Bài giảng Powerpoint 2003

Chia sẻ bởi Lý Minh Thuận | Ngày 29/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: bài giảng Powerpoint 2003 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1/30/2006
1
1/30/2006
1
Bài 1
TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT


Tổng quan về Powerpoint
Các thao tác tạo tập tin
1/30/2006
2
1/30/2006
1.Tổng quan Powerpoint
1.1.Giới thiệu
Powerpoint là phần mềm tạo các bài “trình diễn”, là phần mềm thuộc bộ Microsoft office, là công cụ tạo các slide sinh động, đẹp cho phép kết hợp nhiều đối tượng Multimedia và tạo liên kết.
Powerpoint được dùng trình bày bài giảng, báo cáo khoa học, luận án, giới thiệu sản phẩm.
Một trình diễn được sọan bằng PowerPoint gồm nhiều trang(slide), trên mổi trang gồm nhiều thành phần:
Text
Picture
Movies and Sounds
Chart
Và các Object khác mà windows cung cấp như bảng tính, Đồ thị, Organization (sơ đồ tổ chức)
1/30/2006
3
1/30/2006
1.2. Khởi động
Cách 1: Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Powerpoint
Cách 2: Nhấp đôi lên biểu tượng của phần mềm Powrpoint trên thanh công cụ, hoặc trên màn hình nền của Windows.
1.Tổng quan Powerpoint
1/30/2006
4
1/30/2006
1.3. Các thành phần cơ bản
Menu bar: Thanh th?c don chứa các mục lệnh
Tool bar: Thanh công cụ, chứa các nút lệnh.
Outlines : Th? hi?n c?u trúc của khung slide trong phần trình bày. Có thể dựng khung này để tạo và sắp xếp các slide.
Notes : Cho phép bổ sung phần ghi chú trong thuyết trình . Khung Notes mô t? chi ti?t cho n?i dung khung slide.
Slide : Chứa nội dung cần trình bày(văn b?n, hình ảnh,các đoạn âm thanh, video v.v.)
1.Tổng quan Powerpoint
1/30/2006
5
Normal View: Cho phép xem t?t c? thành phần chính của phần trình bày.
Outline View: Xem khung slide để b? sung ho?c hi?u ch?nh tiêu đề. Ta không thể làm việc với các ảnh đồ hoạ hoặc các kiểu biểu đồ trong chế độ này.
Slide View: Trong ki?u xem này, ta có th? làm vi?c v?i văn b?n, các hình ảnh, biểu đồ cho t?ng slide m?t.
Slide Sorter View: v?i ki?u xem này ta chỉ có thể dời, chép, xóa , sắp xếp các slide, nhưng không thể hiệu chỉnh văn bản trong khung slide hoặc làm việc với các đối tượng slide.
Slide show: Xem dáng v? c?a slide khi đã hoàn chỉnh
View->Notes page: Xem dáng vẻ phần ghi chú.
Lưu ý:
Không thể hiệu chỉnh văn bản của khung slide trong chế độ xem notes page.
1.4. Các chế độ xem màn hình
1.Tổng quan Powerpoint
1/30/2006
6
1.5. Thoát khỏi Microsoft Powerpoint
[Menu]File /Exit
Click nút close trên thanh tiêu đề của cửa sổ
Nhấn tổ hợp phím: Alt + F4
Hoặc
Hoặc
1.Tổng quan Powerpoint
1/30/2006
7
1/30/2006
7
2.1. Mở một presentation mới dùng mẫu trắng
2.2. Mở một presentation mới dùng mẫu có sẳn
2.3. Mở một presentation đã có
2.4. Lưu một presentation
2.5. Đóng một presentation
2. Thao tác quản lý tập tin
1/30/2006
8
1/30/2006
8
2.1. Mở một presentation mới dùng mẫu trắng
2. Thao tác quản lý tập tin
Bước 1: Ra lệnh
Cách 1: Click nút New trên thanh công cụ Satndard
Cách 2: Chọn Menu/File/New
Cách 3: Ấn tổ hợp phím Ctrl + N
Bước 2: chọn mẫu
1/30/2006
9
1/30/2006
9
2.2. Mở một presentation mới dùng mẵu có sẳn
2. Thao tác quản lý tập tin
Bước 1: Ra lệnh
Cách 1: Click nút New trên thanh công cụ Satndard
Cách 2: Chọn Menu/File/New
Cách 3: Ấn tổ hợp phím Ctrl + N
Bước 2: Click mouse trái vào nền slide, chọn Slide Design
Bước 3: Click chọn mẫu
1/30/2006
10
2. Thao tác quản lý tập tin
2.3. Mở một presentation đã có
Bước 1: Ra lệnh
Cách 1: Click nút lệnh Open
Cách 2: Menu/File/ Open
Cách 3: Ấn tổ hợp phím Ctrl + O
Bước 2: Chọn các tham số thích hợp trong cửa sổ Open
Chọn ổ đĩa và thư mục chứa tập tin cần mở.
Chọn tập tin cần mở, click nút Open ( hoặc bấm đôi vào biểu tượng tập tin cần mở)
1/30/2006
11
2. Thao tác quản lý tập tin
2.4. Lưu một presentation
Bước 1: Ra lệnh
Cách 1: Click nút lệnh Save
Cách 2: Menu/File/ Save
Cách 3: Ấn tổ hợp phím Ctrl + S


