the animals.
A. go B. to go C. going
15. Would you like.....soccer.
A. to play B. playing C. play
16. Should we come movies?
A. I’m sorry I can’t. B. No, I should not. C. No, I don’t.
17. In ....... we study different countries.
A. History B. Math C. Geography
b. Chọn một từ trái nghĩa thích hợp để điền vào ô trống.( 1.0 điểm)
18.
difficult
easy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hải Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)