Bai giang hay lam
Chia sẻ bởi Thân Thu Hà |
Ngày 08/10/2018 |
185
Chia sẻ tài liệu: bai giang hay lam thuộc Thể dục 2
Nội dung tài liệu:
TUẦN 10
Thứ hai, ngày tháng năm 20
Học vần:
BÀI 39: AU – ÂU (2 Tiết)
I-Yêu cầu:
Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
GD cho h/s có tình cảm với bà và mọi người.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: leo treo, trái đào
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: học các vần mới au, âu
GV viết bảng au, âu
2.2. Vần au:.
2 .Nhận diện vần :
Giới thiệu vần au – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: a– u- au.
- Phân tích vần au?
- Chọn ghép vần au?
- Chọn âm c ghép trước vần au, tạo tiếng mới
- GV viết bảng - đọc mẫu
- Đánh vần mẫu: c- au - cau.
- Phân tích tiếng cau?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
Đọc mẫu : cây cau
Từ “cây cau” có tiếng chứa vần au vừa học?
d)Hướng dẫn viết: au, âu, cây cau, cái cầu
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
au cây cau
Nhận xét chỉnh sữa
Vần u : ( tương tự vần au)
- Vần u được tạo bởi m , u,
-So sánh vần u với vần au?
Đánh vần: â - u - âu
cờ - âu - câu - huyền - cầu
cây cầu
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
âu cái cầu
Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng ấo chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xt tiết 1
Tiết 2
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì?
Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần au , âu …vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?
- Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
- Bà thường dạy các cháu những điều gì?
- Em đã giúp bà được việc gì chưa?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần au và âu giống, khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng từ chứa vần au, âu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần au, âu thnh thạo và xem bài mới iu, êu
Nhận xét giờ học.
Viết bảng con: leo treo, trái đào
1 HS lên bảng đọc
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống: Đều mở đầu bằng m a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài bảng cài
cau
Lắng nghe.
6
Thứ hai, ngày tháng năm 20
Học vần:
BÀI 39: AU – ÂU (2 Tiết)
I-Yêu cầu:
Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
GD cho h/s có tình cảm với bà và mọi người.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: leo treo, trái đào
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: học các vần mới au, âu
GV viết bảng au, âu
2.2. Vần au:.
2 .Nhận diện vần :
Giới thiệu vần au – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: a– u- au.
- Phân tích vần au?
- Chọn ghép vần au?
- Chọn âm c ghép trước vần au, tạo tiếng mới
- GV viết bảng - đọc mẫu
- Đánh vần mẫu: c- au - cau.
- Phân tích tiếng cau?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
Đọc mẫu : cây cau
Từ “cây cau” có tiếng chứa vần au vừa học?
d)Hướng dẫn viết: au, âu, cây cau, cái cầu
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
au cây cau
Nhận xét chỉnh sữa
Vần u : ( tương tự vần au)
- Vần u được tạo bởi m , u,
-So sánh vần u với vần au?
Đánh vần: â - u - âu
cờ - âu - câu - huyền - cầu
cây cầu
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
âu cái cầu
Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng ấo chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xt tiết 1
Tiết 2
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì?
Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần au , âu …vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?
- Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
- Bà thường dạy các cháu những điều gì?
- Em đã giúp bà được việc gì chưa?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần au và âu giống, khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng từ chứa vần au, âu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần au, âu thnh thạo và xem bài mới iu, êu
Nhận xét giờ học.
Viết bảng con: leo treo, trái đào
1 HS lên bảng đọc
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống: Đều mở đầu bằng m a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài bảng cài
cau
Lắng nghe.
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thu Hà
Dung lượng: 1,55MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)