Bài giảng về thì hiện tại hoàn thành

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu | Ngày 19/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài giảng về thì hiện tại hoàn thành thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Thì hiện tại hoàn thành:
Dấu hiệu:
Adverbs: ever, never, already, recently, yet, still, just. Adverbial phrases: many times, several times, a couple of times, once in my lifetime. Prepositions: since, for.
Thì hiện tại hoàn thảnh chỉ một hành động đã được hoàn thành. Chúng ta nghĩ đến kết quả của nó khi mô tả: Ví dụ: 1. Một hành động hay hoàn cảnh được bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục diễn ra ở hiện tại: I have lived in Canada since 1984. (and I still do) 2. Một hành động được thực hiện trong một khoảng thời gian nhưng vẫn chưa kết thúc xong. She has been to the doctor twice this week. (and the week isn`t over yet) 3. Một hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian không xác định giữa quá khứ và hiện tại. We have visited London several times. 4. Một hành động được hoàn thành trong thời gian gần đây trong quá khứ (diễn tả bằng từ `just`) I have just finished my work. 5. Một hành động mà kết quả của nó thì quan trọng còn thời gian thì không. He has seen ‘Harry Potter’.  Hiện tại hoàn thành HAY Quá khứ đơn ? Chú ý quan trọng : Khi chúng ta muốn đưa ra hay hỏi chi tiết về when, where, who,chúng ta sử dụng thì Quá khứ đơn.  Ví dụ : He saw ‘Harry Potter’ last week. Sử dụng thì present perfect khi nhắc tới thời gian là không quan trọng . Sử dụng thì simple past khi thời gian và địa điểm là quan trọng. 
Bài tập:
-I first started to play the guitar when I was 16 (since) I have.............................................. ...........................I was 16 - This is their first visit to the Greek island.(never) They .................................................. .. the Greek island before. - This is not our first time at at a rock concert.(already) We................................................ .........to a rock concert. - She arrived a few minutes ago.( just) She............................................... ........arrived. -He came to live here two years ago. (For) He.............................................two years. - She hasn`t phoned her mother yet. (still) She .................................................. ..........her mother. - I started this letter a week ago. ( writing) I................................................. ................this letter for a week. - The snow started this morning and it is still snow. (Been) It................................................ ......................... since this morning. - Tourist first started to visit Iibiza in the 60s. ( coming) Tourist .................................................. .................Ibiza since the 1960s.
TENSE Bài tập 1: Hoàn thành những câu sau đây với thì quá khứ đơn I _______________at home all weekend (stay) It ______________everyday last week (rain) We ______________her very carefully (listen) The shop _____________at 5 o’clock (close) My friend _______________ to stay all weekend (want) I ________________(wash) my clothes yesterday morning (wash) John _________________(study) very hard last night (study) My father _____________very angry with me last Saturday (be) One of my friends __________________me very late last night (phone) The worker ________________the windows for several hours (clean) Bài tập 2: Viết lại các câu sau, dung thì quá khứ đơn với các phó từ trong ngoặc I see my parents every Sunday morning. (last Sunday) My friend John always asks a lot of questions (this morning) They go to the mountain in the winter (last winter) Julie meets Tom from school every afternoon (this afternoon) He eats a lot in the evenings (last night) I love cycling at the weekend (when I was a child) That TV programme starts at 7:30 every Friday (this morning) We always have a nice time with them. (on holiday) The garden looks lovely in the spring. (last spring) We paint our house every year (in 1998) Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau với động từ được cho ở thì quá khứ We ___________ to the concert (go) He ____________this book (buy) I ____________ two cups of coffee (drink) He __________three days ago (leave) They _____________ their house (sell) I ____________ two big cate (eat) You _____________ several mistake (make) We ______________ a good time (have) The Wilson _______________ a new house in Washington DC (build) John _____________ downtown with his friends today (drive) Yesterday___________ a bad day for me (be) I ____________the day with an accident (begin) I ____________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)