Bước 2: Chọn các tham số thích hợp trong cửa sổ Save As
Chọn ổ đĩa và thư mục cần lưu
Click mouse vào khung file name và gõ tên tập tin vào và ấn Enter
Lưu ý: a) Nếu trên ổ đĩa chưa có thư mục cần chứa tập tin, ta có thể tạo trực tiếp thư mục như sau:
Click nút lệnh Create New Folder Trong cửa sổ đối thoại Save As
Gõ tên thư mục vào khung đối thoại và ấn Enter
b) Khi tập tin đã lưu, để tiếp tục lưu ta chỉ cần click nút lệnh Save.
c) Để lưu tập tin với tên khác, ta chọn Menu/File/Save
1/30/2006
12
2. Thao tác quản lý tập tin
2.5. Đóng một presentation
Chọn một trong các cách
Cách 1: Click nút lệnh close
Cách 2: Menu/File/ close
Cách 3: Ấn tổ hợp phím Ctrl + F4

1/30/2006
13
2. Thao tác quản lý tập tin
2.6. Các bước để tạo một presentation từ đầu
Bước 1: mở một Presentation mới.
Bước 2: Thiết kế nộI dung.
Bước 3: Cài đặt các hiệu ứng cho các đối tượng.
Bước 4: Xem cách hiển thị nội dung slide đang thiết kế
Bước 5: Lưu bài trình diễn.
1/30/2006
14
14
THIẾT KẾ NỘI DUNG
Tạo văn bản
Chèn ký tự đặc biệt
Chèn công thức
Chèn hình ảnh
Chèn chữ nghệ thuật
Tạo Table
Vẽ hình
Thiết kế sơ đồ tổ chức
Tạo đồ thị
1/30/2006
15
1.1. Một số khái niệm
Character(ký tự) : Tương ứng gõ một phím trên bàn phím
Word(từ): Tập hợp các ký tự, được phân biệt bởi dấu khoảng cách
Sentence(câu): Gồm nhiều từ và được kết thúc bởi dấu chấm(.)
Paragragh(đoạn): Gồm nhiều câu và kết thúc bởi dấu Enter.
Lưu ý: Để xuống dòng nhưng không kết thúc đoạn, ta sử dụng tổ hơp phím Shift + Enter
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
16
Để gõ tiếng việt, máy tính phải cài đặt phần mềm gõ tiếng Việt. Hiện nay có hai loại phần mềm phổ biến là:
Vietkey
UniKey
Trước khi gõ, phần mềm VietKey hoặc UniKey phải được khởi động trước.
1.2-Phần mềm bỏ dấu tiếng việt
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
17
Hai kiểu gõ phổ biến là: VNI; TELEX
Kiểu VNI
Nhập nguyên âm trước, gõ dấu sau.
Các phím tương ứng với các dấu sau:
Ví dụ:
Trung ta6m Ngoai5 ngu74-Tin ho5c Long An
Trung taâm Ngoaïi ngöõ-Tin hoïc Long An
1.2-Phần mềm bỏ dấu tiếng việt
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
18
b. Kiểu TELEX
Ví dụ:
Trung taam Ngoaij nguwx-Tin hojc Long An
Trung taâm Ngoaïi ngöõ-Tin hoïc Long An
1.2-Phần mềm bỏ dấu tiếng việt
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
19
1.3.Các Font tương ứng bảng mã
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
20
1.4-Khai báo thông số
Khởi động:
Click vào biểu tượng chương trình(ShortCut) trên nền Desktop(nếu có).
Chọn ổ đĩa, thư mục và tập tin VietKey.exe hoặc Unikey.exe
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
21
b. Chọn thông số:
Ấn nút phải mouse vào biểu tượng phần mềm, chọn mục hiện cửa sổ, sau đó chọn
Bảng mã (Unicode,VNI Win)
Kiểu gõ(VNI, TELEX)
Cách bỏ dấu(bỏ dấu tự do)
1.4-Khai báo thông số
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
22
1/30/2006
22
22
Để tạo văn bản cho slide ta sử dụng công cụ textbox
Bước 1: Chọn nút lệnh Textbox trên thanh Drawing, drag tạo khung text
Bước 2: Gõ văn bản theo yêu cầu
Bước 3: Định dạng văn bản

