Bai giang khoa hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: bai giang khoa hoc thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN
I. Mụctiêu
1Kiến thức:
Nêutênvàlợiíchcủamộtsốloàivậtsốngtrêncạn.
Phânbiệtvậtnuôitronggiađìnhvàvậtsốnghoangdã.
2Kỹ năng:Cókĩnăngquansát, nhậnxétvàmôtả.
3Thái độ:Yêuquývàbảovệcác con vật, đặcbiệtlànhữngđộngvậtquíhiếm.
II. Chuẩnbị
GV: Ảnh minh họatrong SGK phóng to. Cáctranhảnh, bàibáovềđộngvậttrêncạn. Phiếutròchơi. Giấykhổ to, bútviếtbảng.
HS: SGK, vởbàitập.
III. Cáchoạtđộng
HoạtđộngcủaThầy
HoạtđộngcủaTrò
1. Khởiđộng (1’) Chơitròchơi: mắt, mũi, mồm, tai
GV điềukhiểnđể HS chơi.
HS đứnglêntạichỗ, 2 bạn: Lớptrưởngvàlớpphóđứnglênquansátxembạnnàochơisai.
Nhữngbạnviphạmsẽbịphạthátvàmúabài “Con còbébé”.
2. Kiểmtrabàicũ:
3. Bàimới
Mộtsốloàivậtsốngtrêncạn.
(Hoạtđộng 1:Giớithiệubài
Độngvậtsốngởkhắpmọinơinhưtrênmặtđất, dướinướcvà bay lượntrênkhông. Cóthểnóiđộngvậtsốngtrênmặtđấtchiếmsốlượngnhiềunhất. Chúngrấtđadạngvàphongphú. Hôm nay, côcùngcácemtìmhiểuvềloàivậtnày qua bàiMộtsốloàivậtsốngtrêncạn.
(Hoạtđộng 2:Làmviệcvớitranhảnhtrong SGK
Yêucầu: Cácnhómhãythảoluậncácvấnđềsau:
Nêutên con vậttrongtranh.
Cho biếtchúngsốngởđâu?
Thứcăncủachúnglàgì?
Con nàolàvậtnuôitronggiađình, con nàosốnghoangdạihoặcđượcnuôitrongvườnthú?
- Yêucầu HS lênbảng, vừachỉtranhvừanói.
- GV đưathêmmộtsốcâuhỏimởrộng:
+ Tạisaolạcđàđãcóthểsốngởsamạc?
+ Hãykểtênmộtsố con vậtsốngtronglòngđất.
+ Con gìđượcmệnhdanhlàchúatểsơnlâm?
* Bước 2: Làmviệccảlớp.
Đạidiệncácnhómlênchỉtranhvànói. Cóthểđặtmộtsốcâuhỏimờibạnkháctrảlời. Bạnnàotrảlờiđúngthìcóthểđặtcâuhỏikhácmờibạnkháctrảlời…
GV kếtluận: Córấtnhiềuloàivậtsốngtrênmặtđấtnhư: Voi, ngựa, chó, gà, hổ … cóloàivậtđào hang sốngdướiđấtnhưthỏ, giun … Chúng ta cầnphảibảovệcácloàivậtcótrongtựnhiên, đặcbiệtlàcácloàivậtquýhiếm.
(Hoạtđộng 3:Độngnão
Con hãychobiếtchúng ta phảilàmgìđểbảovệcácloàivật?
(Mỗi HS tựđứnglênnóiýkiếncủamình, khibạnngồixuốngbạnkhácđứnglêntrảlời). GV ghinhanh …
GV nhậnxétnhữngýkiếnđúng.
Hoạtđộng 4:Triểnlãmtranhảnh
Chia nhómtheotổ.
Yêucầu HS tậphợptranhảnhvàdántrangtrívào 1 tờgiấykhổ to.
Cóghitêncác con vật. Sắpxếptheocáctiêuchí do nhómtựchọn.
GV cóthểgợiý:
+ Sắpxếptheođiềukiệnkhíhậu:
Sốngởvùngnóng
Sốngởvùnglạnh
+ Nơisống:
Trênmặtđất.
Đào hang sốngdướimặtđất.
+ Cơquan di chuyển:
Con vậtcóchân.
Con vậtvừacóchân, vừacócánh
Con vậtkhôngcóchân.
+ Íchlợi:
Con vậtcóíchlợiđốivớingườivàgiasúc.
Con vậtcóhạiđốivớingười, câycối …
* Bước 2:Làmviệccảlớp.
Yêucầuđạidiệncácnhómlênbáocáokếtquảcủanhómmình.
GV khuyếnkhích HS nhómkhácđặtcáccâuhỏichonhómđangbáocáo. Vídụ:
Bạnchobiết con gàsinhbằngcáchnào?
