Bai giang ho so - so sach

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 03/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bai giang ho so - so sach thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Hướng dẫn thực hiện
Hồ sơ, sổ sách
Trong trường mầm non
1. Mục tiêu
Sau bài học này học viên nắm được:
Biết được hệ thống hồ sơ, sổ sách thực hiện chương trình GDMN mới trong trường mầm non: Hồ sơ nhà trường ; Hồ sơ giáo viên
Hướng dẫn học viên cách ghi chép, sử dụng các loại sổ sách theo đúng yêu cầu.
2. Chuẩn bị
Hồ sơ nhà trường
Hồ sơ giáo viên
Giấy A4 , bút dạ
Máy chiếu

A - Đối với nhà trường
I. Hồ sơ quản lý trẻ em
Hồ sơ tuyển sinh:
*- Các văn bản hướng dẫn công tác tuyển sinh năm học 2010-2011
- Công văn số 136/HD-PGD&ĐT ngày 21 tháng 6 năm 2010 của phòng GD&ĐT thành phố Hoà Bình v/v thực hiện công tác tuyển sinh năm 2010-2011
- Công văn số 137/KH-PGD&ĐT ngày 21 tháng 6 năm 2010 Kế hoạch tuyển sinh năm học 2010-2011.
- Công văn số 575/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2010 v/v thành lập Ban chỉ đạo và Hội đồng tuyển sinh năm học: 2010-2011.
*- Biên bản họp hội đồng tuyển
- Biên bản xét tuyển học sinh vào trường
- Biên bản duyệt kết quả tuyển sinh năm học 2010-2011.
- Danh sách dự tuyển
- Danh sách dược tuyển
- Tờ trình đề nghị tuyển bổ sung thay cháu xin chuyển trường ( Danh sách kèm theo )
- Thông báo tuyển sinh.kế
2. Sổ đăng bộ
- Sổ đăng bộ cần ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu hướng dẫn. Cột theo dõi quá trình học trẻ vào trường ở độ tuổi nào thì đánh dấu ở độ tuổi đó ( VD: Cháu Nguyễn Thị Hà sinh năm 2005 vào trường tháng 8/2010 ở cột theo dõi quá trình học đánh dấu vào ô 5 tuổi. Còn cháu vào trường từ độ tuổi 2 tuổi thì phải đánh dấu theo dõi quá trình học theo các năm từ 2 tuổi; 3 tuổi ; 4 tuổi ; 5 tuổi )
3. Sổ điều tra trẻ
Ghi đầy đủ thông tin theo các cột chỉ dẫn, cột ghi đăng ký hộ khẩu và cột ghi nơi thường trú cần điều tra đúng chính xác và ghi rõ.
Cột 8 ghi rõ nơi học, tên trường trẻ đang học ( Trường công lập , hay nhà trẻ tư thục, hoặc trẻ ở nhà chưa đi học ) Giáo viên điều tra ở địa bàn tổ nào phải báo cáo số liệu chính xác để nhà trường có kế hoạch huy động được hết số trẻ 5 tuổi trên địa bàn ra lớp.
4.Sổ theo dõi sức khoẻ và bảo vệ an toàn cho trẻ
II. Hồ sơ quản lý nhân sự :
Sổ theo dõi CBGV-NV ( Bổ sung thêm số sổ bảo hiểm và số chứng minh thư, theo dõi diễn biến lương )
2. Sổ theo dõi thi đua khen thưởng
Tổng hợp theo dõi thi đua hàng năm đối với cán bộ giáo viên, nhân viên
3. Sổ theo dõi thanh kiểm tra
4. Sổ theo dõi đánh giá giáo viên hàng tháng ( Theo chuẩn nghề nghiệp )
Hàng tháng nhà trường kiểm tra đánh giá xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp
+ Về lĩnh vực I ( Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống )kiểm tra đánh giá giáo viên theo 5 tiêu chí và kết hợp việc thực hiện các nội quy , quy định của nhà trường trong tháng.
