Bai kiem tra
Chia sẻ bởi Lê Thanh Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.......................................Lớp : 1a..... Trường Tiểu học Lưu Kiếm
Đề Kiểm tra lớp 1 - tháng 1. 2010
Môn Toán – Thời gian 40’
Bài 1: (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả đúng.
Bài 2: (2 điểm) Đúng ghi đ. Sai ghi s
15 - 4 + 7 = 18 18 – 7 + 3 = 15
17 - 2 – 4 = 19 6 + 12 – 5 = 13
Bài 3: (1,5 điểm)
> 16 – 3 ........ 17 - 4
< 3 + 14 ........ 4 + 13
= 18 - 8 ........ 10 + 1
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
14 - = 10 5 + = 17
19 - = 6 7 + = 17
Bài 5: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a, Có: 16 con gà b, Có : 18 cái kẹo
Thêm: 3 con gà Ăn: 4 cái kẹo
Có tất cả: ... con gà? Còn: ... cái kẹo?
................................................................................................................................
Bài 6: (1,5 điểm)
Hình vẽ bên: a, có ......... điểm.
b, có ......... đoạn thẳng.
c, có ......... hình tam giác.
Bài 7: (0,5 đ)Viết các số có số chục là 1, số đơn vị được sắp xếp từ bé đến lớn:
............................................................................................................................
Bài 8: (0,5 điểm) Số?
20 > > 16
Những số thích hợp để viết vào ô trống là: ............................................................
.........................................Vũ Thị Xuân.....................................
Môn Tiếng Việt
I.Kiểm tra viết (15 phút) (10 điểm)
1, Viết vần (3 đ)
ăc, ich, uc, iêc, ươp, ươc.
2, Viết từ (3 đ)
Vở kịch, giàn mướp, xem xiếc.
3, Viết câu (4 điểm)
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng.
(lưu ý tốc độ viết 20 – 22 chữ/15’)
II. Kiểm tra đọc (10 đ)
1, Đọc vần (3 đ) - đọc đúng 3 vần được 1 điểm
iêp, ươp, ăc, âc, oc, ip, op, ach, ich
2, Đọc từ (3 đ) - đọc đúng 2 từ được 1 điểm.
Học tốt, niềm vui, áo đẹp, thiếp mời, họp lớp, nườm nượp.
Giáo viên kiểm tr học sinh đọc 6 từ bất kì có chứa vần đã học.
3, Đọc câu (4 đ) - đọc đúng, to rõ ràng được 4 điểm.
Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Phất cờ mà chạy.
(tốc độ đọc 20-22 chữ /15’)
........................................Vũ Thị Xuân .....................................
..........................................Vũ Thị Duyên ...................................
Đề Kiểm tra tháng 1. 2010
Lớp I – năm học 2009 - 2010
Môn Toán
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
10, ......, ........, ........, 14, ......., ......., 17,.......
....., 19, ......., ......, 16,......., ......., ......., 12, ........
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
- Số 12 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 19 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 10 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 15 gồm ....... chục ....... đơn vị.
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
13 + 2 16 – 4 17 + 1 19 – 6 4 + 15
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính (4 điểm)
a, 10 + 5 = 18 – 5 = 12 + 6 =
16 – 6 = 4 + 11 = 17 – 3 =
b, 13 + 2 – 3 = 19 + 0 – 5 =
16 – 4 + 2 = 10 + 4 + 2 =
Đề Kiểm tra lớp 1 - tháng 1. 2010
Môn Toán – Thời gian 40’
Bài 1: (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả đúng.
Bài 2: (2 điểm) Đúng ghi đ. Sai ghi s
15 - 4 + 7 = 18 18 – 7 + 3 = 15
17 - 2 – 4 = 19 6 + 12 – 5 = 13
Bài 3: (1,5 điểm)
> 16 – 3 ........ 17 - 4
< 3 + 14 ........ 4 + 13
= 18 - 8 ........ 10 + 1
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
14 - = 10 5 + = 17
19 - = 6 7 + = 17
Bài 5: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a, Có: 16 con gà b, Có : 18 cái kẹo
Thêm: 3 con gà Ăn: 4 cái kẹo
Có tất cả: ... con gà? Còn: ... cái kẹo?
................................................................................................................................
Bài 6: (1,5 điểm)
Hình vẽ bên: a, có ......... điểm.
b, có ......... đoạn thẳng.
c, có ......... hình tam giác.
Bài 7: (0,5 đ)Viết các số có số chục là 1, số đơn vị được sắp xếp từ bé đến lớn:
............................................................................................................................
Bài 8: (0,5 điểm) Số?
20 > > 16
Những số thích hợp để viết vào ô trống là: ............................................................
.........................................Vũ Thị Xuân.....................................
Môn Tiếng Việt
I.Kiểm tra viết (15 phút) (10 điểm)
1, Viết vần (3 đ)
ăc, ich, uc, iêc, ươp, ươc.
2, Viết từ (3 đ)
Vở kịch, giàn mướp, xem xiếc.
3, Viết câu (4 điểm)
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng.
(lưu ý tốc độ viết 20 – 22 chữ/15’)
II. Kiểm tra đọc (10 đ)
1, Đọc vần (3 đ) - đọc đúng 3 vần được 1 điểm
iêp, ươp, ăc, âc, oc, ip, op, ach, ich
2, Đọc từ (3 đ) - đọc đúng 2 từ được 1 điểm.
Học tốt, niềm vui, áo đẹp, thiếp mời, họp lớp, nườm nượp.
Giáo viên kiểm tr học sinh đọc 6 từ bất kì có chứa vần đã học.
3, Đọc câu (4 đ) - đọc đúng, to rõ ràng được 4 điểm.
Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Phất cờ mà chạy.
(tốc độ đọc 20-22 chữ /15’)
........................................Vũ Thị Xuân .....................................
..........................................Vũ Thị Duyên ...................................
Đề Kiểm tra tháng 1. 2010
Lớp I – năm học 2009 - 2010
Môn Toán
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
10, ......, ........, ........, 14, ......., ......., 17,.......
....., 19, ......., ......, 16,......., ......., ......., 12, ........
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
- Số 12 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 19 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 10 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 15 gồm ....... chục ....... đơn vị.
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
13 + 2 16 – 4 17 + 1 19 – 6 4 + 15
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính (4 điểm)
a, 10 + 5 = 18 – 5 = 12 + 6 =
16 – 6 = 4 + 11 = 17 – 3 =
b, 13 + 2 – 3 = 19 + 0 – 5 =
16 – 4 + 2 = 10 + 4 + 2 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Tâm
Dung lượng: 29,06KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)