G? n?i dung van b?n
1.5-Thao tác tạo văn bản
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
23
Bước 1: Chọn các ký tự cần định dạng
Bước 2: Click chọn các nút lệnh tương ứng cần định dạng trên thanh Formatting
Sử dụng thanh công cụ
1.6-Định dạng font văn bản
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
24
Bước 1: Chọn các ký tự cần định dạng
Bước 2: Vào menu Format/Font
Bước 3: Chọn thông số thích hợp trong hộp thoại:
.Sử dụng Menu
Thẻ Font:
Font: Chọn font chữ.
Font style: Chọn kiểu font.
Font Size: Chọn kích cở.
Underline : Kiểu gạch dưới.
Shadow: Dạng bóng mờ.
Superscript: Chỉ số trên.
Subcript: Chỉ số dưới.
Default for new objects: Áp dụng mặc nhiên cho văn bản mới.
1.6-Định dạng font văn bản
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
25
Bước 1: Vào menu Format/ Replace Fonts
Bước 2: Trong cửa sổ khai báo:
Định dạng font cho toàn bộ slide
1.6-Định dạng font văn bản
1. T?O VAN B?N
Replace:Font cần thay thế
With: Font sẽ được thay thế
1/30/2006
26
Bước 1: Chọn vùng văn bản cần thay đổi
Bước 2: Vào menu Format/change Case
Bước 3: Chọn một trong các mục trong hộp đối thoại Change Case
Sentence Case: Ký tự đầu câu là chữ hoa
Lowercase: Chữ thường
UPPERCASE:Chữ in
Title Case: Ký tự đầu của mỗi từ là chữ in
Toggle cASE: Các ký tự đầu của mỗi từ là chữ thường, các ký tự còn lại là chữ in
1.7-Thay đổi các dạng ký tự
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
27
1.8-Sao chép định dạng
1. T?O VAN B?N
1/30/2006
28
1/30/2006
28
2. CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BiỆT
2.1 Khái niệm
Symbol là công cụ cho phép chèn vào văn bản các ký tự đặc biệt. Các ký tự này có hình dạng rất phong phú , đôi lúcgiống như hình ảnh, vì vậy dễ bị sai lầm.
       
