Bài giảng kiểm tra học kỳ lớp 1 năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hưng |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: bài giảng kiểm tra học kỳ lớp 1 năm học 2012-2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường:…………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp:……………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Họ và tên:………..………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Giáo viên coi KT:………………………
Giáo viên chấm KT:……………………
Bài 1: (2 điểm)
a.Viết các số từ 0 đến 10 vào ô trống:
0
1
4
7
8
10
b.Viết các số từ 10 đến 0 vào ô trống:
10
8
6
5
1
0
c.Viết theo mẫu:
…4….. ….……… ………… ………… ……..……..
Bài 2: Tính (2 điểm)
a. 2 5 2 5
3 4 2 2
……. …… …… ……
b. 4 -1 + 2 = ……….; 2 + 3 – 1 =……….
Bài 3: (2 điểm)
a.Điền dấu thích hợp vào ô trống b. Điền số thích hợp vào ô trống
>
<
=
8 7 + 4 = 5
2 + 3 4 4 - = 1
Bài 4: (1điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S
5 - 3 = 1 1 + 3 = 4
4 + 1 = 5 5 + 0 = 0
Bài 5: Tô màu vào hình vuông (1 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
a. Viết số thích hợp vào ô trống
+
=
5
b. Viết dấu ( + , -) vào ô trống
3
2
=
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 1 - Giữa học kì I
Bài 1:(2 điểm)
a/Viết các số từ 0 đến 10 vào ô trống: HS viết đúng các số : 2,3,5,6,9 được 0.5 điểm.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
b/Viết các số từ 10 đến 0 vào ô trống:HS viết đúng các số : 9,7,4,3,2 được 0.5 điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
c/Viết theo mẫu: HS viết đúng mỗi số 0.25 điểm
…4….. ….…6…… ……7…… ……5…… ……..…9…..
Bài 2: Tính (2) HS thực hiện đúng mỗi phép tính đúng ở câu a 0.25 điểm, câu b mỗi phép tính đúng 0.5 điểm.
a. 2 5 2 5
3 4 2 2
5 1 4 3
b. 4 -1 + 2 = 5; 2 + 3 – 1 = 4
Bài 3: (2 điểm) HS điền dấu và số đúng vào mỗi ô trống được 0.5 điểm
a.Điền dấu thích hợp vào ô trống. b. Điền số thích hợp vào ô trống
>
<
=
8 7 + 4 = 5
2 + 3 4 4 - = 1
Bài 4: (1điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S : HS điền mỗi ý đúng 0.25 điểm
1 + 3 = 4
5 + 3 = 1
5 + 0 = 0
4 + 1 = 5
Bài 5:(1 điểm) HS tô màu đúng vào hình vuông được 1 điểm.
Bài 6:(2 điểm ) Viết đúng mỗi phép tính được 1 điểm:
a. Viết số thích hợp vào ô trống, ví dụ:
1
+
4
=
5
b. Viết dấu ( + , -) vào ô trống
3
-
2
=
1
Họ và tên:………..………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Giáo viên coi KT:………………………
Giáo viên chấm KT:……………………
Bài 1: (2 điểm)
a.Viết các số từ 0 đến 10 vào ô trống:
0
1
4
7
8
10
b.Viết các số từ 10 đến 0 vào ô trống:
10
8
6
5
1
0
c.Viết theo mẫu:
…4….. ….……… ………… ………… ……..……..
Bài 2: Tính (2 điểm)
a. 2 5 2 5
3 4 2 2
……. …… …… ……
b. 4 -1 + 2 = ……….; 2 + 3 – 1 =……….
Bài 3: (2 điểm)
a.Điền dấu thích hợp vào ô trống b. Điền số thích hợp vào ô trống
>
<
=
8 7 + 4 = 5
2 + 3 4 4 - = 1
Bài 4: (1điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S
5 - 3 = 1 1 + 3 = 4
4 + 1 = 5 5 + 0 = 0
Bài 5: Tô màu vào hình vuông (1 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
a. Viết số thích hợp vào ô trống
+
=
5
b. Viết dấu ( + , -) vào ô trống
3
2
=
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 1 - Giữa học kì I
Bài 1:(2 điểm)
a/Viết các số từ 0 đến 10 vào ô trống: HS viết đúng các số : 2,3,5,6,9 được 0.5 điểm.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
b/Viết các số từ 10 đến 0 vào ô trống:HS viết đúng các số : 9,7,4,3,2 được 0.5 điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
c/Viết theo mẫu: HS viết đúng mỗi số 0.25 điểm
…4….. ….…6…… ……7…… ……5…… ……..…9…..
Bài 2: Tính (2) HS thực hiện đúng mỗi phép tính đúng ở câu a 0.25 điểm, câu b mỗi phép tính đúng 0.5 điểm.
a. 2 5 2 5
3 4 2 2
5 1 4 3
b. 4 -1 + 2 = 5; 2 + 3 – 1 = 4
Bài 3: (2 điểm) HS điền dấu và số đúng vào mỗi ô trống được 0.5 điểm
a.Điền dấu thích hợp vào ô trống. b. Điền số thích hợp vào ô trống
>
<
=
8 7 + 4 = 5
2 + 3 4 4 - = 1
Bài 4: (1điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S : HS điền mỗi ý đúng 0.25 điểm
1 + 3 = 4
5 + 3 = 1
5 + 0 = 0
4 + 1 = 5
Bài 5:(1 điểm) HS tô màu đúng vào hình vuông được 1 điểm.
Bài 6:(2 điểm ) Viết đúng mỗi phép tính được 1 điểm:
a. Viết số thích hợp vào ô trống, ví dụ:
1
+
4
=
5
b. Viết dấu ( + , -) vào ô trống
3
-
2
=
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hưng
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)