Bai kiem tra giua ky I Toan lop 5

Chia sẻ bởi Trịnh Đình Dương | Ngày 10/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bai kiem tra giua ky I Toan lop 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục và đào tạo bài kiểm tra giữa học kì I
Quan Sơn Môn: Toán - lớp 5 thời gian 40 phút
Trường tiểu học Mường Mìn năm học 2012 - 2013

Họ tên GV coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:........................................................

1.
..........................................................................................

2.
Họ và tên giáo viên dạy:.........................................................


Câu 1: Viết và đọc các số sau (1điểm)
a/ Hai mươi bảy phần mười được viết là:…………………………………............
b/ Số gồm bốn đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:................……………...........
c/  đọc là:………………………………………………………………...........
d/ 406,015 đọc là:………………………………………………………….............
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 25 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,900 B. 25,09 C. 25,9 D. 25,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 234,815 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 8
c/ Trong số 218,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục chín đơn vị B. 2 trăm 1 chục 8 đơn vị C. 5 phần mười 9 phần trăm
d/ Số lớn nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 4 điểm)
a. 457689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
c.  -  d. : 
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm)
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn cho điểm
Câu 1: 1 điểm.Khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Câu 2: 2 điểm. Mỗi bài làm đúng cho 1 điểm.
Câu 3: 4 điểm. Mỗi phép tính làm đúng cho 1 điểm.
Câu 4: 1 điểm.
Câu 5: 2 điểm. - Mỗi lời giải hợp lý cho 0,5 điểm.
- Mỗi phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo quy tắc làm tròn số.












* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Đình Dương
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)