Bai giang Word (T1)
Chia sẻ bởi Phan Hieu |
Ngày 29/04/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Bai giang Word (T1) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRUNG TÂM TIN HỌC
WoRD
Chương 1: TỔNG QUAN
Chương 2: HIỆU CHỈNH VĂN BẢN
Chương 3: BẢNG (TABLE)
Chương 4: MỤC LỤC
Chương 5: TRỘN VĂN BẢN
Chương 6: ÔN TẬP
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: TỔNG QUAN
Giới thiệu
Làm việc với tài liệu Word
Tiếng Việt trong Winword
Bài tập
I. Giới thiệu
I.1. Giới thiệu
Là phần mềm soạn thảo văn bản
Ra đời từ cuối những năm 1980
Chạy trên HĐH Windows của Microsoft
Nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office
Chương 1: TỔNG QUAN
I.2. Khởi động Winword
Chọn Start Programs Microsoft Word
Chọn biểu tượng Microsoft Word
…
Chương 1: TỔNG QUAN
I.3. Màn hình làm việc
Chương 1: TỔNG QUAN
Các thành phần cơ bản
Thanh tiêu đề (Title Bar): chứa tên chương trình và tệp tin đang mở
Thanh trình đơn (Menu Bar): chứa toàn bộ các lệnh của Word
Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar): chứa một số các nút biểu tượng cho phép chọn nhanh các lệnh của Word
Thanh định dạng (Formatting Bar): chứa các nút lệnh thực hiện định dạng văn bản
Thước kẻ và Tab (Rule and Tab): chứa thước và các nút cho phép canh lề văn bản
Cửa sổ soạn thảo…
Chương 1: TỔNG QUAN
Chọn hiển thị hoặc ẩn các thành phần
Chọn View Tool Bar
Right click vào Menu Bar…
Chương 1: TỔNG QUAN
I.4. Thoát khỏi Winword
Nhấn Alt + F4
Chọn File Exit
Chọn nút (X) ở góc phải phía trên cửa số làm việc
Chương 1: TỔNG QUAN
II. Làm việc với tài liệu Word
II.1 Tạo tài liệu mới
Khi mở Word thì một văn bản mới mặc nhiên được tạo ra với tên ngầm định là Document1, …
Chọn FileNew
Chọn nút New trên thanh công cụ
Cltr+N
Chương 1: TỔNG QUAN
II.2. Lưu tài liệu
Chọn FileSave
Chọn nút Save trên thanh công cụ
Cltr+S
Lưu tài liệu mới
Chọn FileSave As…
Chương 1: TỔNG QUAN
II.3. Mở tài liệu
Chọn FileOpen
Chọn nút Open trên thanh công cụ
Cltr+O
Double Click vào teptin.doc
…
Chương 1: TỔNG QUAN
III. Tiếng Việt trong Winword
III.1. Gõ tiếng Việt
Cần phải cài đặt một trong các bộ gõ tiếng Việt: UniKey, VietKey, VietWare, ABC, …
Kiểu gõ Telex
Chương 1: TỔNG QUAN
III.2. Bảng mã tiếng Việt thường sử dụng
23-Vietware_X Font VNTimes New Roman
15-TCVN3-ABC Font .VNTimes
39-VN Unicode-1 Times New Roman
29-VNI-WIN VNI-Times
Khuyến cáo
Nên sử dụng mã Unicode
Chương 1: TỔNG QUAN
IV. Một số thao tác trong màn hình soạn thảo
IV.1 Di chuyển con trỏ (dấu nháy)
Dùng chuột: nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến
Dùng bàn phím:
: Qua trái, phải 1 kí tự
: Lên trên, xuống dưới một hàng
Home : Về đầu hàng hiện hành
End : Về cuối hàng hiện hành
PgUp : Lên trên một trang màn hình
PgDn : Xuống dưới một trang màn hình
Ctrl + PgUp : Về đầu trang
Ctrl + PgDn : Về cuối trang
Ctrl + Home : Về đầu văn bản
Ctrl + End : Về cuối văn bản
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.2. Chọn khối văn bản (bôi đen)
