BÀI KIỂM TRA GIỮA HKII (TV&TOÁN) LỚP 1
Chia sẻ bởi Lại Khương Duy |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA GIỮA HKII (TV&TOÁN) LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………..
Lớp: …………….
__________________________________________
A. Đọc:
I. Đọc tiếng (6điểm)
Học sinh bốc thăm đọc (đọc thuộc lòng) một trong các bài sau: Trường em; Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái bống; Hoa ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu chú sẻ.
II. Đọc hiểu (4 điểm)
Bài: Hoa ngọc lan (Sách Tiếng Việt lớp 1 – Tập 2, trang 64)
1. Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Nụ hoa lan màu gì?
bạc trắng trắng ngần xanh thẫm
2. Trả lời câu hỏi sau:
Hương hoa lan thơm như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Viết tiếng trong bài:
Có vần ắp: …………………………………………………………………
4. Viết câu chứa tiếng có vần ăm hoặc vần ắp:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Viết: (10 điểm)
1. Nghe viết (8 điểm): Bài Cái nhãn vở.
(Từ đầu đến … vào nhãn vở.)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Bài tập: (2 điểm)
a. Điền vần ăm hoặc ắp:
Ch….. học; s…… sửa; s…… xếp; ngăn n……
b. Điền chữ: ch hay tr:
……ung thu; chong ……óng; ……ường học; ……ống gậy
BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………..
Lớp: …………….
__________________________________________
Bài 1. (1 điểm)
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm 62: …………………………………
36: ………………………………. 45: …………………………………
91: ………………………………. 84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 2. (3 điểm)
a. Tính:
15 18 30 17 16 60
+ - + - - -
4 5 40 6 6 40
………. ………. ………. ………. ……….. ……….
b. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 3.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50
30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30
90 …… 70 58 …… 52 18 …… 12 + 6
b) Điền số ( 1 điểm)
20 + …… = 70 90 - …… = 20
17 - …… = 15 …… - 6 = 12
Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. (1 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm.
……………………………………………………………………………………..
b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………..
Lớp: …………….
__________________________________________
A. Đọc:
I. Đọc tiếng (6điểm)
Học sinh bốc thăm đọc (đọc thuộc lòng) một trong các bài sau: Trường em; Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái bống; Hoa ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu chú sẻ.
II. Đọc hiểu (4 điểm)
Bài: Hoa ngọc lan (Sách Tiếng Việt lớp 1 – Tập 2, trang 64)
1. Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Nụ hoa lan màu gì?
bạc trắng trắng ngần xanh thẫm
2. Trả lời câu hỏi sau:
Hương hoa lan thơm như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Viết tiếng trong bài:
Có vần ắp: …………………………………………………………………
4. Viết câu chứa tiếng có vần ăm hoặc vần ắp:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Viết: (10 điểm)
1. Nghe viết (8 điểm): Bài Cái nhãn vở.
(Từ đầu đến … vào nhãn vở.)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Bài tập: (2 điểm)
a. Điền vần ăm hoặc ắp:
Ch….. học; s…… sửa; s…… xếp; ngăn n……
b. Điền chữ: ch hay tr:
……ung thu; chong ……óng; ……ường học; ……ống gậy
BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………..
Lớp: …………….
__________________________________________
Bài 1. (1 điểm)
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm 62: …………………………………
36: ………………………………. 45: …………………………………
91: ………………………………. 84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 2. (3 điểm)
a. Tính:
15 18 30 17 16 60
+ - + - - -
4 5 40 6 6 40
………. ………. ………. ………. ……….. ……….
b. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 3.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50
30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30
90 …… 70 58 …… 52 18 …… 12 + 6
b) Điền số ( 1 điểm)
20 + …… = 70 90 - …… = 20
17 - …… = 15 …… - 6 = 12
Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. (1 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm.
……………………………………………………………………………………..
b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Khương Duy
Dung lượng: 9,02KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)