+Về lĩnh vực II ( Kiến thức ) lĩnh vực III ( Kỹ năng ) đánh giá giáo viên theo5 tiêu chí ở mỗi lĩnh vực và kết hợp với việc kiểm tra dự các hoạt động, xây dựng kế hoạch, xây dựng môi trường lớp học theo các chủ đề trong tháng của giáo viên.
III . Hồ sơ chuyên môn :
1. Kế hoạch hoạt động toàn diện nhà trường: (Theo mẫu chỉ đạo)
2. Kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học: (Theo mẫu chỉ đạo )
3. Kế hoạch hoạt động chuyên môn:
- Kế hoạch chỉ đạo chuyên môn + chuyên đề.
- Kế hoạch thực hiện chương trình năm học
- Tổng hợp đánh giá trẻ
4. Nghị quyết nhà trường:
- Nội dung họp ban giám hiệu
- Nội dung họp hội đồng sư phạm
- Nội dung họp xét thi đua
5. Nghị quyết chuyên môn:
- Nội dung họp chuyên môn ( Ghi rõ các nội dung nhận xét công tác chuyên môn trong tháng 9 và triển khai kế hoạch chuyên môn của tháng 10 )
- Nội dung tổ chức chuyên đề ( Ghi chép cụ thể các nội dung triển khai chuyên đề tổ chức trong các tháng theo kế hoạch xây dựng )
6. Sổ dự giờ ban giám hiệu.
- Ghi chép đầy đủ hoạt động
- Có nhận xét đánh giá cụ thể về mặt ưu điểm, và những khuyết điểm hạn chế cần chỉ rõ cho giáo viên. Có ý kiến góp ý bổ xung cho giáo viên thực hiện tốt.
7. Sổ kế hoạch hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh.
- Ghi chép nội dung các cuộc họp phụ huynh
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra hoạt động các lớp trong năm học.
- Kế hoạch kiểm tra tháng có ghi nhận xét đánh giá của từng ban đại diện lớp ( Theo kế hoạch đã phân công kiểm tra )
IV- Sổ công văn đi, công văn đến ( lưu dữ các văn bản công văn )
V- Hồ sơ quản lý tài sản
1. Sổ tài sản cố định
- Ghi các tài sản cố định ( Bộ đồ dùng, bộ đồ chơi ) có giá trị từ 5 triệu trở lên )
2. Sổ theo dõi công cụ , dụng cụ lâu bền
- Ghi các loại tài sản giá trị dưới 5 triệu ( Các tài sản thuộc loại không dễ vỡ )
VD: Bàn, ghế, giường, tủ, các giá để đồ dùng, đồ chơi, đồ chơi ngoài trời.
3. Sổ tài sản phục vụ công tác chăm sóc giáo dục
- Các loại tài sản phục vụ trẻ sinh hoạt hàng ngày ( VD: Bát thìa, ca cốc , chậu , đồ chơi các góc. )


VI- Hồ sơ quản lý bán trú
Sổ tính ăn:
- Tính theo định lượng
- Có chữ ký của kế toán, thủ kho, nhà bếp.
2. Sổ báo ăn:
- Các lớp báo ăn ghi rõ số lượng cháu hàng ngày , số cô.
- Giáo viên các lớp ký
3. Sổ quỹ tiền mặt
4. Phiếu thu- chi:
- Viết phiếu thu chi theo bảng kê thực phẩm hàng ngày.
5. Sổ Tính khẩu phần ăn và xây dựng thực đơn của kế toán.
6. Sổ chợ ( Bảng kê thực phẩm )
- Ghi chép rõ ràng các loại thực phẩm mua hàng ngày
- Có ký duyệt của hiệu trưởng , kế toán
7. Sổ xuất nhập kho :
- Ghi rõ các mục nhận thực phẩm hàng ngày
- Ghi rõ các mục xuất thực phẩm
- Có chữ ký giao nhận thực phẩm Thủ kho- nhà bếp - kế toán kiểm tra.
