Bài giảng máy tính cầm tay Vinacal
Chia sẻ bởi Trần Chí Trung |
Ngày 08/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài giảng máy tính cầm tay Vinacal thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
giải toán Sinh học
trêN máY tính CầM TAY
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số, mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở trước và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ - 99 đến số mũ 99).
Nếu kết quả tính toán là một số vô tỉ thì máy tính chỉ thể hiện kết quả đó bằng một số thập phân gần đúng (với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ - 99 đến số mũ 99).
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số
2. Tính toán về phần trăm
3. Lượng giác
4. Hàm số
5. Hệ phương trình bậc nhất
6. Phương trình bậc hai
7. Hệ phương trình bậc hai
8. Phương trình một ẩn
9. Nghiệm nguyên dương của phương trình bậc nhất hai ẩn
10. Đề thi năm 2008
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số
Bài toán 1.1. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của các biểu thức sau:
a)
b)
VINACAL
KQ: a) m ? 3,6757. b) v ? 7,5156.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số
Bài toán 1.2. Tính gần đúng (với hai chữ số có nghĩa) giá trị của các biểu thức sau:
a)
b)
VINACAL
KQ: a) F ? 2,3?10- 2. b) q ? 2,3 ?10- 8.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số
Bài toán 1.3. Tính gần đúng (với ba chữ số có nghĩa) giá trị của các biểu thức sau:
a)
b)
VINACAL
KQ: a) m ? 1,76?10- 2. b) s ? 1,26 ?10- 4.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
2. Tính toán về phần trăm
Bài toán 2.1. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) tỉ số phần trăm của 225 và 370.
VINACAL
KQ: 60,8108%.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
2. Tính toán về phần trăm
Bài toán 2.2. Giá một lít xăng A92 giảm từ 18000 đồng xuống 17000 đồng.
a) Giá xăng mới bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng cũ (lấy 4 chữ số thập phân)?
b) Giá xăng cũ bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng mới (lấy 4 chữ số thập phân)?
c) Giá xăng mới giảm bao nhiêu phần trăm so với giá xăng cũ (lấy 4 chữ số thập phân)?
VINACAL
KQ: a) 94,4444%. b) 105,8824%. c) 5,5556%.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
3. Lượng giác
Bài toán 3.1. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) cường độ của hợp lực F của hai lực F1 = 4 N và F2 = 3 N nếu góc giữa và là 1100.
Ta có
nên
VINACAL
KQ: F ? 4,0977 N.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
3. Lượng giác
Bài toán 3.2. Tính góc (độ, phút) giữa và nếu hợp lực của hai lực F1 = 12,5 N và F2 = 8 N có cường độ là 10,25 N.
Gọi góc cần tính là ? thì
Do đó
VINACAL
KQ: ? ? 125010`.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
3. Lượng giác
Bài toán 3.3. Tính các góc nhọn của tam giác vuông ABC nếu hai cạnh góc vuông của tam giác đó là AB = 4,3 cm và AC = 3,8 cm.
VINACAL
KQ: B ? 410 28`; C ? 480 32`.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
4. Hàm số
Bài toán 4.1. Tính giá trị của hàm số s = 5t2 - 4t + 3 khi t có giá trị lần lượt là - 5; 3,2; 8,5.
VINACAL
KQ: 148; 41,4; 330,25.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
4. Hàm số
Bài toán 4.2. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của hàm số S = ?d2 tại d = 3; 5; 8; 20; 25; 30.
VINACAL
KQ: S ? 28,2743; 78,5398; 201,0619; 1256,6371; 1963,4954; 2827,4334.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
4. Hàm số
Bài toán 4.3. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của hàm số V = ?R3 tại d = 3; 5; 8; 20; 25; 30.
VINACAL
KQ: V ? 113,0973; 523,5988; 2144,6606; 33510,3216; 65449,8470; 113097,3355.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
4. Hàm số
Bài toán 4.4. Tính giá trị của biểu thức S = (T - C)D khi:
a) T = 25, C = 8, D = 10;
b) T = 18, C = 9, D = 17;
c) T = 30, C = 18, D = 15.
