Bài giảng PowerPoint 2003

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Sơn | Ngày 29/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài giảng PowerPoint 2003 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Company Logo
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MICROSOFT POWERPOINT 2003
GV: Hoàng Ngọc Sơn
1
 NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2
PHẦN I:
GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT 2003

Giới thiệu chung về Microsoft PowerPoint 2003
Khởi động chương trình
Giao diện Microsoft PowerPoint 2003
3
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
Giới thiệu chung:
PowerPoint 2003 là một chương trình ứng dụng để tạo các bài trình diễn (Presentation) bằng một hoặc nhiều phiên (Slide), chứa nội dung là chữ, biểu đồ, hình ảnh…Chương trình này thuộc bộ Office 2003 của hãng Microsoft.
PowerPoint 2003 có thể:
- Tạo nhanh các bài trình diễn.
- Trợ giúp xây dựng các bài trình diễn theo ý tưởng từng bước.
- Dễ dàng thay đổi kiểu thể hiện để đạt hiệu quả cao nhất.
- Có số lượng mẫu tham khảo phong phú.
- Giúp thiết kế các bài trình diễn chuyên nghiệp…
4
2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:
Chọn Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office PowerPoint 2003 hoặc biểu tượng trên màn hình
5
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:
6
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:
7
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
Menu bar
3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết)
Slide pane:
vùng soạn thảo các Slide
8
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) (tt)
Outline và Slides Tabs
Tab Outline cho phép hiển thị đường bao ngoài của tiêu đề và văn bản của mỗi slide trong bản trình diễn. Các Slides có thể được soạn thảo trong phạm vi đường bao này. Nếu muốn chỉnh sửa văn bản và slide trong vùng đường viền, thanh công cụ Outlining sẽ được dùng để thực hiện công việc đó.
Tab Slides hiển thị tất cả những slides trong bản trình diễn với hình ảnh nhỏ. Vùng Tab Slides là một phương pháp dễ dàng để điều chỉnh bản trình diễn. Bạn có thể thay đổi một slide bằng cách kích vào nó.
9
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) (tt)
Task Pane: thanh tác vụ, giúp cho việc soạn thảo nhanh chóng
Hiển thị Task Pane: Menu  View  Task Pane (Ctrl + F1)
Chọn các Task Pane khác nhau
10
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) (tt)
View Icons
Normal View / Slide Sorter View / Slide Show View (Shift + F5)
Hoặc menu View
Normal View (xem thông thường): Tất cả các Slide sẽ được hiển thị.
Slide Shorter View (sắp xếp Slide): hiển thị các Slide trong bản trình diễn nhỏ, có thể thêm, xóa các Slide và xem trước các hình ảnh áp dụng cho từng Slide.
Slide Show View (trình diễn Slide): Xem các Slide
toàn màn hình và các hiệu ứng trình diễn.
Notes View (xem có phần ghi chú): xem phần ghi chú, hiển thị như khi in ra.
11
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003

Tạo lập một bài trình diễn
2. Các thao tác trên Slide
3. Tạo kết nối với tập tin
12
PHẦN II: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION):
Presentation: là tập tin tập hợp các Slide trong đó có các màn hình trình diễn tạo được như các tờ rơi, tờ quảng cáo, màn hình trình chiếu các báo cáo, tham luận…
PowerPoint cho phép tạo ra một tài liệu mới theo 2 cách:
Không dùng Mẫu (Sử dụng Blank Slides):
- Từ thanh công cụ Standard, chọn New hoặc từ menu File  New:
Màn hình xuất hiện khung cửa sổ trắng để người sử dụng bắt đầu soạn thảo mới. (Ctrl + N)
- Để con trỏ chuột vào Slide để gõ nội dung cho bản trình diễn.
13
I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): (tt)
2. Dùng Mẫu (Design Template):
Để tạo một bài trình diễn chuyên nghiệp, PowerPoint cung cấp những bản thiết kế mẫu (Design template) để áp dụng vào các bản trình diễn, bản thiết kế thành một đối tượng hoàn chỉnh.
Chọn From design template trong ô New Presentation
14
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
3. Lưu bài trình diễn:
Từ menu File  Save (hoặc phím F12) để lưu tập tin.
(Tập tin PowerPoint có phần mở rộng là *.ppt)