B- Hồ sơ đối với giáo viên
1- Sổ theo dõi trẻ
2- Sổ ghi chép : Họp hội đồng sư phạm, tiếp thu các văn bản, các cuộc vận động,
3- Sổ chuyên môn : Họp chuyên môn , ghi chép tiếp thu chuyên đề, ghi chép việc tự học
4- Sổ theo dõi tài sản nhóm lớp gồm 2 quyển (Tài sản cố định, Tài sản phục vụ CSGD trẻ )
5- Sổ dự giờ ( Theo mẫu quy định của Sở GD&ĐT )
6- Sổ kế hoạch :
- Kế hoạch thực hiện chương trình năm học
- Kế hoạch chủ đề (KH tuần + KH HĐ ngày + đánh giá chủ đề )
kế hoạch thưc hiện chương trình GDMN
Năm học : 2010-2011
I. Sơ lược đặc điểm, tình hình đơn vị
1. Đặc điểm, tình hình
*- Tổng số cán bộ nhân viên, giáo viên: 30 người, trong đó
- Biên chế: 17; Ngoài biên chế : 13
- Trình độ đào tạo: Đại học:7; Cao đẳng: 6; Trung cấp: 17
- Hiện nay đang theo học vượt chuẩn: 2 cô học Cao Đẳng & Đại học
- Chi bộ : 12 Đ/c Đảng viên- Công đoàn : 30 công đoàn viên
* - Qui mô trường lớp:
- Tổng số lớp: 10 lớp
- Tổng số trẻ: 302 cháu
- Số trẻ được học chương trình GDMN: 302 cháu.
Trong đó:+ Mẫu giáo là 277 cháu (9 lớp ) ;
+ Nhà trẻ là 25 cháu (1 lớp ).


*-Thuận lợi
*-Khó khăn
II- Mục tiêu phát triển giáo dục
1. Phát triển thể chất :
*- Nhà trẻ :
*- Mẫu giáo :
2. Phát triển nhận thức :
*- Nhà trẻ :
*- Mẫu giáo :
3. Phát triển ngôn ngữ :
*- Nhà trẻ mẫu giáo
*- Mẫu giáo
4. Phát triển Thẩm mỹ
*- Nhà trẻ
*-Mẫu giáo
5. Phát triển Kỹ năng và tình cảm xã hội
*- Nhà trẻ
*-Mẫu giáo
*- Kế hoạch phân phối chương trình từ độ tuổi nhà trẻ 24-36T; 3-4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6 tuổi.
Tổng hợp đánh giá trẻ
B- Hồ sơ đối với giáo viên
1- Sổ theo dõi trẻ
2- Sổ ghi chép : Họp hội đồng sư phạm, tiếp thu các văn bản, các cuộc vận động,
3- Sổ chuyên môn : Họp chuyên môn , ghi chép tiếp thu chuyên đề, ghi chép việc tự học
4- Sổ theo dõi tài sản nhóm lớp.