Ví dụ:
1/30/2006
29
1/30/2006
29
Bước 1: Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn symbol trong TextBox
Bước 2: Vào [Menu]Insert/Symbol
Bước 3: Trong Cửa sổ hộp thoại Symbol, thực hiện
Chọn lớp Font
Chọn ký tự trong danh sách
Click chọn nút Insert
Sau khi chọn xong, click nút Close(Cancel) để kết thúc
2. CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BiỆT
2.2- Thao tác
1/30/2006
30
1/30/2006
30
Việc định dạng các ký tự đặc biệt tương tự như định dạng ký tự thông thường ( ví dụ các thao tác : chọn font, kích cở, kiểu, màu sắc v.v.)
Để Có thể dể dàng di chuyển ký tự và đặt ở vị trí bất kỳ, ta nên chèn Symbol trong Textbox
Để có thể thay đổi hình dạng ký tự Symbol, ta có thể chuyển Symbol sang dạng Wordart.
2. CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BiỆT
2.3- Lưu ý
1/30/2006
31
1/30/2006
31
Bước 1: Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn công thức
Bước 2: Vào [Menu]Insert/Object.
3. CHÈN CÔNG THỨC
Bước 3: Trong Cửa sổ hộp thoại Insert Oject, thực hiện chọn:
Microsoft Equation 3.0
Click nút Ok
Bước 4: Trong cửa sổ, gõ công thức vào, sau khi gõ xong trở về màn hình soạn.
Thao tác:
1/30/2006
32
1/30/2006
32
4. CHÈN HÌNH ẢNH
4.1- Khái niệm
D? chèn hình ảnh vào Slide ta có thể sử dụng một trong các trường hợp.
Hình ảnh có trong thư viện Clip Art( Insert Clip Art)
Hình ảnh được lưu trên đĩa dưới dạng tập tin.(Insert Picture)
1/30/2006
33
1/30/2006
33
Bước 1: Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn hình ảnh
Bước 2: Vào [Menu]Insert/Picture ?Clip Art
Bước 3: Trong cửa sổ Clip Art, bên khung phải, ta thực hiện:
4. CHÈN HÌNH ẢNH
Bước 4: Click chọn hình ảnh cần chèn trong danh sách
4.2- Chèn hình ảnh trong Clip Art
Search for: Tìm kiếm hình ảnh
Search in: Tìm các hình ảnh bên trong các vị trí liệt kê
Results should be: Chọn kiểu hình ảnh cần được hiển thị
1/30/2006
34
1/30/2006
34
Bước 1: Dặt con trỏ tại vị trí cần chèn
Bước 2 : Click nút lệnh Insert picture trên thanh Drawing
hoặc vào [Menu]Insert/picture ? From File
4. CHÈN HÌNH ẢNH
4.3- Chèn hình ảnh từ tập tin trên đĩa
Bước 3: Trong hộp đối thoại Insert Picture, thực hiện chọn:
Ổ đĩa và thự mục chứa tập tin hình ảnh
Chọn tập tin hình ảnh
Click nút lệnh Insert.
1/30/2006
35
1/30/2006
35
Word art là công cụ cho phép ta tạo ra chữ nghệ thuật có hình dạng phong phú nhằm làm nổi bật vấn đề nào đó.
5. CHÈN CHỮ NGHỆ THUẬT
5.1- Khái niệm
BẠN BIẾT GÌ VE �Đau Đầu
1/30/2006
36
1/30/2006
36
Bước 1: Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn WordArt
Bước 2: Vào [Menu]Insert/Picture và chọn mục WordArt
hoặc
Click nút lệnh insert WordArt trên thanh Drawing
Bước 3: Click chọn mẫu, sau đó chọn OK
5. CHÈN CHỮ NGHỆ THUẬT
Bước 4: Trong hộp đối thoại Edit WordArt, ta thực hiện
-Chọn font thích hợp để gõ tiếng việt.
-Xóa dòng chữ Your Text Here và gõ vào dòng chử mới theo yêu cầu.
-Sau khi gõ xong, click OK đóng hộp đối thoại lại.
Bước 5: Định dạng chữ nghệ thuật.
5.2- Thao tác
1/30/2006
37
1/30/2006
37
5. CHÈN CHỮ NGHỆ THUẬT
5.3- Định dạng
Bước 1: Chọn đối tượng
Bước 2: Click nút tương ứng trên thanh công cụ để định dạng
1/30/2006
38
1/30/2006
38
Bước 1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn (tạo) table.
Bước 2: Vào [Menu] Insert/Table .
6. T?O TABLE
Bước 3: Trong cửa sổ hộp đối thoại Insert table, thực hiện khai báo:
Number of columns: số cột
Number of rows: số dòng
Sau đó chọn OK
Bước 4: Định dạng bảng.
Cách 1: Dùng Menu
1/30/2006
39
1/30/2006
39
Bước 1: Hiện thanh công cụ Table and boder
( Vào [Menu] View/Toolbar ? Table and border).
Bước 2: Chọn nút Draw Table để vẽ table.
Lưu ý : Trong quá trình vẽ, ta có thể dùng công cu Eraser để tẩy, xóa đường kẻ.
6. T?O TABLE
Cách 2: Dùng công cụ
Bước 3: Định dạng bảng.
1/30/2006
40
1/30/2006
40
Bước 1: Click chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ Standard và drag chọn các ô tượng trưng cho số dòng và số cột.
6. T?O TABLE
Cách 2: Dùng nút lệnh
Bước 2: Định dạng bảng tính
1/30/2006
41
1/30/2006
41