Dùng chuột
Chọn một từ: nhắp đôi chuột tại từ đó
Chọn một khối (một hoặc nhiều dòng): nhắp chuột tại vị trí bắt đầu (kết thúc), giữ chuột và kéo rê chuột đến vị trí kết thúc (bắt đầu)
Dùng phím
Shift + : chọn một hoặc nhiều kí tự trái/phải
Shift + : chọn một hoặc nhiều dòng trên/dưới
Ctrl + Shift + : chọn một hoặc nhiều từ trái/phải
Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ đến đầu/cuối hàng
Ctrl + Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ về đầu/cuối văn bản
Ctrl + A: chọn toàn bộ văn bản
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.3. Xóa
Phím Back space xóa kí tự đứng trước con trỏ
Phím Delete xóa kí tự tại vị trí con trỏ
Để xóa một khối, thì bôi đen (chọn) khối đó, sau đó nhấn phím Delete hoặc Back space
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.4. Chép khối văn bản
Chọn khối văn bản cần chép
Chọn Edit Copy hoặc nhấn Ctrl + C
Chuyển con trỏ đến vị trí cần chép đến
Chọn Edit Paste hoặc nhấn Ctrl + V
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.5. Di chuyển khối văn bản
Chọn khối văn bản cần di chuyển
Chọn Edit Cut hoặc nhấn Ctrl + X
Chuyển con trỏ đến vị trí cần chuyển đến
Chọn Edit Paste hoặc nhấn Ctrl + V
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.6. Phục hồi trạng thái trước đó (RedoUndo)
Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó: chọn Edit Undo hoặc nhấn Ctrl + Z
Phục hồi lại việc hủy bỏ: chọn Edit Redo hoặc nhấn Ctrl + Y
Chương 1: TỔNG QUAN
TRUNG TÂM TIN HỌC
WoRD
Chương 1: TỔNG QUAN
Chương 2: HIỆU CHỈNH VĂN BẢN
Chương 3: BẢNG (TABLE)
Chương 4: MỤC LỤC
Chương 5: TRỘN VĂN BẢN
Chương 6: ÔN TẬP
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: TỔNG QUAN
Giới thiệu
Làm việc với tài liệu Word
Tiếng Việt trong Winword
Bài tập
I. Giới thiệu
I.1. Giới thiệu
Là phần mềm soạn thảo văn bản
Ra đời từ cuối những năm 1980
Chạy trên HĐH Windows của Microsoft
Nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office
Chương 1: TỔNG QUAN
I.2. Khởi động Winword
Chọn Start Programs Microsoft Word
Chọn biểu tượng Microsoft Word
…
Chương 1: TỔNG QUAN
I.3. Màn hình làm việc
Chương 1: TỔNG QUAN
Các thành phần cơ bản
Thanh tiêu đề (Title Bar): chứa tên chương trình và tệp tin đang mở
Thanh trình đơn (Menu Bar): chứa toàn bộ các lệnh của Word
Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar): chứa một số các nút biểu tượng cho phép chọn nhanh các lệnh của Word
Thanh định dạng (Formatting Bar): chứa các nút lệnh thực hiện định dạng văn bản
Thước kẻ và Tab (Rule and Tab): chứa thước và các nút cho phép canh lề văn bản
Cửa sổ soạn thảo…
Chương 1: TỔNG QUAN
Chọn hiển thị hoặc ẩn các thành phần
Chọn View Tool Bar
Right click vào Menu Bar…
Chương 1: TỔNG QUAN
I.4. Thoát khỏi Winword
Nhấn Alt + F4
Chọn File Exit
Chọn nút (X) ở góc phải phía trên cửa số làm việc
Chương 1: TỔNG QUAN
II. Làm việc với tài liệu Word
