BÀI GIANG HAY-CÁC HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG

Chia sẻ bởi Phan Khắc Thạch | Ngày 07/05/2019 | 144

Chia sẻ tài liệu: BÀI GIANG HAY-CÁC HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

1. HÀM SUM
Cú pháp: SUM( danh sách đối số)
Trong đó danh sách đối số có thể là một hằng, khoảng các ô chứa số hoặc một hàm trả về giá trị kiểu số.
Công dụng: tính tổng các tham đối có mặt trong danh sách đối số
Ví dụ: Sum(4,5)= 9
Sum(A2:A15) tính tổng các ô từ A2 đến A15
2. Hàm Max
Cú pháp : Max( danh sách đối số)
Công dụng : trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách đối số:
Ví dụ Max(2,9,6)=9
3. HÀM MIN
Cú pháp : Min( danh sách đối số)
Công dụng : trả lại kết quả là giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số
Ví dụ Min(2,9,6)=2
4. Hàm Average
Cú pháp : Average(danh sách đối số)
Công dụng: trả lại kết quả là giá trị trung bình cộng của các số trong danh sách đối số
Ví dụ: Average(3,5,7)=5
5. HÀM ROUND
Cú pháp: Round(số, số chữ số)
Công dụng: trả lại giá trị số ( kiểu số thực) đã được làm tròn đến độ chính xác tùy thuộc vào `số chữ số` nếu:
Số chữ số >0 : làm tròn phần lẽ Ví dụ: Round(21.546,2)=21.55
Số chữ số =0: lấy số nguyên gần nhất : Ví dụ: Round(21.546,0)=22
Số chữ số <0: làm tròn phần nguyên ví dụ: round(21.546,-1)
6. HÀM INT
Cú pháp: Int(số)
Công dụng: Trả lại phần nguyên của số ( làm tròn số đến số nguyên gần bằng nhất)
Ví dụ: Int(2.57)=2
7. HÀM MOD
Cú pháp: Mod(số, số chia)
Công dụng: trả lại phần dư trong phép chia nguyên của số với số bị chia
Ví dụ: Mod(13,4)=1 vì 13 chia 4 bằng 3 dư 1
8. HÀM COUNT
Cú pháp : Count( danh sách đối số)
Trong đó danh sách đối số có thể là số, ngày , logic, chuổi. . .hoặc một danh sách tham chiếu.
Công dụng: đếm các giá trị kiểu số( hoặc giá trị có thể chuyển tự động thành kiểu số như kiểu ngày, chuổi số, logic.. .có mặt trong danh sách đối số
Ví dụ: Count(13,"432","abc")=2 vì chuổi 432 được chuyển thành giá trị số.
9. Hàm CountA
Cú pháp: CountA( danh sách đối số)
Công dụng: đếm số các giá trị có mặt trong danh sách đối số và chỉ bỏ qua không đếm các ô rổng trong khoảng tham chiếu.
Ví dụ: xét 4 ô A1:D1 như sau:
Khi đó CountA(A1:D1)=3 vì B1 rổng
10: HÀM RANK
Cú pháp: Rank( số cần xếp hạng, Danh sách số, phương pháp sắp xếp)
Công dụng: Trả lại thứ hạng của số cần xếp hạng theo các giá trị danh sách số.
Nếu phương pháp sắp bằng 0 ( hoặc bỏ qua) thì danh sách số được sắp theo thứ tự giảm dần.
Nếu phương pháp sắp bằng 1 thì danh sách số được sắp theo thứ tự tăng dần.
Biểu thức logic là biểu thức chỉ nhận một trong hai giá trị đúng hoặc sai. Các hàm logic thường tạo ra các biểu thức logic.
1. HÀM AND
Cú pháp : And( danh sách biểu thức logic)
Công dụng : Trả lại giá trị True nếu tất cả các biểu thức logic đều đúng
Trả lại giá tri False nếu có một biểu thức Logic sai.
Ví dụ: And(1>3,2)= False
And(3>1, 2+4=6) = True
2. HÀM OR
Cú pháp: Or( Biểu thức Logic)
Công dụng: trả lại giá trị True nếu có một biểu thức logic đúng
Trả lại giá trị False nếu tất cả các biểu thức logic đều sai
3. HÀM NOT
Cú pháp : Not( Biểu thức Logic)
Công dụng: Trả giá trị ngược với biểu thức logic
4. HÀM IF
Cú Pháp: If( Biểu thức logic, giá trị đúng, giá trị sai)
Công dụng : hàm trả về :
Giá trị đúng nếu biểu thức logic đúng
Giá trị sai nếu biểu thức logic nhận giá trị sai
Ví dụ: If( Mod(4,3)=0, " chia hết cho 3", " không chia hết cho 3")=không chia hết cho 3

1. HÀM LEN
Cú pháp: Len(Text)
Hàm trả lại giá trị là độ dài của Text. Ký tự trống cũng được đếm như các ký tự khác
Ví dụL Len("lop hoc ") = 7
2. Left
Cú pháp : Left(Text,n)
Công dụng: lây chuổi gồm n ký tự, lấy từ bên trái sang của Text
Ví dụ: left("AB12345",2)=AB

3. HÀM RIGHT
Cú pháp: Right(Text,n)
Lấy chuổi gồm n ký tự, lấy từ bên phải của Text.
Ví dụ: Rìght( "AB12345",5)=12345
4. HÀM MID
Cú pháp : Mid(Text,m,n)
Công dụng: lấy n ký tự ở trong Text tính từ vị trí m.
Ví dụ: Mid(" Khối 4 Khe Sanh Hướng Hóa"8,8)= Khe Sanh

1. HÀM DAY
Cú pháp: Day ( dãy số kiểu ngày)
Công dụng: trả lại giá trị ngày trong dãy số kiểu ngày, nằm trong phạm vi từ 1...31
Dãy số kiểu ngày có thể là một chuổi ngày ("03/01/98") hoặc tham chiếu đến ô chứa giá trị ngày.
Ví dụ: Day(26/12/2006)=26
2. HÀM MONTH
Cú pháp : Month( dãy số kiểu ngày)
Công dụng : Trả lại tháng nằm trong dãy số kiểu ngày, nằm trong phạm vi từ 1.. .12
Ví dụ: Month( "26/12/2006")=12

3. HÀM YEAR
Cú pháp: Year( dãy số kiểu ngày)
Hàm này trả lai giá trị năm của dãy số kiểu ngày
Ví dụ: Year("26/12/2006")=2006
4. HÀM NOW
Cú pháp: Now()
Hàm Now không có đối số:
Công dụng : Trả lại một dãy số gồm ngày, Tháng, năm và giờ hiện tại đang được lưu trong đồng hồ máy tính.
5.Hàm Today
Cú pháp: Today()
Trả lại dãy số gồm ngày, tháng, năm
1. HÀM VLOOKUP
Cú pháp: Vlookup( Giá trị tìm,bảng tìm, cột trả về, phương thức tìm)
Bảng tìm là một bảng trong đó các cột được đánh số tự động bắt đầu từ cột đầu tiên của bảng chứa những giá trị tương hợp với giá trị cần tìm.
Phương thức tìm có hai giá trị
Nếu =1 thì cột đầu tiên trong bảng tìm được sắp theo thứ tự tăng dần.
Nếu =0 thì cột đầu tiên của bảng tìm không yêu cầu sắp thứ tự
Công dụng: Tìm giá trị tìm trong cột đầu tiên của bảng tìm nếu tìm thấy trả kết quả là giá trị tương ứng theo hàng của cột trả về
Ví dụ: Vlookup( 2, bang_tim,4,0) tìm giá trị 2 ở cột đầu tiên của bảng_tim nếu tìm thấy thì chiếu sang phải đến ô thứ 4 và lấy giá trị của ô đó cho hàm.
2. Hàm Hlookup( giá trị tìm, bảng tìm , hàng trả về , phương thức tìm)
Bảng tìm: trong hàm Hlookup là một bảng ngang. hàng đầu tiên của bảng là hàng chứa giá trị cần tìm tương ứng và hàng này được đánh số tự động là một.
Công dụng : tìm giá trị ở trong hàng đầu tiên của bảng tìm nếu tìm thấy thì dóng xuống đến hàng trả về và lấy giá trị này cho hàm.
Ví dụ: Hlookup( "b", bang_ngang, 3,1) tìm giá trị b ở trong hàng đầu tiên của bảng ngang nếu tìm thấy thì dóng xuống đến hàng thứ 3 và lấy giá trị của ô này cho hàm. Phương thức tìm bằng 1 nên trong bảng tìm yêu cầu phải được sắp xếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Khắc Thạch
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)