Bước 1: Hiện thanh công cụ Drawing ( nếu chưa có hiện).
Bước 2: Click chọn nút lệnh tương ứng với hình vẽ trên thanh Drawing.
Bước 3: Đưa con trỏ mouse đến vị trí cần vẽ và drag cho đến khi đạt kích thước mong muốn.
Bước 4: Hiệu chỉnh và định dạng hình vẽ
7. VẼ HÌNH
7.1.Thao tác
1/30/2006
42
1/30/2006
42

Để vẽ đường thẳng, hình tròn hoặc hình vuông, cần nhấn giữ phím Shift trong khi rê chuột. Nếu nhấn phím Ctrl thì tâm của đối tượng sẽ ở ngay vị trí bắt đầu vẽ.
Để có thể định vị trí hình cần vẽ đễ dàng ta nên cho xuất hiện lưới vẽ ( menu View, chon Grid and Guides).
Để vẽ các hình dạng cơ bản ta sử dụng Autoshapes
7. VẼ HÌNH
7.2.Lưu ý
1/30/2006
43
1/30/2006
43

8.THI?T K? SO D? T? CH?C
Thao tác
Bước 1: Vào menu Insert/ Diagram
Hoặc
Click nút lệnh Insert Diagram trên thanh Drawing
Bước 2: Trong hộp thoại Diagram Gallery, chọn kiểu phù hợp và click Ok
1/30/2006
44
1/30/2006
44
Bước 1: [Menu]insert-chart
Bước 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính
Bước 3: Định dạng
9. TẠO ĐỒ THỊ
Thao tác
Lưu ý: ta có thể truy nhập dữ liệu từ excel
1/30/2006
45
1/30/2006
45
Bài 3
MỘT SỐ KỸ THUẬT
1/30/2006
46
1/30/2006
46

Định dạng slide và trình diễn
Làm việc với trình diễn
Tạo các hiệu ứng
Tạo siêu liên kết
Tạo liên kết nhờ chức năng Action Setting
Chèn âm thanh vào trình diễn
Chèn hình ảnh vào trình diễn
Ghi lại âm thanh
Phát một track của Audio CD
Cắt một đoạn nhạc
Cắt một đoạn phim
NỘI DUNG
1/30/2006
47
1/30/2006
47

.
1.1.Chèn thêm một slide trống.
1.2.Tạo slide theo khuôn mẫu thiết kế.
1.3. Tạo nền cho các slide.
1.4. Sao chép Slide.
1.5. Sắp xếp các slide
1. ĐỊNH DẠNG SLIDE
1/30/2006
48
1/30/2006
48
Vào menu Insert/ New Slide
1. ĐỊNH DẠNG SLIDE
1.1.Chèn thêm một slide
1/30/2006
49
1/30/2006
49

Bước 1:Chọn slide cần tạo khuôn mẫu
Bước 2: Vào [menu]Format/Slide Design
Hoặc
Trỏ mouse vào nền slide, ấn nút phải chọn mục Slide Design
Bước 3: Trong hộp thoại Slide Design, nhấp mouse phải vào mẫu chọn và lựa chọn:
Apply To All Slides: áp dụng cho tất cả các slide
Apply to Selected Slide: áp dụng cho slide hiện hành
1. ĐỊNH DẠNG SLIDE
1.2-Tạo một slide mẫu
1/30/2006
50
1/30/2006
50