Lưu với các định dạng khác:
Trong Hộp thoại Save As, chọn Save as type là:
Web Page (*.htm) : lưu tập tin thành trang web.
Design Template (*.pot) : lưu tập tin thành trang mẫu, có thể áp dụng cho các tập tin soạn thảo sau này.
PowerPoint Show (*.pps) : tạo tập tin trình diễn, xem trên bất kỳ máy tính nào (không cần cài đặt PowerPoint).
I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): (tt)
15
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
1. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang):
Từ menu chọn View  Header and Footer
- Chọn Date and time  chọn Update automatically (thêm ngày hiện tại); nếu chọn Fixed: nhập ngày tháng năm tùy ý.
VD: 12/12/2005
- Chọn Slide number: thêm số trang.
Tab Slide
Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành
(tương tự đối với Notes and Handouts)
16
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
2. Chèn Notes (chú thích) vào Slide:
Từ menu View
chọn Notes Pane:
thêm chú thích
vào Slide để
trình bày được rõ hơn.

Hoặc thêm trực tiếp vào
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
17
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
3. Sắp xếp các Slide:
Tab Slides (phía bên trái của màn hình soạn thảo): có thể thay đổi vị trí của từng Slide bằng cách chọn Slide cần thay đổi, giữ chuột và kéo xuống vị trí cần phải đổi chỗ.
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
18
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
4. Chèn slide mới:
- Từ menu Insert, kích vào New Slide.
- Hoặc kích vào biểu tượng New Slide trên thanh công cụ Formatting.


