BÀI KIỂM TRA HÌNH 9 chương I !
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA HÌNH 9 chương I ! thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TOÁN HÌNH 9 - Chương I !
Đề 1
A./ Phần trắc nghiệm: ( 3điểm).
Chọn và điền dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
5
6
Hai góc bù nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia và ngược lại.
Hai góc phụ nhau thì tan góc này bằng cot góc kia và ngược lại.
Hai góc nhọn bằng nhau thì các tỉ số lượng giác của chúng bằng nhau.
Để tính cạnh góc vuông này, ta lấy cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối.
Để tính cạnh góc vuông này, ta lấy cạnh góc vuông kia nhân với cotg góc kề.
Trong tam giác vuông, bình phương đường cao bằng tích hai cạnh góc vuông.
……
……
……
……
……
……
……
……
……
B./ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (3 điểm). Vẽ tam giác ABC vuông tại A.
a) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và C.
b) Viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABC .
Bài 2: (4 điểm). Cho hình vẽ bên.
Tính độ dài các đoạn thẳng x, y, z.
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Đề 2:
nghiệm:
Câu 1( 2 điểmKhoanh tròn cái ứng với câu trả lời đúng nhất:
1- Cho hình vẽ: Giá trị của x là:
A. 15 B. 25 C. 9 D. 225
2- Tỉ số lượng giác của: sin24o, cos35o, sin54o, cos70o, sin78o theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. sin24o, cos35o, sin54o, cos70o, sin78o B. sin78o, sin24o, cos35o, sin54o, cos70o
C. cos70o, sin24o, sin54o, cos35o, sin78o D. cos70o, sin24o, cos35o, sin54o, sin78o
Câu 2 (1 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của ………………………………………………… ứng với cạnh huyền bằng ……………… các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng …………………………… góc kia và tan góc này bằng ……………… góc kia.
Câu 3 (1 điểmNối ý ở cột A với cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là
a. côtang của góc (, kí hiệu cotg( (hay cot()
2. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
b. côsin của góc (, kí hiệu cos(
3. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là
c. tang của góc (, kí hiệu tg( (hay tan()
4. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
d. Sin của góc ( , kí hiệu sin(
II – Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Dựng góc nhọn biết sin = .
Bài 2 ( 4 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b)Tính (B; (C; và đường cao AH.
c) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.
Đề 3:
A. Lý thuyết : ( 2 điểm)
Cho hình vẽ sau. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : ( 8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2 (1 điểm): Tính :
Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có góc
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 4 ( 2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB= 13 cm; DH = 5 cm. Tính độ dài BD.
Đề 4:
Bài 1 (2 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o
b) Tính
Đề 1
A./ Phần trắc nghiệm: ( 3điểm).
Chọn và điền dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
5
6
Hai góc bù nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia và ngược lại.
Hai góc phụ nhau thì tan góc này bằng cot góc kia và ngược lại.
Hai góc nhọn bằng nhau thì các tỉ số lượng giác của chúng bằng nhau.
Để tính cạnh góc vuông này, ta lấy cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối.
Để tính cạnh góc vuông này, ta lấy cạnh góc vuông kia nhân với cotg góc kề.
Trong tam giác vuông, bình phương đường cao bằng tích hai cạnh góc vuông.
……
……
……
……
……
……
……
……
……
B./ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (3 điểm). Vẽ tam giác ABC vuông tại A.
a) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và C.
b) Viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABC .
Bài 2: (4 điểm). Cho hình vẽ bên.
Tính độ dài các đoạn thẳng x, y, z.
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Đề 2:
nghiệm:
Câu 1( 2 điểmKhoanh tròn cái ứng với câu trả lời đúng nhất:
1- Cho hình vẽ: Giá trị của x là:
A. 15 B. 25 C. 9 D. 225
2- Tỉ số lượng giác của: sin24o, cos35o, sin54o, cos70o, sin78o theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. sin24o, cos35o, sin54o, cos70o, sin78o B. sin78o, sin24o, cos35o, sin54o, cos70o
C. cos70o, sin24o, sin54o, cos35o, sin78o D. cos70o, sin24o, cos35o, sin54o, sin78o
Câu 2 (1 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của ………………………………………………… ứng với cạnh huyền bằng ……………… các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng …………………………… góc kia và tan góc này bằng ……………… góc kia.
Câu 3 (1 điểmNối ý ở cột A với cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là
a. côtang của góc (, kí hiệu cotg( (hay cot()
2. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
b. côsin của góc (, kí hiệu cos(
3. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là
c. tang của góc (, kí hiệu tg( (hay tan()
4. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
d. Sin của góc ( , kí hiệu sin(
II – Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Dựng góc nhọn biết sin = .
Bài 2 ( 4 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b)Tính (B; (C; và đường cao AH.
c) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.
Đề 3:
A. Lý thuyết : ( 2 điểm)
Cho hình vẽ sau. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : ( 8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2 (1 điểm): Tính :
Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có góc
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 4 ( 2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB= 13 cm; DH = 5 cm. Tính độ dài BD.
Đề 4:
Bài 1 (2 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o
b) Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)