Bước 1:Chọn slide cần tạo khuôn mẫu đổi màu
Bước 2: Vào [menu]Format/Slide Design
Hoặc
Trỏ mouse vào nền slide, ấn nút phải chọn mục Slide Design
Bước 3: Trong hộp thoại Slide Design, chọn color Schemes:
Nhấp chọn dạng tại cửa sổ Apply a Color Scheme
Để hiệu chỉnh từng thành phần, chọn Edit Color Scheme.
1. ĐỊNH DẠNG SLIDE
1.3-Thay đổi màu cho khuôn mẫu
1/30/2006
51
1/30/2006
51

Bước 1: Vào [menu]Format/Background
Hoặc
Trỏ mouse vào nền slide, ấn nút phải chọn mục Background
Bước 2: Trong hộp thoại Background, nhấp nút và chọn màu hay pha màu phù hợp.
More Colors: Chọn màu khác trong bảng màu
Fill Effects: Chọn cách tô màu đặc biệt
1. ĐỊNH DẠNG SLIDE
1.4-Thay đổi màu nền cho Slide
1/30/2006
52
1/30/2006
52

A�n định thời lượng
Chèn thêm slide từ file trình diễn khác
Trình chiếu các slide
2. LÀM VIỆC VỚI CÁC SLIDE
1/30/2006
53
1/30/2006
53
3.1.Thi?t l?p hi?u ?ng cho t?ng slide
3.2.Thiết lập các hiệu ứng chuyển tiếp
3.3.Tự tạo các hiệu ứng cho t?ng d?i tu?ng trong slide
3. TẠO CÁC HIỆU ỨNG
1/30/2006
54
1/30/2006
54
Bước 1: Chọn đối tượng
Bước 2: Vào menu Slide show, chọn Animation Schemes
Bước 3: Trong khung tác vụ Slide Design, trên mục Apply to selected slides, chọn một hiệu ứng nào đó.
3.1 Tạo hiệu ứng cho từng slide
3. TẠO CÁC HIỆU ỨNG
1/30/2006
55
1/30/2006
55
Bước 1: Chọn Slide Show slide Transition
Bước 2: Trong hộp thoại thực hiện khai báo
Apply to selected slides : Chọn kiểu chuyển tiếp
Speed: Chọn tốc độ chuyển tiếp
Slow: chậm; Medium: vừa phải; Fast: nhanh
Sound: cho phép chọn hiệu ứng âm thanh kèm theo Đánh dấu
On click : cho phép chuyển đến slide tiếp khi click mouse
Automatically After: Xác định khoảng thời gian xác định chuyển tiếp đến Slide kế tiếp
Apply to All: A�p dụng các hiệu ứng chuyển tiếp cho toàn bộ trình diễn
3.2 Tạo hiệu ứng chuyển tiếp
3. TẠO CÁC HIỆU ỨNG
1/30/2006
56
1/30/2006
56
Bước 3: Trong hộp thoại khai báo
Add Effect : Chọn kiểu hiệu ứng
Modify effect: Chọn ảnh hưởng
Start: Bắt đầu hiệu ứng ( Click mouse,.)
Property: Thuộc tính
Speed: Tốc độ
Effect option : các tham số ảnh hưởng
Effects: Một số ảnh hưởng
Timming: Thời lượng
Text animation: Cách áp dụng cho nhóm văn bản.
3.3-Tự tạo hiệu ứng
Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Bước 2: Chọn [Menu]Slide Show-Animation custom
3. TẠO CÁC HIỆU ỨNG
1/30/2006
57
57
4. TẠO SIÊU LIÊN KẾT
4.1 Thao tác tạo liên kết
4.2 Thao tác tạo liên kết ẩn
4.3 Thay đổi ScreenTip
4.4 Gở bỏ siêu liên kết
1/30/2006
58
1/30/2006
Bước 1: Chọn đối tượng cần gán thao tác
Bước 2: Chọn [Menu]Insert/Hyperlink.
Bước 3: Trong hộp thoại khai báo
4.1-THAO TÁCTẠO SIÊU LIÊN KẾT
Existing File or Web Page: Liên kết với trình diễn khác hoặc trang Web
Place in this Document: Liên kết với slide trong trình diễn hiện hành
Create New Document: Liên kết với văn bản mới
E-mail Address: Liên kết với hộp thư điện tử
Bước 4: Click OK
Ghi chú:
