Bai hay
Chia sẻ bởi Lê Bích Nhung |
Ngày 02/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: bai hay thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
GỢÍY
ĐA
?
Câu hỏi 1: Tên kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất?
1
?
2
Câu hỏi 2: Tên kim loại quý có tính dẻo cao nhất?
?
Câu hỏi 3:Tên kim loại, mà kim loại này có thành phần chính trong vàng trắng?
3
?
Câu hỏi 4:Tên kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
4
?
Câu hỏi 5:Tên kim loại mềm nhất và muối của nguyên tố này là thành phần của một loại phân bón hoá học?
5
Bài 18
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
(Tiết 2)
Tiết 28
II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử
Tổng quát: M Mn+ + ne
Hoạt động 1:
Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng?
1.Tác dụng với phi kim:
Al2O3
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với clo
Thí nghiệm 1:
Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo tạo ra khói màu đỏ nâu.
0 0 +3 -1
2 3 2
( Sắt III clorua)
Chất khử
Chất oxi hoá
b. Tác dụng với oxi.
Chất khử
(Nhôm oxit)
Chất oxi hoá
Al2O3
0 0 +3 -2
4 3 2
tn1
1.Tác dụng với phi kim
c. Tác dụng với lưu huỳnh.
(Sắt sunfua)
Chất khử
Kết luận:
Kim loại tác dụng với nhiều phi kim ,trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử.
0 0 +2 -2
(Thuỷ ngân sunfua)
Chất khử
tn2
2.Tác dụng với dung dịch axit:
Dự đoán hiện tượng và viết phương trình phản ứng 2 tn sau?
Thí nghiệm 1: Fe + HCl
Thí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãng
a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :
Thí nghiệm 1: Có bọt khí thoát ra.
PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Thí nghiệm 2: Không có hiện tượng gì.
Chứng tỏ axit H2SO4 loãng không tác dụng được với Cu.
Kết luận:
Nhu~ng kim loại du?ng truo?c Hidro mơ?i có thể khử được ion H+ trong dd HCl, H2SO4 loãng thành Hidro
b.V?i dung d?ch HNO3,H2SO4d?c:
Cu + HNO3 loãng
Vậy :
M + HNO3 đặc,nóng NO2
+ M(NO3)n +H2O M + HNO3 loãng NO
Cu + H2SO4 đặc, nóng
Lưu ýđặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số kim loại như : HNO3 Fe,Al,Cr
M + H2SO4 đặc ,nóngM2(SO4)n + H2O + SO2
Cu(NO3)2+
NO +
H2O
CuSO4 +
SO2 +
H2O
(Hoặc N2,N2O,NH4NO3)
(Hoặc S,H2S)
2
tn3
3 8 3 2 4
3.Tác dụng với nước:
Hoạt động 2:Em hãy xem thí nghiệm, nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
4.Tác dụng với dung dịch muối:
PTPƯ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Pu? vo?i H2O o? tothuo`ng
Khụng Pu? vo?i H2O
Pu? vo?i H2O o? tocao
tn4
tn5
Kim loại đứng trước đẩy được ion kim loại đứng sau ra khỏi muối
TI?T H?C D?N DY L K?T THC
KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY – CÔ
GỢÍY
ĐA
?
Câu hỏi 1: Tên kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất?
1
?
2
Câu hỏi 2: Tên kim loại quý có tính dẻo cao nhất?
?
Câu hỏi 3:Tên kim loại, mà kim loại này có thành phần chính trong vàng trắng?
3
?
Câu hỏi 4:Tên kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
4
?
Câu hỏi 5:Tên kim loại mềm nhất và muối của nguyên tố này là thành phần của một loại phân bón hoá học?
5
Bài 18
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
(Tiết 2)
Tiết 28
II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử
Tổng quát: M Mn+ + ne
Hoạt động 1:
Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng?
1.Tác dụng với phi kim:
Al2O3
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với clo
Thí nghiệm 1:
Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo tạo ra khói màu đỏ nâu.
0 0 +3 -1
2 3 2
( Sắt III clorua)
Chất khử
Chất oxi hoá
b. Tác dụng với oxi.
Chất khử
(Nhôm oxit)
Chất oxi hoá
Al2O3
0 0 +3 -2
4 3 2
tn1
1.Tác dụng với phi kim
c. Tác dụng với lưu huỳnh.
(Sắt sunfua)
Chất khử
Kết luận:
Kim loại tác dụng với nhiều phi kim ,trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử.
0 0 +2 -2
(Thuỷ ngân sunfua)
Chất khử
tn2
2.Tác dụng với dung dịch axit:
Dự đoán hiện tượng và viết phương trình phản ứng 2 tn sau?
Thí nghiệm 1: Fe + HCl
Thí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãng
a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :
Thí nghiệm 1: Có bọt khí thoát ra.
PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Thí nghiệm 2: Không có hiện tượng gì.
Chứng tỏ axit H2SO4 loãng không tác dụng được với Cu.
Kết luận:
Nhu~ng kim loại du?ng truo?c Hidro mơ?i có thể khử được ion H+ trong dd HCl, H2SO4 loãng thành Hidro
b.V?i dung d?ch HNO3,H2SO4d?c:
Cu + HNO3 loãng
Vậy :
M + HNO3 đặc,nóng NO2
+ M(NO3)n +H2O M + HNO3 loãng NO
Cu + H2SO4 đặc, nóng
Lưu ýđặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số kim loại như : HNO3 Fe,Al,Cr
M + H2SO4 đặc ,nóngM2(SO4)n + H2O + SO2
Cu(NO3)2+
NO +
H2O
CuSO4 +
SO2 +
H2O
(Hoặc N2,N2O,NH4NO3)
(Hoặc S,H2S)
2
tn3
3 8 3 2 4
3.Tác dụng với nước:
Hoạt động 2:Em hãy xem thí nghiệm, nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
4.Tác dụng với dung dịch muối:
PTPƯ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Pu? vo?i H2O o? tothuo`ng
Khụng Pu? vo?i H2O
Pu? vo?i H2O o? tocao
tn4
tn5
Kim loại đứng trước đẩy được ion kim loại đứng sau ra khỏi muối
TI?T H?C D?N DY L K?T THC
KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY – CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bích Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)