5- Sổ dự giờ
6- Sổ kế hoạch :
- Kế hoạch thực hiện chương trình năm học
- Kế hoạch chủ đề (KH tuần + KH HĐ ngày + đánh giá chủ đề )

kế hoạch thưc hiện chương trình
Lớp Mẫu giáo 5-6 tuổi
Trường mầm non Sơn ca
Năm học : 2010-2011
I. Đặc điểm, tình hình lớp
1. Giáo viên : 2
- Nguyễn Thị Lan ; Trình độ: Cao đẳng
- Đinh Thị Thanh Nga ; Trình độ : Đại học
2. Tổng số học sinh: 27 cháu, trong đó
- Trẻ trai: 17; Trẻ gái : 13
*- Thuận lợi
*- Khó khăn
II.Mục tiêu phát triển giáo dục
1. Thể chất
2. Nhận thức
3. Ngôn ngữ
4. Thẩm mỹ
5. Tình cảm & kỹ năng xã hội
Trình bày nội dung các lĩnh vực của10 chủ đề: Chủ đề Trường mầm non- Bản thân- Gia đình- Nghề nghiệp- Thực vật- Động vật - Giao thông- Hiện tượng tự nhiên- Quê hương Đất nước- Trường Tiểu học
PhiÕu ®¸nh gi¸ viÖc thùc hiÖn chñ ®Ò
Tr­êng: MÇm non S¬n Ca Líp : L¸ 6
Chñ ®Ò: B¶n Th©n
Thêi gian: 4 TuÇn, tõ ngµy 20 th¸ng 9 ®Õn ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010
1 . Môc tiªu chñ ®Ò :
1.1. C¸c môc tiªu ®· thùc hiÖn tèt:
- LÜnh vùc ThÓ chÊt , NhËn thøc, Ng«n ng÷, ThÈm mü, TC&KNXH
1.2 C¸c môc tiªu trÎ ch­a thùc hiÖn ®­îc hoÆc ch­a phï hîp vµ lÝ do:
1.3. Nh÷ng trÎ ch­a ®¹t ®­îc c¸c môc tiªu vµ lÝ do:
Môc tiªu 1: Ph¸t triÓn ThÓ chÊt
+ Ch¸u Th¶o Chi, Lan Anh, §øc Thùc hiÖn c¸c bµi vËn ®éng c¬ b¶n ch­a ®¹t môc tiªu ®Ì ra. Lý do ch¸u hay èm, ¨n kÐm vËn ®éng chËm so víi c¸c b¹n.
Môc tiªu 2: Ph¸t triÓn NhËn thøc
+ Ch¸u Thu Hµ, Tïng nhËn biÕt sè vµ t×m hiÓu vÒ c¸c gi¸c quan ch­a ®óng môc tiªu ®Ò ra. Lý do kh¶ n¨ng tËp chung chó ý cña c¸c ch¸u khÐm.
2. Néi dung cña chñ ®Ò
2.1. C¸c néi dung trÎ thùc hiÖn tèt:
2.2. C¸c néi dung trÎ ch­a thùc hiÖn ®­îc hoÆc ch­a phï hîp vµ lÝ do:
2.1 C¸c kü n¨ng mµ trªn 30% trÎ trong líp ch­a ®¹t v× lÝ do:
3. Tổ chức các hoạt động của chủ đề
3.1. Hoạt động học:
- Trẻ tham gia thích cực, hứng thú và tỏ ra phù hợp khả năng:
-Trẻ tỏ ra không hứng thú, không tích cực tham gia lí do:
3.2. Việc tổ chức chơi trong lớp:
- Số lượng/ bố trí các góc chơi ( Không gian, diện tích, trang trí.)
- Sự giao tiếp giữa các trẻ/ nhóm chơi; việc khuyến khích trẻ rèn luyện cácc kỹ năng...
-Thái độ của trẻ khi chơi
3.3. Tổ chức chơi ngoài trời:
- Số lượng các buổi chơi ngoài trời được tổt chức
- Số lượng/ chủng loại đồ chơi:
- Vị trí/ chỗ trẻ chơi
- Vấn đề an toàn, vệ sinh đồ chơi và khu vực chơi:
-> khuyến khíc trẻ hoạt động, giao lưu và rèn luyện các kỹ năng thích hợp
4. Những vấn đề khác cần lưu ý
4.1. Sức khẻo của trẻ( Những trẻ nghỉ nhiều hoặc có vấn đề về ăn uống, vệ sinh.)
4.2. Chuẩn bị phương tiện, học liệu, đồ chơi, của cô và trẻ
5. Lưu ý để việc triển khai chủ đề sau được tốt hơn.
VD: Góc khám phá cần chuấn bị thêm đồ dùng cho trẻ khám phá tìm hiểu
Tập chung rèn kỹ năng giao tiếp trong các hoạt động góc.
Hồ sơ giáo viên nuôi dưỡng
1- Sổ chia ăn
2- Sổ tài sản
3- Sổ xây dựng thực đơn
4- Sổ ghi chép
5- Sổ chuyên môn
6- Sổ dự giờ : ( phiếu đánh giá chấm thực hành dinh dưỡng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)