Nếu đối tượng liên kết là văn bản, thì khi liên kết văn bản có dấu gạch dưới và đổi màu
1/30/2006
59
1/30/2006
Bước 1: Dùng Autoshape vẽ lên vùng văn bản cần liên kết, chọn no fill, no line
Bước 2: Chọn [Menu]Insert/Hyperlink.
Bước 3: Trong hộp thoại khai báo
4.2-TẠO SIÊU LIÊN KẾT ẨN
Existing File or Web Page: Liên kết tập tin hoặc trang Web
Place in this Document: Liên kết với slide trrong văn bản
Create New Document: Liên kết với văn bản mới
E-mail Address: Liên kết với hộp thư điện tử
Bước 4: Click OK
1/30/2006
60
1/30/2006
Bước 1: Chọn đối tượng liên kết
Bước 2: Chọn [Menu]Insert/Hyperlink.
Bước 3: Trong hộp thoại, click nút ScreenTip
Bước 4: Gỏ nội dung vào hộp thoại
Bước 5: OK
4.3-THAY ĐỔI SCREENTIP
1/30/2006
61
1/30/2006
61
Bước 1: Chọn đối tượng liên kết
Bước 2: Chọn [Menu]Insert/Hyperlink.
Bước 3: Trong hộp thoại, click nút
Bước 4: Gỏ nội dung vào hộp thoại
Bước 5: OK
4.4-GỠ BỎ SIÊU LIÊN KẾT
1/30/2006
62
1/30/2006
62
Bước 1: Chọn đối tượng cần gán thao tác
Bước 2: Chọn [Menu]Slide Show-Action Settings
Bước 3: Trong hộp thoại khai báo
5-TẠO LIÊN KẾT NHỜ CHỨC NĂNG ACTION SETTING…
None: Không có thao tác
Hyperlink to: Tạo siêu liên kết đến một slide,một file trên máy hoặc một trang web
Run Program: Liên kết một chương trình.
Run macro: cho phép chọn macro
Oject action: cho phép mở, hiệu chỉnh, phát một đối tượng nhúng
Play sound: Cho phép phát ra âm thanh chọn
Bước 4: Click OK
1/30/2006
63
1/30/2006
63
Bước 1: [Menu]Insert/Movies and sound- Sound from file
Bước 2: Tìm file âm thanh muốn chèn chọn và ok
6-CHÈN ÂM THANH VÀO TRÌNH DIỄN
Bước 3: Xác định
Automatically: File âm thanh tự phát
When clicked: A�m thanh phát khi click mouse vào
Lưu ý: Cắt xén File âm thanh, ta sử dụng phần mềm MP3 Cutter
Thao tác
1/30/2006
64
Bước 1: [Menu]Insert/Movies and sound- movie from file
Bước 2: Tìm file phim ảnh muốn chèn, chọn và ok
7-CHÈN FILE HÌNH ẢNH
Bước 3: Xác định
Automatically: File hình ảnh tự phát
When clicked: File hình ảnh phát khi click mouse vào
Lưu ý: Cắt xén một đoạn phim từ điã VCD, ta sử dụng phần mềm VCD Cutter
Thao tác
1/30/2006
65
1/30/2006
65
Bước 1: [Menu]Insert/Movies and sound- Record Sound
Bước 2: Nhập và mô tả âm thanh vào mục Name
8-GHI LẠI CÁC FILE ÂM THANH
Bước 3: Click nút Record bắt đầu ghi
Click nút stop kết thúc
Thao tác
1/30/2006
66
1/30/2006
66
Bước 1: [Menu]Insert/Movies and sound- Play CD Audio Track
Bước 2: Trong hộp thoại khai báo
Loop until stoped: Muốn track phát liên tục
Start at track: Track khởi đầu
End at track: Track kết thúc
Lưu ý: Nếu chỉ chọn một phần của track: chọn khoảng thời gian ở khung Start At ; End At
9-PHÁT MỘT TRACK CỦA CD Audio
Bước 3: Ok
1/30/2006
67
1/30/2006
67
S? d?ng ph?n m?m MP3 cutter
10- CẮT MỘT ĐOẠN NHẠC
1/30/2006
68
1/30/2006
68
S? d?ng ph?n m?m VCD cutter
11- CẮT MỘT ĐOẠN NHẠC PHIM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Minh Thuận
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)