Nhómbạncósưutầmđượctranh con hươu. Vậyhươucólợiíchgì?
Bạnchobiết con gìkhôngcóchân?
Con vậtnàolàvậtnuôitrongnhà, con vậtnàosốnghoangdại?
…
GV nhậnxétvàtuyêndươngcácnhómtốt.
Hoạtđộng 5: Hoạtđộngnốitiếp
Chơitròchơi: Bắtchướctiếng con vật.
Cử 2 bạnđạidiệnchobênnamvàbênnữlênthamgia.
Cácbạnnàysẽbốcthămvàbắtchướctheotiếng con vậtđãđượcghitrongphiếu.
GV nhậnxétvàđánhgiábênthắngcuộc.
4. Củngcố – Dặndò
Nhậnxéttiếthọc.
Dặn HS chuẩnbịbàisau.
Hát
HS chơitròchơitheosựhướngdẫncủa GV.
HS quansát, thảoluậntrongnhóm.
+ Hình 1: Con lạcđà, sốngởsamạc. Chúngăncỏvàđượcnuôitrongvườnthú.
+ Hình 2: Con bò, sốngởđồngcỏ. Chúngăncỏvàđượcnuôitronggiađình.
+ Hình 3: Con hươu, sốngởđồngcỏ. Chúngăncỏvàsốnghoangdại.
+ Hình 4: Con chó. Chúngănxương, thịtvànuôitrongnhà.
+ Hình 5: Con thỏrừng, sốngtrong hang. Chúngăncàrốtvàsốnghoangdại.
+ Hình 6: Con hổ, sốngtrongrừng. Chúngănthịtvàsốnghoangdại, hoặcđượcnuôitrongvườnthú.
+ Hình 7: Con gà. Chúngăngiun, ănthócvàđượcnuôitrongnhà.
HS trảlờicánhân.
+ Vìnócóbướuchứanước, cóthểchịuđượcnóng.
+ Thỏ, chuột, …
+ Con hổ.
Trảlời: Khôngđượcgiếthại, sănbắntráiphép, khôngđốtrừnglàmcháyrừngkhôngcóchỗchođộngvậtsinhsống …
Tậphợptranh, phânloạitheotiêuchínhómmìnhlựachọnvàtrangtrí.
Báocáokếtquả.
Cácthànhviêntrongnhómcùngsuynghĩtrảlời.
2 bạnđạidiệnchobênnamvàbênnữlênthamgia.
HS thiđua.
Tiết: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN
I. Mụctiêu
1Kiến thức:
Nêutênvàlợiíchcủamộtsốloàivậtsốngtrêncạn.
Phânbiệtvậtnuôitronggiađìnhvàvậtsốnghoangdã.
2Kỹ năng:Cókĩnăngquansát, nhậnxétvàmôtả.
3Thái độ:Yêuquývàbảovệcác con vật, đặcbiệtlànhữngđộngvậtquíhiếm.
II. Chuẩnbị
GV: Ảnh minh họatrong SGK phóng to. Cáctranhảnh, bàibáovềđộngvậttrêncạn. Phiếutròchơi. Giấykhổ to, bútviếtbảng.
HS: SGK, vởbàitập.
III. Cáchoạtđộng
HoạtđộngcủaThầy
HoạtđộngcủaTrò
1. Khởiđộng (1’) Chơitròchơi: mắt, mũi, mồm, tai
GV điềukhiểnđể HS chơi.
HS đứnglêntạichỗ, 2 bạn: Lớptrưởngvàlớpphóđứnglênquansátxembạnnàochơisai.
Nhữngbạnviphạmsẽbịphạthátvàmúabài “Con còbébé”.
2. Kiểmtrabàicũ:
3. Bàimới
Mộtsốloàivậtsốngtrêncạn.
(Hoạtđộng 1:Giớithiệubài
Độngvậtsốngởkhắpmọinơinhưtrênmặtđất, dướinướcvà bay lượntrênkhông. Cóthểnóiđộngvậtsốngtrênmặtđấtchiếmsốlượngnhiềunhất. Chúngrấtđadạngvàphongphú. Hôm nay, côcùngcácemtìmhiểuvềloàivậtnày qua bàiMộtsốloàivậtsốngtrêncạn.
(Hoạtđộng 2:Làmviệcvớitranhảnhtrong SGK
Yêucầu: Cácnhómhãythảoluậncácvấnđềsau:
Nêutên con vậttrongtranh.
Cho biếtchúngsốngởđâu?
Thứcăncủachúnglàgì?
Con nàolàvậtnuôitronggiađình, con nàosốnghoangdạihoặcđượcnuôitrongvườnthú?
- Yêucầu HS lênbảng, vừachỉtranhvừanói.
- GV đưathêmmộtsốcâuhỏimởrộng:
+ Tạisaolạcđàđãcóthểsốngởsamạc?
