Bài giảng Power Point
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài giảng Power Point thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Khởi động và thoát khỏi PP
Chèn thêm Slide
Đưa thông tin lên Slide
Tạo nền cho các Slide
Trình diễn Slide
Tạo hiệu ứng chuyển động cho các Slide
Tạo chuyển động cho các thành phần trong Slide
Liên kết các Slide
In Ên
1. Khởi động và thoát khỏi
Power Point
Khởi động:
C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng PP trên màn hình nền
C2: Start/ Program/ Microsoft Power Point
Thoát:
C1: Nháy nút Close góc trên bên phải màn hình
C2: File/Exit
C3: Alt + F4
2. Chèn thêm Slide
Chèn thêm Slide
C1: Insert/ New Slide
C2: Ctrl + M
Chèn thêm Slide từ một tệp trình diễn khác
Insert/ Slide From File
Định nghĩa lại các kiểu Slide:
Format/ Slide Layout, chọn một kiểu Slide phù hợp
Di chuyển đến một Slide
C1: Dùng chuột, nhấn lên thứ tự Slide cần định vị đến ở danh sách các Slide bên trái màn hình;
C2: Dùng chuột di chuyển thanh cuộn dọc ở bên phải màn hình.
Xóa Slide
Chọn Slide
Nhấn Delete
Nhập văn bản vào Slide:
C1: Nhập văn bản vào các khung đã có
C2: Sử dụng nút Text Box trên thanh công cụ vẽ để nhập văn bản
Để định dạng văn bản: sử dụng thanh công cụ Formatting hoặc Format/Font
Chèn tranh ảnh lên Slide: Insert/ Picture
Chèn đồ thị: Insert/ Chart
Chèn bảng biểu: Insert/ Table (lưu ý)
Chèn hình vẽ: sử dụng thanh công cụ Drawing
3. Đưa thông tin lên Slide
a. Tạo nền Background
Chọn Slide muốn tạo nền
Format/ Background, xuất hiện hộp thoại
More Color: chọn màu nền
Fill Effect: chọn mẫu nền.
Để tạo nền là một bức tranh: Fill Effect, chọn hẻ Picture, Select Picture. Xác định bức tranh muốn tạo nền, OK.
Nếu chọn Apply: thiết lập mẫu nền cho một Slide đã chọn
Nếu chọn Apply All: thiết lập mẫu nền đã chọn cho tất cả các Slide
b. Thiết lập Slide theo các mẫu có sẵn
Format/ Slide Design
Chọn mẫu Slide
4. Tạo nền cho các Slide
C1: Slide Show/ View Show
C2: ấn F5
C3: Nháy nút Slide Show (From Current Slide)
Để di chuyển đến các Slide: Nháy chuột phải
Chọn Next: chuyển đến Slide kế tiếp
Chọn Previuos: chuyển đến Slide trước đó
Chọn Go/ By Title: một danh sách tiêu đề các slide xuất hiện cho phép bạn chọn slide cần chuyển đến trình diễn.
Thoát khỏi chế độ trình chiếu: ấn phím ESC
5. Trình diễn Slide
6. Tạo hiệu ứng chuyển động cho cả Slide
Chọn Slide muốn tạo chuyển động
Slide Show/ Slide Transition
Mục Apply to selected slides: chọn một kiểu chuyển động
Trong ô Speed: chọn tốc độ chuyển động
Trong ô Sound: chọn âm thanh đi kèm
Trong mục Avanced to Slides: xác định
Nếu chọn On mouse click: chuyển sang sang Slide đó bằng cách ấn chuột
Nếu chọn Automatically: tự động chuyển sang Slide đó sang một khoảng thời gian định trước
Nếu chọn Apply to All Slides: ấn định chuyển động đã chọn cho tất cả các Slide trong tệp trình diễn đó.
7. Tạo chuyển động cho các thành phần trong Slide
Slide Show/ Customs Animation
Nháy chuột vào nút Add Effect để chọn kiểu chuyển động
Để thay đổi thứ tự chuyển động, chọn kiểu chuyển động muốn thay đổi thứ tự, nháy vào nút ? hoặc ?.
8. Tạo liên kết giữa Slide
Chọn đối tượng trong Slide muốn liên kết.
Slide Show/ Action Settings, xuất hiện hộp thoại:
Nếu chọn Hyperlink to: liên kết với các Slide khác.