VINACAL
KQ: a) S = 170. b) S = 153. c) S = 180.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
5. Hệ phương trình bậc nhất
Bài toán 5.1. Giải các hệ phương trình
a) b)
VINACAL
KQ: a) b)
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
5. Hệ phương trình bậc nhất
Bài toán 5.2. Giải các hệ phương trình
a) b)
VINACAL
KQ: a) b)
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
5. Hệ phương trình bậc nhất
Bài toán 5.3. Giải các hệ phương trình
a) b)
VINACAL
KQ: a) b)
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
6. Phương trình bậc hai
Bài toán 6.1. Giải các phương trình
a) 2x2 - 15x + 22 = 0
b) - t2 + 2t + 8 = 0
VINACAL
KQ: a) x1 = 5,5; x2 = 2. b) t1 = 4; t2 = - 2.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
6. Phương trình bậc hai
Bài toán 6.2. Giải gần đúng (với 4 chữ số thập phân) các phương trình
a) 1,5t2 - 30t - 30 = 0
b) 4,9 t2 + 15t - 8 = 0
VINACAL
KQ: a) t1 ? 20,9545; t2 ? - 0,9545.
b) t1 ? 0,4632; t2 ? - 3,5245.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
6. Phương trình bậc hai
Bài toán 6.3. Tìm góc nhọn ? (độ, phút) sao cho
sin? + cos? = 1,2.
sin? = 1,2 - cos?
sin2? = 1,44 - 2,4cos? + cos2?
2cos2 ? - 2,4cos? + 0,44 = 0
2t2 - 2,4t + 0,44 = 0 với t = cos?
VINACAL
KQ: ?1 ? 130 3`; ?2 ? 760 57`.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ phương trình bậc hai
Bài toán 7.1. Giải hệ phương trình
Biểu thị y theo x từ phương trình đầu, ta được y = 25 - x.
Thay biểu thức đó của y vào phương trình thứ hai của hệ phương trình, ta được phương trình x2 - 25x + 136 = 0.
Giải phương trình bậc hai này, ta được hai giá trị của x.
Sau đó, ta tính được hai giá trị tương ứng của y.
KQ:
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ phương trình bậc hai
Bài toán 7.2. Giải hệ phương trình
Tính y theo x từ phương trình đầu ta được
Thay biểu thức đó của y vào phương trình thứ hai của hệ phương trình ta được phương trình bậc hai của x. Giải phương trình đó rồi tính giá trị tương ứng của y. VINACAL
KQ:
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
8. Phương trình một ẩn
Bài toán 8.1. Giải phương trình
5x - 3,2x = 7,6 - 2x.
x = 7,6 : (5 - 3,2 + 2).
VINACAL
KQ: x = 2.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
8. Phương trình một ẩn
Bài toán 8.2. Giải phương trình
x = 375?0,6027 - 225.
VINACAL
KQ: x = 1,0125.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
8. Phương trình một ẩn
Bài toán 8.3. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) nghiệm của phương trình
x = (375?0,6043 - 225): (1 + 0,6043).
VINACAL
KQ: x ? 1,0051.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
8. Phương trình một ẩn
Bài toán 8.4. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) các nghiệm của phương trình
2x4 - 5x3 + 6x2 - 5x - 23 = 0.
VINACAL
KQ: x1 ? -1,1138; x2 ? 2,4634.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
9. Nghiệm nguyên dương của
phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 9.1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 5x + y = 23.
y = 23 - 5x với 1? x ? 4.
VINACAL
KQ:
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
9. Nghiệm nguyên dương của
phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 9.2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 4x + 7y = 26.
y = (26 - 4x): 7 với 1? x ? 6
hoặc x = (26 - 7y): 4 với 1? y ? 3.
VINACAL
KQ: x = 3, y = 2.
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
9. Nghiệm nguyên dương của
phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 9.3. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 3x + 4y = 97.
y = (97 - 3x): 4 với 1? x ? 32
hoặc x = (97 - 4y): 3 với 1? y ? 24.
VINACAL
KQ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Chí Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)