Bai giang phôôshop

Chia sẻ bởi Đoan Trang | Ngày 25/04/2019 | 98

Chia sẻ tài liệu: bai giang phôôshop thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

UBND TỈNH VĨNH LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐCĐ VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số hiệu: KHOA-QT-01
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 05 năm 2014
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tên học phần: Đồ họa xử lý ảnh
trình: 5
Trình : Cho sinh viên Trung 2.
Phân gian:
Lên (Lý thuyết): 45 tiết
Thực tập phòng TN, thực hành: 60 tiết
Điều kiện tiên quyết: Tin học căn bản.
Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn tất học phần này sinh viên cần: Nắm được khái niệm về đồ họa căn bản. Biết cách thiết kế quảng cáo, thiết kế logo, trình bày tạp chí, chỉnh sửa ảnh, phục chế ảnh cũ.
Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Phần 1: Photoshop.
Các công cụ cơ bản của Photoshop CS
Các phương pháp chỉnh màu cho ảnh
Các hiệu ứng trong Photoshop
Phần 2: Corel.
Các công cụ cơ bản của Corel 12
Vẽ các hình cơ bản
Xử lý ảûnh bitmap
Các hiệu ứng
Nhiệm vụ của sinh viên:
Dự lớp: 45t
Bài tập:15t
Thực hành: 60t
Dụng cụ học tập: giáo trình, máy ảnh, máy tính, máy chiếu
Khác:
Tài liệu học tập:
Sách, giáo trình chính: bài giảng Đồ họa xử lý ảnh
Sách tham khảo: các loại sách về đồ họa xử lý ảnh
Khác: internet
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Dự lớp: 45t
Bản thu hoạch: 3 đ
Thi cuối học kỳ: 7 đ
Thi thực hành: 10 đ
Thang điểm: 10
Nội dung chi tiết học phần:

PHẦN I: PHOTOSHOP CS
CHƯƠNG I: Tổng quan về photoshop
I. Giới thiệu
II. Các yêu cầu về thiết bị
III.Màn hình photoshop
1. Thanh trình đơn (menu bar)
2. Thanh tùy chọn thành phần (option bar)
3. Vùng làm việc
4. Hộp công cụ tùy chọn (tool box)
IV: tạo một tập tin mới trong photoshop
1. Mở một tập tin mới
2. Mở một tập tin mới có sẵn trong photoshop
3. Cách lưu một tập tin trong photoshop
CHƯƠNG II: Tạo vùng chọn
I. Nhóm công cụ chọn marquee (marquee tool)
II. Nhóm công cụ chọn lasso (lasso tool)
III. Công cụ chọn đũa thần (magic wand)
IV. Các lệnh chọn đặc biệt
V. Xử lý vùng chọn bằng các lệnh trong menu select
1. Mở rộng vùng chọn bằng lệnh grow và similar
2. Hiệu chỉnh kích thước vùng chọn bằng lệnh transform selection
3. Điều chỉnh vùng chọn bằng lệnh modify
4. Làm dịu vùng chọn vói lệnh feather
5. Di chuyển vùng chọn (công cu move-phím tắt v)
6. Sao chép vùng chọn
7. Tạo vùng chọn bằng quick mask
8. Tách phần chọn bằng lệnh filter>extract
9. Tạo vùng chọn bằng đường path
CHƯƠNG III: Lớp ( layer)
I. Lớp (layer)
II. Sử dụng bảng layer (lớp)
1. Kích hoạt một lớp
2. Tắt một lớp
3. Tạo một lớp mới
4. Hủy bỏ một lớp
5. Chuyển đổi background thành lớp
6. Thay đổi thứ tự lớp
7. Thay đổi độ mờ của lớp (opacity)
8. Hòa trộn lớp bằng chế độ màu
9. Liên kết các lớp
10. Nhập trộn các lớp
III. Tạo và tô màu trên mặt nạ lớp
1. Tạo một mặt nạ lớp
2. Tô màu trên mặt nạ lớp
3. Loại bỏ mặt nạ lớp
CHƯƠNG IV: Màu và chế độ màu
I. Giới thiệu màu
1. Giới thiệu
2. Gam màu
3. Kênh màu
4. Chuyển đổi giữa các bit depths
5. Màu background và foreground
II. Chế độ màu và mô hình
1. Chế độ
2. Mô hình
III. Điều chỉnh màu và tone màu
1. Điều chỉnh màu
2. Điều chỉnh tone màu
IV. Thay đổi màu
1. Điều chỉnh cân bằng màu (color balance)
2. Thay đổi màu riêng lẽ
CHƯƠNG V: Tô vẽ
I. Cọ vẽ
II. Nhóm công cụ tô vẽ
1. Công cụ bút chì(pencil tool)
2. Công cụ cọ vẽ (brush tool)
3. Công cụ tô màu đơn sắt (paint bucket)
4. Công cụ tô màu chuyển sắc (gradient tool)
5. Công cụ pen, freeform pen, rectangle, round rectangle, elip, polygon, line, custom shape
6. Công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoan Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)