Nếu chọn Run Program: liên kết với một chương trình. (Nháy vào Browse để chọn chương trình liên kết: Word, Excel..)
Ngoài ra có thể sử dụng Slide Show/ Action Buttons để tạo liên kết.
9.1. Định dạng trang in
File/ Page Setup
Mục Width và Height: nhập vào chiều rộng và chiều cao khổ giấy in
Mục Orientation: thiết lập hướng in:
Portrait - in theo chiều dọc hoặc
Landscape - in theo chiều ngang.
Trong đó:
Slides - thiết lập hướng in dữ liệu trên các Slides;
Notes, handout & outline - thiết lập hướng in cho phần chú thích đi kèm các slide
9.2. Đặt tiêu đề đầu và cuối trang
View/ header and Footer
Chọn thẻ Slide: thiết lập thông tin cho tiêu đề cuối Slide.
Chọn thẻ Notes and handouts: thiết lập một số các thông tin lên tiêu đề đầu và tiêu đề cuối trang in (thông tin này chỉ hiển thị khi bạn in ra máy in):
Date and Time: chèn ngày giờ
- Automatically Update: tự cập nhật ngày giờ
- Fixed: chèn ngày giờ cố định
Page Numbers: chèn số trang
Header: nhập tiêu đề đầu trang
Footer: nhập tiêu đề cuối trang
9.3. In ấn
File/ Print
Name: tên máy in
Print Range: xác định phạm vi các trang in
All: in tất cả các Slide
Curent Slide: in Slide đang chọn
Slide: chỉ các trang cần in
Print What: xác định nội dung cần in
Slide: in nội dung các slide, mỗi slide sẽ in ra một trang giấy
Notes Page: chỉ in phần chú thích
9.3. In ấn
Handout: in nội dung các slide, có thể in nhiều slide lên trên cùng một trang giấy. Số slide được in trên một trang giấy bạn có thể chọn ở mục Slides per page
Outline View: chỉ in các thông tin chính trên Slide
Color/ grayscale: In theo các màu đã thiết kế trên slide;
Number of Copy: chỉ ra số bản in
Scale to fit paper: tự động căn chỉnh nội dung in vừa khít với trang in
Frame Slide: in cả khung bao quanh mỗi slide (frame)
Include comment pages: chỉ in màu đen trắng.
Chèn thêm Slide
Đưa thông tin lên Slide
Tạo nền cho các Slide
Trình diễn Slide
Tạo hiệu ứng chuyển động cho các Slide
Tạo chuyển động cho các thành phần trong Slide
Liên kết các Slide
In Ên
1. Khởi động và thoát khỏi
Power Point
Khởi động:
C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng PP trên màn hình nền
C2: Start/ Program/ Microsoft Power Point
Thoát:
C1: Nháy nút Close góc trên bên phải màn hình
C2: File/Exit
C3: Alt + F4
2. Chèn thêm Slide
Chèn thêm Slide
C1: Insert/ New Slide
C2: Ctrl + M
Chèn thêm Slide từ một tệp trình diễn khác
Insert/ Slide From File
Định nghĩa lại các kiểu Slide:
Format/ Slide Layout, chọn một kiểu Slide phù hợp
Di chuyển đến một Slide
C1: Dùng chuột, nhấn lên thứ tự Slide cần định vị đến ở danh sách các Slide bên trái màn hình;
C2: Dùng chuột di chuyển thanh cuộn dọc ở bên phải màn hình.
Xóa Slide
Chọn Slide
Nhấn Delete
Nhập văn bản vào Slide:
C1: Nhập văn bản vào các khung đã có
C2: Sử dụng nút Text Box trên thanh công cụ vẽ để nhập văn bản
Để định dạng văn bản: sử dụng thanh công cụ Formatting hoặc Format/Font
Chèn tranh ảnh lên Slide: Insert/ Picture
Chèn đồ thị: Insert/ Chart
Chèn bảng biểu: Insert/ Table (lưu ý)
Chèn hình vẽ: sử dụng thanh công cụ Drawing
3. Đưa thông tin lên Slide
a. Tạo nền Background
Chọn Slide muốn tạo nền
Format/ Background, xuất hiện hộp thoại
More Color: chọn màu nền
Fill Effect: chọn mẫu nền.
Để tạo nền là một bức tranh: Fill Effect, chọn hẻ Picture, Select Picture. Xác định bức tranh muốn tạo nền, OK.