II.1 Tạo tài liệu mới
Khi mở Word thì một văn bản mới mặc nhiên được tạo ra với tên ngầm định là Document1, …
Chọn FileNew
Chọn nút New trên thanh công cụ
Cltr+N
Chương 1: TỔNG QUAN
II.2. Lưu tài liệu
Chọn FileSave
Chọn nút Save trên thanh công cụ
Cltr+S
Lưu tài liệu mới
Chọn FileSave As…
Chương 1: TỔNG QUAN
II.3. Mở tài liệu
Chọn FileOpen
Chọn nút Open trên thanh công cụ
Cltr+O
Double Click vào teptin.doc
…
Chương 1: TỔNG QUAN
III. Tiếng Việt trong Winword
III.1. Gõ tiếng Việt
Cần phải cài đặt một trong các bộ gõ tiếng Việt: UniKey, VietKey, VietWare, ABC, …
Kiểu gõ Telex
Chương 1: TỔNG QUAN
III.2. Bảng mã tiếng Việt thường sử dụng
23-Vietware_X Font VNTimes New Roman
15-TCVN3-ABC Font .VNTimes
39-VN Unicode-1 Times New Roman
29-VNI-WIN VNI-Times
Khuyến cáo
Nên sử dụng mã Unicode
Chương 1: TỔNG QUAN
IV. Một số thao tác trong màn hình soạn thảo
IV.1 Di chuyển con trỏ (dấu nháy)
Dùng chuột: nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến
Dùng bàn phím:
: Qua trái, phải 1 kí tự
: Lên trên, xuống dưới một hàng
Home : Về đầu hàng hiện hành
End : Về cuối hàng hiện hành
PgUp : Lên trên một trang màn hình
PgDn : Xuống dưới một trang màn hình
Ctrl + PgUp : Về đầu trang
Ctrl + PgDn : Về cuối trang
Ctrl + Home : Về đầu văn bản
Ctrl + End : Về cuối văn bản
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.2. Chọn khối văn bản (bôi đen)
Dùng chuột
Chọn một từ: nhắp đôi chuột tại từ đó
Chọn một khối (một hoặc nhiều dòng): nhắp chuột tại vị trí bắt đầu (kết thúc), giữ chuột và kéo rê chuột đến vị trí kết thúc (bắt đầu)
Dùng phím
Shift + : chọn một hoặc nhiều kí tự trái/phải
Shift + : chọn một hoặc nhiều dòng trên/dưới
Ctrl + Shift + : chọn một hoặc nhiều từ trái/phải
Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ đến đầu/cuối hàng
Ctrl + Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ về đầu/cuối văn bản
Ctrl + A: chọn toàn bộ văn bản
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.3. Xóa
Phím Back space xóa kí tự đứng trước con trỏ
Phím Delete xóa kí tự tại vị trí con trỏ
Để xóa một khối, thì bôi đen (chọn) khối đó, sau đó nhấn phím Delete hoặc Back space
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.4. Chép khối văn bản
Chọn khối văn bản cần chép
Chọn Edit Copy hoặc nhấn Ctrl + C
Chuyển con trỏ đến vị trí cần chép đến
Chọn Edit Paste hoặc nhấn Ctrl + V
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.5. Di chuyển khối văn bản
Chọn khối văn bản cần di chuyển
Chọn Edit Cut hoặc nhấn Ctrl + X
Chuyển con trỏ đến vị trí cần chuyển đến
Chọn Edit Paste hoặc nhấn Ctrl + V
Chương 1: TỔNG QUAN
IV.6. Phục hồi trạng thái trước đó (RedoUndo)
Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó: chọn Edit Undo hoặc nhấn Ctrl + Z
Phục hồi lại việc hủy bỏ: chọn Edit Redo hoặc nhấn Ctrl + Y
Chương 1: TỔNG QUAN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hieu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)