+ Hãykểtênmộtsố con vậtsốngtronglòngđất.
+ Con gìđượcmệnhdanhlàchúatểsơnlâm?
* Bước 2: Làmviệccảlớp.
Đạidiệncácnhómlênchỉtranhvànói. Cóthểđặtmộtsốcâuhỏimờibạnkháctrảlời. Bạnnàotrảlờiđúngthìcóthểđặtcâuhỏikhácmờibạnkháctrảlời…
GV kếtluận: Córấtnhiềuloàivậtsốngtrênmặtđấtnhư: Voi, ngựa, chó, gà, hổ … cóloàivậtđào hang sốngdướiđấtnhưthỏ, giun … Chúng ta cầnphảibảovệcácloàivậtcótrongtựnhiên, đặcbiệtlàcácloàivậtquýhiếm.
(Hoạtđộng 3:Độngnão
Con hãychobiếtchúng ta phảilàmgìđểbảovệcácloàivật?
(Mỗi HS tựđứnglênnóiýkiếncủamình, khibạnngồixuốngbạnkhácđứnglêntrảlời). GV ghinhanh …
GV nhậnxétnhữngýkiếnđúng.
Hoạtđộng 4:Triểnlãmtranhảnh
Chia nhómtheotổ.
Yêucầu HS tậphợptranhảnhvàdántrangtrívào 1 tờgiấykhổ to.
Cóghitêncác con vật. Sắpxếptheocáctiêuchí do nhómtựchọn.
GV cóthểgợiý:
+ Sắpxếptheođiềukiệnkhíhậu:
Sốngởvùngnóng
Sốngởvùnglạnh
+ Nơisống:
Trênmặtđất.
Đào hang sốngdướimặtđất.
+ Cơquan di chuyển:
Con vậtcóchân.
Con vậtvừacóchân, vừacócánh
Con vậtkhôngcóchân.
+ Íchlợi:
Con vậtcóíchlợiđốivớingườivàgiasúc.
Con vậtcóhạiđốivớingười, câycối …
* Bước 2:Làmviệccảlớp.
Yêucầuđạidiệncácnhómlênbáocáokếtquảcủanhómmình.
GV khuyếnkhích HS nhómkhácđặtcáccâuhỏichonhómđangbáocáo. Vídụ:
Bạnchobiết con gàsinhbằngcáchnào?
Nhómbạncósưutầmđượctranh con hươu. Vậyhươucólợiíchgì?
Bạnchobiết con gìkhôngcóchân?
Con vậtnàolàvậtnuôitrongnhà, con vậtnàosốnghoangdại?
…
GV nhậnxétvàtuyêndươngcácnhómtốt.
Hoạtđộng 5: Hoạtđộngnốitiếp
Chơitròchơi: Bắtchướctiếng con vật.
Cử 2 bạnđạidiệnchobênnamvàbênnữlênthamgia.
Cácbạnnàysẽbốcthămvàbắtchướctheotiếng con vậtđãđượcghitrongphiếu.
GV nhậnxétvàđánhgiábênthắngcuộc.
4. Củngcố – Dặndò
Nhậnxéttiếthọc.
Dặn HS chuẩnbịbàisau.
Hát
HS chơitròchơitheosựhướngdẫncủa GV.
HS quansát, thảoluậntrongnhóm.
+ Hình 1: Con lạcđà, sốngởsamạc. Chúngăncỏvàđượcnuôitrongvườnthú.
+ Hình 2: Con bò, sốngởđồngcỏ. Chúngăncỏvàđượcnuôitronggiađình.
+ Hình 3: Con hươu, sốngởđồngcỏ. Chúngăncỏvàsốnghoangdại.
+ Hình 4: Con chó. Chúngănxương, thịtvànuôitrongnhà.
+ Hình 5: Con thỏrừng, sốngtrong hang. Chúngăncàrốtvàsốnghoangdại.
+ Hình 6: Con hổ, sốngtrongrừng. Chúngănthịtvàsốnghoangdại, hoặcđượcnuôitrongvườnthú.
+ Hình 7: Con gà. Chúngăngiun, ănthócvàđượcnuôitrongnhà.
HS trảlờicánhân.
+ Vìnócóbướuchứanước, cóthểchịuđượcnóng.
+ Thỏ, chuột, …
+ Con hổ.
Trảlời: Khôngđượcgiếthại, sănbắntráiphép, khôngđốtrừnglàmcháyrừngkhôngcóchỗchođộngvậtsinhsống …
Tậphợptranh, phânloạitheotiêuchínhómmìnhlựachọnvàtrangtrí.
Báocáokếtquả.
Cácthànhviêntrongnhómcùngsuynghĩtrảlời.
2 bạnđạidiệnchobênnamvàbênnữlênthamgia.
HS thiđua.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ
Dung lượng: 29,61KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)