Nếu chọn Apply: thiết lập mẫu nền cho một Slide đã chọn
Nếu chọn Apply All: thiết lập mẫu nền đã chọn cho tất cả các Slide
b. Thiết lập Slide theo các mẫu có sẵn
Format/ Slide Design
Chọn mẫu Slide
4. Tạo nền cho các Slide
C1: Slide Show/ View Show
C2: ấn F5
C3: Nháy nút Slide Show (From Current Slide)
Để di chuyển đến các Slide: Nháy chuột phải
Chọn Next: chuyển đến Slide kế tiếp
Chọn Previuos: chuyển đến Slide trước đó
Chọn Go/ By Title: một danh sách tiêu đề các slide xuất hiện cho phép bạn chọn slide cần chuyển đến trình diễn.
Thoát khỏi chế độ trình chiếu: ấn phím ESC
5. Trình diễn Slide
6. Tạo hiệu ứng chuyển động cho cả Slide
Chọn Slide muốn tạo chuyển động
Slide Show/ Slide Transition
Mục Apply to selected slides: chọn một kiểu chuyển động
Trong ô Speed: chọn tốc độ chuyển động
Trong ô Sound: chọn âm thanh đi kèm
Trong mục Avanced to Slides: xác định
Nếu chọn On mouse click: chuyển sang sang Slide đó bằng cách ấn chuột
Nếu chọn Automatically: tự động chuyển sang Slide đó sang một khoảng thời gian định trước
Nếu chọn Apply to All Slides: ấn định chuyển động đã chọn cho tất cả các Slide trong tệp trình diễn đó.
7. Tạo chuyển động cho các thành phần trong Slide
Slide Show/ Customs Animation
Nháy chuột vào nút Add Effect để chọn kiểu chuyển động
Để thay đổi thứ tự chuyển động, chọn kiểu chuyển động muốn thay đổi thứ tự, nháy vào nút ? hoặc ?.
8. Tạo liên kết giữa Slide
Chọn đối tượng trong Slide muốn liên kết.
Slide Show/ Action Settings, xuất hiện hộp thoại:
Nếu chọn Hyperlink to: liên kết với các Slide khác.
Nếu chọn Run Program: liên kết với một chương trình. (Nháy vào Browse để chọn chương trình liên kết: Word, Excel..)
Ngoài ra có thể sử dụng Slide Show/ Action Buttons để tạo liên kết.
9.1. Định dạng trang in
File/ Page Setup
Mục Width và Height: nhập vào chiều rộng và chiều cao khổ giấy in
Mục Orientation: thiết lập hướng in:
Portrait - in theo chiều dọc hoặc
Landscape - in theo chiều ngang.
Trong đó:
Slides - thiết lập hướng in dữ liệu trên các Slides;
Notes, handout & outline - thiết lập hướng in cho phần chú thích đi kèm các slide
9.2. Đặt tiêu đề đầu và cuối trang
View/ header and Footer
Chọn thẻ Slide: thiết lập thông tin cho tiêu đề cuối Slide.
Chọn thẻ Notes and handouts: thiết lập một số các thông tin lên tiêu đề đầu và tiêu đề cuối trang in (thông tin này chỉ hiển thị khi bạn in ra máy in):
Date and Time: chèn ngày giờ
- Automatically Update: tự cập nhật ngày giờ
- Fixed: chèn ngày giờ cố định
Page Numbers: chèn số trang
Header: nhập tiêu đề đầu trang
Footer: nhập tiêu đề cuối trang
9.3. In ấn
File/ Print
Name: tên máy in
Print Range: xác định phạm vi các trang in
All: in tất cả các Slide
Curent Slide: in Slide đang chọn
Slide: chỉ các trang cần in
Print What: xác định nội dung cần in
Slide: in nội dung các slide, mỗi slide sẽ in ra một trang giấy
Notes Page: chỉ in phần chú thích
9.3. In ấn
Handout: in nội dung các slide, có thể in nhiều slide lên trên cùng một trang giấy. Số slide được in trên một trang giấy bạn có thể chọn ở mục Slides per page
Outline View: chỉ in các thông tin chính trên Slide
Color/ grayscale: In theo các màu đã thiết kế trên slide;
Number of Copy: chỉ ra số bản in
Scale to fit paper: tự động căn chỉnh nội dung in vừa khít với trang in
Frame Slide: in cả khung bao quanh mỗi slide (frame)
Include comment pages: chỉ in màu đen trắng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)