- Thêm một bản sao Slide
Từ menu Insert, kích vào Duplicate Slide
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
19
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
5. Sao chép và dán Slide:
Có thể sao chép và dán các slide trong phần Normal View với tab Outline và Slides hoặc trong chế độ xem Slide Sorter.
Tab Slides
Tab Outline
Slide Sorter View
Chọn Slide cần sao chép (Ctrl + C)  di chuyển và dán vào nơi thích hợp (Ctrl + V)
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
20
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
6. Xóa Slide:
Trong phần Normal View với tab Outline và Slides hoặc Slide Sorter View.
Tab Slides
Tab Outline
Slide Sorter View
- Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X
- Vào menu Edit  Delete slide
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
21
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
7. Chèn các ký tự đặc biệt:
Từ menu Insert  Symbol
(Chú ý: vào 1 textbox
rồi chọn Insert Symbol,
nếu không nút lệnh
Symbol sẽ bị ẩn.)
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
22
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
8. Đánh số tự động (Bullets and Numbering):
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Format  Bullets and Numbering hoặc chọn vào biểu
tượng trên màn hình.
Click chọn Customize để tạo bullets theo ý muốn.
23
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
9. Chèn chú giải vào vị trí đã chọn:
- Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thêm chú giải
- Từ menu Insert  chọn Comment
Nhập thông tin cần chú giải vào khung Comment.
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
24
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
10. Chèn File khác vào File hiện hành:
- Chọn vị trí cần chèn File.
- Từ menu Insert  chọn Slides from Files, xuất hiện khung thoại Slide Finder chứa các lệnh hỗ trợ cho việc truy tìm các tập tin cần chèn vào trang hiện hành. Bằng cách nhấn vào nút Browse và chọn File tương ứng.
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
25
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
11. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành:
Từ menu Insert  Picture  Clip Art hoặc From File.
Clip Art
Insert Picture From File
Chọn Organize clips để thêm hình…
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
26
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
12. Chèn Album ảnh vào Slide:
Từ menu Insert  Picture  New Photo Album
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
- Nhấn vào nút File/Disk
để chèn hình ảnh vào Album.
- Trong mục Album Layout,
chọn cách bố trí hình ảnh.
27
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
13. Chèn âm thanh:
- Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds.
- Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó.
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
28
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
14. Chèn Video clip:
- Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds
- Chọn Movie from File.
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
29
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
15. Chèn hình vẽ vào Slide:
Vào menu View  Toolbars Drawing (nếu chưa hiển thị)
Vẽ một đường (Line).
Vẽ một mũi tên ở đầu.
Vẽ một hình chữ nhật.
Vẽ hình bầu dục (oval).
Tạo một textbox (hộp chứ văn bản).
Tạo một hộp văn bản dọc.
Chọn biểu tượng Autoshape để vẽ đối tượng
Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
30
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): tô màu đối tượng
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Vẽ một hình  chuột phải  chọn Format AutoShape.
Fill: tô màu đối tượng
Line: tô đường viền
31
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): nhóm các đối tượng
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Vẽ các đối tượng  chọm mũi tên (màu trắng) trên thanh công cụ Drawing  Click chuột phải  Grouping  Group.
Group: nhóm các đối tượng
Ungroup: rã nhóm đối tượng
Regroup: nhóm lại các đối tượng sau khi
rã nhóm để chỉnh sửa
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): sắp xếp các đối tượng
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Trong đó:
Bring to Front:: sắp xếp ra trước.
Send to Back: sắp xếp ra sau.
Bring Fordward: sắp xếp ra trước 1 đối tượng.
Send Backward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng.
Chọn đối tượng cần sắp xếp  click chuột phải  Order.
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): các thao tác khác
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Tạo bóng đổ
abc
Thêm chữ
Tạo liên kết
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
16. Tạo chữ nghệ thuật:
- Chọn Insert  Picture  WordArt, chọn kiểu trình bày trong danh mục và nhấn phím OK.
- Xoá dòng chữ Your Text Here, thay thế nội dung muốn trình bày và có thể thay đổi font chữ, cỡ chữ…
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
35
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
17. Tạo bảng biểu:
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Insert  Table
Table
Number of columns: số cột
Number of rows: số hàng
36
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
17. Tạo bảng biểu (tt): thao tác với Table
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn  Click chuột phải  Merge Cells.
Insert rows: chèn hàng.
Delete rows: xóa hàng.
Borders and Fill: tạo đường viền
và tô màu cho bảng.
37
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
18. Tạo biểu đồ:
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Insert  Chart
- Muốn thay thế số liệu mẫu, kích vào ô trong bảng số liệu và nhập số liệu mới.
- Muốn trở về Slide hiện hành, kích vào vùng trống bên ngoài khung biểu đồ.
38
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
18. Tạo biểu đồ (tt): thay đổi kiểu biểu đồ và thêm chi tiết cho biểu đồ
Click đúp chuột vào biểu đồ.
Thay đổi kiểu biểu đồ: Từ menu Chart  Chart Type chọn các dạng biểu đồ khác nhau.
Thêm chi tiết cho biểu đồ: Từ menu Chart  Chart Options:
Titles: đặt tên biểu đồ
Axes: trục tọa độ
Legend: ghi chú
Data Labels: hiển thị giá trị biểu đồ
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
39
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
19. Sơ đồ tổ chức:
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Insert  Picture
 Organization Chart
40
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
Company Logo
19. Sơ đồ tổ chức (tt):
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Chọn kiểu sơ đồ tổ chức:
- Click vào ô đứng đầu nhánh.
- Click đường viền quanh ô đó.
- Click nút Layout và click chọn 1 kiểu.

Chức năng Autoformat:
Click vào sơ đồ tổ chức.
Click nút Autoformat.
click chọn 1 kiểu.
Chọn núy OK.
41
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
III. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
1. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard xuất hiện:

- Chọn Existing File or Web Page  Current Folder để chỉ đến file liên kết.
42
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
2. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
III. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard
Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.)
Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.
43
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN

Tìm hiểu menu Format
Thiết kế theo mẫu
Thay đổi màu nền Slide
4. Grid and Guides
44
PHẦN III: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
1. Định dạng về font chữ:
- Từ menu Format  Font
I. MENU FORMAT: Chứa các lệnh hỗ trợ cho việc định dạng và gán các thuộc tính trình bày cần thiết vào các đối tượng đã chọn trong văn bản hiện hành.
Chọn font chữ, cỡ chữ (Font Size), các hiệu ứng, màu sắc…
Chú ý: Khi chọn font chữ mặc định thì tất cả các đối tượng (textbox, hình ảnh…) thêm vào Slide sẽ sử dụng font chữ này.
45
2. Thay đổi khoảng cách hàng:
I. MENU FORMAT:
- Chọn đoạn văn bản muốn thay đổi hoặc toàn bộ văn bản.
- Từ menu Format chọn Line Spacing.
- Line Spacing: thay đổi khoảng cách bên trên và trong đoạn văn bản.
- Before paragraph: thay đổi khoảng cách phần trên của một đoạn văn bản.
- After paragraph: thay đổi khoảng cách phần dưới của một đoạn văn bản.
Trong đó:
46
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
3. Canh lề văn bản: (Alignment)
I. MENU FORMAT:
Chọn nội dung cần canh lề
Menu Format  Alignment
Align Left: canh trái
Center: canh giữa
Align Right: canh phải
Justify: canh đều hai bên
47
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
4. Chuyển chữ hoa & thường: (Change Case)
I. MENU FORMAT:
Đổi thành chữ in hoa 1 ký tự đầu câu
Đổi thành chữ thường
Đổi thành chữ in hoa
Đổi thành chữ in hoa 1 ký tự đầu của mỗi từ
Đổi thành chữ thường 1 ký tự đầu của mỗi từ,
các ký tự khác in hoa
48
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
1. Slide Design:
II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU:
Là những mẫu (templates) thiết kế sẵn.
Chọn một mẫu phía bên phải màn hình, mẫu này sẽ xuất hiện trong màn hình soạn thảo.
Nhập nội dung vào phần soạn thảo.
- Từ menu Format  chọn Slide Design.
49
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
2. Slide Design – Color Schemes
II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU:
- Color Schemes có thể thêm hoặc đổi màu của bản trình diễn bao gồm màu nền slide, màu tiêu đề và thân văn bản, màu nền ô và màu liên kết.

Khi chọn một mẫu thiết kế có sẵn trong Design Template thì luôn có màu phối hợp sẵn được áp dụng cho trình chiếu đó. Mỗi mẫu thiết kế đều có thể phối hợp lại màu nếu thấy cần thiết.

- Từ menu Format  Slide Design, chọn
Color Schemes.
50
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
3. Slide Layout:
II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU:
- Slide Layout là cách bố trí các đối tượng, chứa các bản thiết kế mẫu gồm tiêu đề, nội dung bảng thiết kế như bảng tính, hình ảnh, bảng biểu,…
- Chọn các mẫu thiết kế sẵn ở khung cửa sổ Slide Layout nằm bên phải cửa sổ soạn thảo.
- Từ menu Format  chọn Slide Layout
51
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
III. THAY ĐỔI MÀU NỀN SLIDE:
- Có thể thay đổi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên tất cả các bản thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đổi nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hình ảnh…
- Từ menu Format chọn Background
- Chọn màu thích hợp
- Chọn Apply
Chọn màu
Chọn hiệu ứng
52
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
IV. GRID AND GUIDES:
- Tạo khung lưới, giúp thay đổi kích thước của hình một cách chính xác, co giãn hình, hoặc thay đổi giá trị khung lưới cài đối tượng trên màn hình.
- Để hiển thị Grid and Guides chọn View  Grid and Guides.
Snap objects to grid:
gắn đối tượng vào lưới
Display grid on screen: hiện thị lưới trên màn hình
53
PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN

Một số hiệu ứng khi trình diễn
Trình diễn Slide
54
PHẦN IV: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition:
- Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác.
- Chuyển sang chế độ Slide Sorter View: vào menu View  Slide Sorter hoặc biểu tượng
55
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.
Từ menu Slide Show  chọn Slide Transition.
Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.
56
Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc
thì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +
click chọn các Slide khác.
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
No transition: không chọn hiệu ứng.
Speed: chọn tốc độ khi trình diễn.
Sound: thêm âm thanh.
On mouse click: Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác.
Automatically after: quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động.
57
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
Từ menu Slide Show  Custom Animation
Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.
58
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
Company Logo
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
 Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
 Hiệu ứng biến mất (Exit)
 Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
 Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
59
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
60
Khi chọn hiệu ứng cho 1 đối tượng thì
sẽ xuất hiện hiệu ứng trong ô danh sách.
Muốn thay đổi hiệu ứng thì:
Click chọn 1 hay nhiều hiệu ứng
Nút Change: thay đổi hiệu ứng khác
Ô Start: thay đổi kiểu ra lệnh
Ô Speed: thay đổi tốc độ
Nút Remove (hoặc phím DEL): xóa hiệu ứng
Nút Re-Order: thay đổi trình tự hiệu ứng
Nút Play: xem trình diễn (trong màn hình
soạn thảo)
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
61
a. EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng)
Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn:
Sound: thêm âm thanh cho hiệu ứng
After Animation: hiệu ứng phụ xảy ra
lúc thực hiện xong hiệu ứng chính.
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
62
b. TIMING:
Start: kích hoạt hiệu ứng
Delay: thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng
Speed: cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứng
Repeat: số lần lặp lại của hiệu ứng
* None: không lặp lại.
* 2, 3, 4, 5, 10: số lần lặp lại.
* Until Next Click: lặp lại cho đến khi click chuột.
* Until End of Slide: lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó.


PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
63
c. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ)
Group Text: ấn định kiểu nhóm (group) ký tự
Automatically After: thời gian tự động
Inverse Order: thực hiện ngược
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
1. Trình diễn Slide:
Từ menu Slide Show  chọn View Show
(hoặc F5) để xem trình diễn.
Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về
màn hình soạn thảo.
64
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Trình diễn Slide liên tục:
1
2
3
Từ menu Slide Show  Slide Transition, chọn
Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động  Chọn Apply to All Slides.
Từ menu Slide Show  Set Up Show 
chọn Loop continuously until ‘Esc’.
65
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
3. Sử dụng Pen Color: để nhấn mạnh trong khi trình diễn.
Lưu ý:
Sử dụng Pen Color khi:
Đang ở chế độ trình diễn
Click chuột phải  Pointer Options  chọn loại viết thích hợp.
66
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
3. Sử dụng Pen Color: (tt)
Chọn màu viết:
Click chuột phải  Pointer Options 
Ink Color.
67
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
3. Sử dụng Pen Color: (tt)
Xóa phần đã đánh dấu:
Click chuột phải 
Pointer Option
Eraser (xóa từng phần)
Erase All Ink on Slide
(xóa tất cả các phần đánh dấu)
68
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
3. Sử dụng Pen Color: (tt)
Chú ý:
Khi nhấn Esc để thoát phần
trình diễn  Xuất hiện hộp thoại,
chọn Keep: lưu lại các phần đã
đánh dấu, Discard: không lưu
phần đã đánh dấu.
69
PHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN

Thiết lập trang in
Xem trước khi in
In các Slide
70
PHẦN V: IN ẤN
PHẦN 5: IN ẤN
I. PAGE SETUP (thiết lập trang in):
Từ menu chọn File  Page Setup
Trong mục Slides Sized for (Kích thước trang giấy), nhấp mũi tên bên phải để chọn kích cỡ giấy in.
Trong mục Orientation (Hướng in): mục Slides (trang), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)
- Mục Notes, handouts & outline (in chú thích), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)

71
II. PRINT PREVIEW (xem trước khi in):
Từ menu File  Print Preview
- Print: in với các tham số đã chọn.
- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and Footer (đầu trang và chân trang), Color/Grayscale (màu trang in), Frame slides (khung viền)…
72
PHẦN 5: IN ẤN
III. PRINT (in các Slides):
Từ menu File  Print (hoặc Ctrl + P)
Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn.
VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5).
73
PHẦN 5: IN ẤN
III. PRINT (in các Slide): (tt)
Trong mục Print What có thể chọn:
+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.
+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.
+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.
Frame slides: in Slide có khung
74
PHẦN 5: IN ẤN
III. PRINT (in các Slide): (tt)
Tuỳ chọn trước khi in
1
2
3
75
PHẦN 5: IN ẤN

76
PHẦN VI: MỘT SỐ THỦ THUẬT
MICROSOFT POWERPOINT 2003
THỦ THUẬT
POWERPOINT
3. Tạo CD trình chiếu độc lập
2. Xuất PowerPoint sang Word
1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys)
PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003
77
1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys):
Một số phím tắt cơ bản
PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003
78
1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys):
(tt)
PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003
79
2. Xuất PowerPoint sang Word:
Từ menu File  Send To  Microsoft Office Word chọn một trong các tuỳ chọn sau:
PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003
80
3. Tạo CD trình chiếu độc lập:
Từ menu File  Package for CD
Ghi đĩa CD
Ghi ra thư mục
Thêm tập tin
Tuỳ chọn
PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 2003
81
Company Logo
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!
82
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)