Bài Kiểm tra cả toán và Tiếng Việt( Tự Luận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Lĩnh |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài Kiểm tra cả toán và Tiếng Việt( Tự Luận) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I. Đề:
Bài 1.
a) Viết các số
Ba mươi tư : ………… ; Mười lăm : …………...
Tám mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 72 ; 91 ; 28 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
……………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
2 + 73 99 – 48 34 + 45 75 – 23
Bài 3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
Bài 4. Viết < , >, =
94 – 4 ……… 80 18 ………20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
Bài 6. Lớp em có 14 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
Bài 7. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới có… hình vuông
Hình dưới có… hình tam giác
II. Biểu điểm :
Bài 1: ( 1,5 điểm ) Bài 5: ( 1 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm ) Bài 6: ( 2 điểm )
Bài 3: ( 0,5 điểm ) Bài 7 : (1 điểm )
Bài 4: ( 1 điểm ) Bài 8 ( 1 điểm )
Chính tả
I .Đề :
1/ Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn chép bài :
Sau trận mưa rào
Sau trận mưa rào , mọi vật đều sáng và tươi . Những đoá râm bụt thêm đỏ chói . Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa . Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ , sáng rực lên trong ánh mặt trời .
2/ Điền ng hay ngh
…ôi nhà ; …e nhạc
….ỉ hè ; bắp …ô
3/ Điền ch hay tr
tổ ….im ….ồng cây
sao …. ổi luỹ …..e
II. Biểu điểm
1. a, Chép đúng mẫu , đúng chính tả , tốc độ viết khoang 30 chữ/ 15 phút
-Viết sai mẫu hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
B, Viết sạch đẹp , đều nét ( 2 điểm )
-Viết bẩn , xấu , không đều nét trừ 0,2 điểm
2. Làm đúng bài tập chính tả ( 2 điểm )
( mỗi bài 1 điểm )
Đề 2 :
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
Viết các số từ 89 đến 100 :
Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2: ( 1 điểm )Viết các số 35 ; 53 ; 67 ; 42
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé
b.Theo thứ tự từ bé đến lớn
BÀI 3 : (2 điểm)
Tính nhẩm :
3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……...
50 + 37 = …… 99 – 9 = ………
Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
24+ 20 57-27
BÀI 4: ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng
I. Đề:
Bài 1.
a) Viết các số
Ba mươi tư : ………… ; Mười lăm : …………...
Tám mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 72 ; 91 ; 28 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
……………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
2 + 73 99 – 48 34 + 45 75 – 23
Bài 3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
Bài 4. Viết < , >, =
94 – 4 ……… 80 18 ………20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
Bài 6. Lớp em có 14 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
Bài 7. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới có… hình vuông
Hình dưới có… hình tam giác
II. Biểu điểm :
Bài 1: ( 1,5 điểm ) Bài 5: ( 1 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm ) Bài 6: ( 2 điểm )
Bài 3: ( 0,5 điểm ) Bài 7 : (1 điểm )
Bài 4: ( 1 điểm ) Bài 8 ( 1 điểm )
Chính tả
I .Đề :
1/ Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn chép bài :
Sau trận mưa rào
Sau trận mưa rào , mọi vật đều sáng và tươi . Những đoá râm bụt thêm đỏ chói . Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa . Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ , sáng rực lên trong ánh mặt trời .
2/ Điền ng hay ngh
…ôi nhà ; …e nhạc
….ỉ hè ; bắp …ô
3/ Điền ch hay tr
tổ ….im ….ồng cây
sao …. ổi luỹ …..e
II. Biểu điểm
1. a, Chép đúng mẫu , đúng chính tả , tốc độ viết khoang 30 chữ/ 15 phút
-Viết sai mẫu hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
B, Viết sạch đẹp , đều nét ( 2 điểm )
-Viết bẩn , xấu , không đều nét trừ 0,2 điểm
2. Làm đúng bài tập chính tả ( 2 điểm )
( mỗi bài 1 điểm )
Đề 2 :
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
Viết các số từ 89 đến 100 :
Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2: ( 1 điểm )Viết các số 35 ; 53 ; 67 ; 42
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé
b.Theo thứ tự từ bé đến lớn
BÀI 3 : (2 điểm)
Tính nhẩm :
3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……...
50 + 37 = …… 99 – 9 = ………
Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
24+ 20 57-27
BÀI 4: ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Lĩnh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)