Bài Giảng GPH - Xương Chi Trên

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trung Hậu | Ngày 18/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Bài Giảng GPH - Xương Chi Trên thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
Bộ môn Giải phẫu
XƯƠNG CHI TRÊN
XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
MỤC TIÊU:
Kể tên và xác định được vị trí các xương chi trên
Mô tả cấu tạo và hoạt động của khớp vai, khớp khuỷu
Nói được sự thích nghi của xương khớp chi trên với chức năng của chúng
XƯƠNG CHI TRÊN
Xương đòn
Xương vai
Xương cánh tay
Xương trụ
Xương quay
Xương cổ tay
Xương bàn tay
Xương ngón tay
XƯƠNG ĐÒN
Định hướng
- Đặt xương nằm ngang
- Đầu dẹt ra ngoài
- Bờ lõm đầu này ra trước
- Mặt có rãnh xuống dưới
Mô tả
- Thân xương: 2 mặt, 2 bờ
+ Mặt trên phía trong trơn nhẳn sờ rõ dưới da.
+ Mặt dưới phía ngoài có củ nón, đường thang
XƯƠNG ĐÒN
Du?ng thang

Củ nón
Mô tả
- Đầu Xương:
+ Đầu ức: có diện khớp ức
+ Đầu cùng vai: có diện khớp mõm cùng khớp với mõm cùng vai của xg vai.
XƯƠNG ĐÒN
Diện khớp ức
Diện khớp cùng
XƯƠNG VAI
- Dẹt, hình tam giác, nằm phía sau trên lồng ngực
Định hướng
- Gai vai ra sau.
- Góc có diện khớp hình soan lên trên, ra ngoài.
Mô tả:
Xương có 2 mặt, 3 bờ, 3 góc
- Mặt sườn: lõm  hố dưới vai

XƯƠNG VAI
Hố dưới vai
Mô tả:
- Mặt lưng: có gai vai, mõm cùng vai, diện khớp mõm cùng vai, hố trên gai, hố dưới gai
XƯƠNG VAI
Hố trên gai
Hố dưới gai

Gai vai
Mõm cùng gai
3 bờ:
- Bờ trên: có khuyết vai (khuyết quạ), mỏm quạ
- Bờ ngoài
- Bờ trong
XƯƠNG VAI
Mõm quạ
Khuyết vai
3 góc
- Góc ngoài: có ổ chảo khớp với xg cánh tay
- Góc dưới
- Góc trên
XƯƠNG VAI
Ổ chảo
- Xương đòn nối với xương vai  ½ đai vai
- Mỗi nữa đai vai chỉ khớp với xương ức ở trước  chuyển động rộng rãi
ĐAI VAI
Định hướng
- Đầu tròn lên trên hướng vào trong
- Rãnh của đầu này ra trước
XƯƠNG CÁNH TAY
Mô tả
Xg có 3 mặt, 2 bờ, 2 đầu
- Mặt trước ngoài: có lồi củ đen ta.
- Mặt trước trong: có mào củ bé
XƯƠNG CÁNH TAY
- Mặt sau: có rãnh TK quay, có TK quay & ĐM cánh tay sâu đi trong.
- D?u trên: có chỏm 1/3 trái cầu, cổ phẫu thuật, cổ giải phẫu, củ bé, củ lớn, rãnh gian củ
XƯƠNG CÁNH TAY
Chỏm
Củ lớn

Rãnh
gian củ

Củ bé
- D?u du?i: có chỏm con, ròng rọc, mỏm trên lồi cầu ngoài & trong, hố quay, hố vẹt, hố khuỷu
XƯƠNG CÁNH TAY
Hố quay

Hố vẹt
Ròng rọc

Chỏm con
Mỏm trên lc ngoài

Hố khuỷu

Mỏm trên
lc ngoài
Là khớp chỏm, nối ổ chảo xương vai và chỏm xương cánh tay
- Sụn viền: bám quanh ổ chảo & ch?m xg c�nh tay.
- Bao hoạt dịch: áp mặt trong bao khớp, chứa chất hoạt dịch ? khớp cử động dễ dàng
KHỚP VAI
- Dây chằng:
+ D/ch quạ cánh tay: khỏe nhất, từ mỏm quạ đến củ bé & lớn xg cánh tay
+ Các d/ch ổ chảo cánh tay: phần dầy lên của bao khớp ở mặt trên &� trước, gồm: d/ch trên, d/ch giữa, d/ch dưới
KHỚP VAI
KHỚP VAI
KHỚP VAI
Định hướng
- Ñaët xöông thaúng ñöùng
- Ñaàu lôùn xuoáng döôùi
- Maáu nhoïn ñaàu naøy ra ngoaøi
- Maët coù raõnh ra sau

 1/5 treân thaúng, 4/5 döôùi cong
XƯƠNG QUAY
Mô tả
Xg coù 3 maët, 3 bôø, 2 ñaàu
- Maët tröôùc: coù loài cuû quay
- Maët sau
- Maët ngoaøi
- Bôø tröôùc
- Bôø sau
- Bôø gian coát
XƯƠNG QUAY
Mô tả
- Ñaàu treân: coù choûm xg quay, dieän khôùp voøng quay, loài cuû quay
XƯƠNG QUAY
- Đầu dưới: có khuyết trụ, mỏm trâm quay, diện khớp cổ tay.
Định hướng
- Đặt xương thẳng đứng
- Đầu lớn lên trên
- Mặt khớp lỏm của đầu này ra trước
- Cạnh sắc của thân xương ra ngoài
XƯƠNG TRỤ
Mô tả
Xg có 3 mặt, 3 bờ, 2 đầu
3 mặt: - Mặt trước
- Mặt sau
- Mặt trong
3 bờ: - Bờ trước
- Bờ sau
- Bờ gian cốt
XƯƠNG TRỤ
Mô tả
- Đầu trên: có mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết ròng rọc, khuyết quay.
- Đầu dưới: có khuyết quay, mỏm trâm trụ, diện khớp cổ tay.
XƯƠNG TRỤ
Gồm:
- Khớp cánh tay trụ (khớp ròng rọc)
- Khớp cánh tay quay (khớp chỏm)
- Khớp quay trụ trên (khớp xoay)
KHỚP KHUỶU
KHỚP KHUỶU
KHỚP KHUỶU
- D/ch khớp cánh tay-trụ-quay: d/ch bên trụ, d/ch bên quay, đều có 3 bó trước, giữa, sau
- D/ch khớp quay trụ trên: d/ch vòng quay, d/ch vuông
KHỚP KHUỶU
KHỚP QUAY TRỤ
KHỚP QUAY TRỤ
CÁC XƯƠNG CỔ TAY
Hàng trên
- Xương thuyền
- Xương nguyệt
- Xương tháp
- Xương đậu
CÁC XƯƠNG CỔ TAY
Hàng dưới
- Xương thang
- Xương thê
- Xương cả
- Xương móc
KHỚP QUAY CỔ TAY
CÁC XƯƠNG CỔ TAY
- T? ngồi v�o trong dánh số thứ tự là I -V
- Mỗi thân xương có nền, thân, chỏm
CÁC XƯƠNG ĐỐT BÀN TAY
- 14 xương đốt ngón tay
- Mỗi ngón có đốt gần, đốt giữa, đốt xa
- Ngón cái có hai đốt gần và xa
- Mỗi đốt có nền, thân, chỏm
- Đốt ngón xa có nền, thân và lồi củ
CÁC XƯƠNG ĐỐT NGÓN TAY
CÁC XƯƠNG ĐỐT NGÓN TAY
CÁC XƯƠNG ĐