Bai giang Powerpoint
Chia sẻ bởi Nguyễnn Văn Hải |
Ngày 20/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: bai giang Powerpoint thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
12/5/2009
1
1
Phần I : MICROSOFT WORD
Bài 1: các khái niệm mở đầu.
I.Cấu tạo của bàn phím và các thao tác với chuột.
1. Cấu tạo của bàn phím.
a) Khối phím ký tự : Bao gồm bộ chữ cái và các kí hiệu có trên bàn phím.
b) Khối phím số: Bao gồm bộ chữ số.
c) Khối phím chức năng: Là những phím còn lại, mỗi phím cho phép thực hiện thực hiện 1 hoặc nhiều chức năng.
- ESC: Cho phép hủy1 thao tác khi mở thực đơn.
- Tab: Dùng để di chuyển nhánh con trỏ.
- Capslock: Dùng để chuyển đổi chế độ chữ thường sang chữ in hoa không dấu và ngược lại.
- Shift: Kết hợp với phím có 1 ký tự cho ký tự hoa, kết hợp với phím có 2 ký tự cho ký tự trên.
12/5/2009
1
2
Phần I : MICROSOFT WORD
Bài 1: các khái niệm mở đầu.
I.Cấu tạo của bàn phím và các thao tác với chuột.
1. Cấu tạo của bàn phím.
a) Khối phím ký tự : Bao gồm bộ chữ cái và các kí hiệu có trên bàn phím.
b) Khối phím số: Bao gồm bộ chữ số.
c) Khối phím chức năng: Là những phím còn lại, mỗi phím cho phép thực hiện thực hiện 1 hoặc nhiều chức năng.
- ESC: Cho phép hủy1 thao tác khi mở thực đơn.
- Tab: Dùng để di chuyển nhánh con trỏ.
- Capslock: Dùng để chuyển đổi chế độ chữ thường sang chữ in hoa không dấu và ngược lại.
- Shift: Kết hợp với phím có 1 ký tự cho ký tự hoa, kết hợp với phím có 2 ký tự cho ký tự trên.
12/5/2009
1
3
- Ctrl: Kết hợp với một số phím cho phép thực hiện các chức năng khác nhau.
- Space: ( Phím cách trống ) tạo ra 1 ký tự trống.
- Alt: Kết hợp với các chữ cái gạch chân cho phép mở thực đơn.
- Enter: Dùng để kết thúc 1 dòng và đưa con trỏ đến đầu dòng mới.
- Bach Space: Dùng để xóa một ký tự nằm bên trái con trỏ.
- Delete : Dùng để xóa 1 ký tự nằm bên phải con trỏ.
- Home: Dùng để đưa con trỏ lên đầu dòng .
- End: Dùng để đưa con trỏ xuống cuối dòng.
- Page up : Dùng để đưa con trỏ lên đầu trang.
- Page down: Dùng để đưa con trỏ xuống cuối trang.
- ?: Dùng để di chuyển lên.
- ?: Dùng để di chuyển sang trái.
- ?: Dùng để di chuyển sang phải.
- ? : Dùng để di chuyển xuống.
12/5/2009
1
4
2. Các thao tác với chuột.
a) Nháy chuột: là ấn một lần đối với chuột trái hoặc chuột phải.(thông dụng là chuột trái )
b) Rê chuột: Là di chuyển con chuột vào 1 vị trí mới.
c) Đúp chuột: Là ấn 2 lần liên tục đối với chuột trái hoặc chuột phải.
12/5/2009
1
5
12/5/2009
1
6
II. Chương trình soạn thảo văn bản:
Khởi động chương trình.
- Nháy chuột vào Start chọn Program chọn Microsoft Word hoặc nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình.
2. Cách soạn thảo tiếng Việt.
Oo=ô, aa=â, Ee=ê, Dd=đ
Ow=ơ (hoặc [ là ơ)
Uw=ư (hoặc ] là ư)
Aw=ă
S : Dấu sắc
F: Dấu huyền
R : Dấu hỏi
J : Dấu nặng
X: Dẫu ngã
3. Thoát khỏi chương trình .
- Nháy chuột vào File chọn Exit
chọn No.
1
1
Phần I : MICROSOFT WORD
Bài 1: các khái niệm mở đầu.
I.Cấu tạo của bàn phím và các thao tác với chuột.
1. Cấu tạo của bàn phím.
a) Khối phím ký tự : Bao gồm bộ chữ cái và các kí hiệu có trên bàn phím.
b) Khối phím số: Bao gồm bộ chữ số.
c) Khối phím chức năng: Là những phím còn lại, mỗi phím cho phép thực hiện thực hiện 1 hoặc nhiều chức năng.
- ESC: Cho phép hủy1 thao tác khi mở thực đơn.
- Tab: Dùng để di chuyển nhánh con trỏ.
- Capslock: Dùng để chuyển đổi chế độ chữ thường sang chữ in hoa không dấu và ngược lại.
- Shift: Kết hợp với phím có 1 ký tự cho ký tự hoa, kết hợp với phím có 2 ký tự cho ký tự trên.
12/5/2009
1
2
Phần I : MICROSOFT WORD
Bài 1: các khái niệm mở đầu.
I.Cấu tạo của bàn phím và các thao tác với chuột.
1. Cấu tạo của bàn phím.
a) Khối phím ký tự : Bao gồm bộ chữ cái và các kí hiệu có trên bàn phím.
b) Khối phím số: Bao gồm bộ chữ số.
c) Khối phím chức năng: Là những phím còn lại, mỗi phím cho phép thực hiện thực hiện 1 hoặc nhiều chức năng.
- ESC: Cho phép hủy1 thao tác khi mở thực đơn.
- Tab: Dùng để di chuyển nhánh con trỏ.
- Capslock: Dùng để chuyển đổi chế độ chữ thường sang chữ in hoa không dấu và ngược lại.
- Shift: Kết hợp với phím có 1 ký tự cho ký tự hoa, kết hợp với phím có 2 ký tự cho ký tự trên.
12/5/2009
1
3
- Ctrl: Kết hợp với một số phím cho phép thực hiện các chức năng khác nhau.
- Space: ( Phím cách trống ) tạo ra 1 ký tự trống.
- Alt: Kết hợp với các chữ cái gạch chân cho phép mở thực đơn.
- Enter: Dùng để kết thúc 1 dòng và đưa con trỏ đến đầu dòng mới.
- Bach Space: Dùng để xóa một ký tự nằm bên trái con trỏ.
- Delete : Dùng để xóa 1 ký tự nằm bên phải con trỏ.
- Home: Dùng để đưa con trỏ lên đầu dòng .
- End: Dùng để đưa con trỏ xuống cuối dòng.
- Page up : Dùng để đưa con trỏ lên đầu trang.
- Page down: Dùng để đưa con trỏ xuống cuối trang.
- ?: Dùng để di chuyển lên.
- ?: Dùng để di chuyển sang trái.
- ?: Dùng để di chuyển sang phải.
- ? : Dùng để di chuyển xuống.
12/5/2009
1
4
2. Các thao tác với chuột.
a) Nháy chuột: là ấn một lần đối với chuột trái hoặc chuột phải.(thông dụng là chuột trái )
b) Rê chuột: Là di chuyển con chuột vào 1 vị trí mới.
c) Đúp chuột: Là ấn 2 lần liên tục đối với chuột trái hoặc chuột phải.
12/5/2009
1
5
12/5/2009
1
6
II. Chương trình soạn thảo văn bản:
Khởi động chương trình.
- Nháy chuột vào Start chọn Program chọn Microsoft Word hoặc nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình.
2. Cách soạn thảo tiếng Việt.
Oo=ô, aa=â, Ee=ê, Dd=đ
Ow=ơ (hoặc [ là ơ)
Uw=ư (hoặc ] là ư)
Aw=ă
S : Dấu sắc
F: Dấu huyền
R : Dấu hỏi
J : Dấu nặng
X: Dẫu ngã
3. Thoát khỏi chương trình .
- Nháy chuột vào File chọn Exit
chọn No.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễnn Văn Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)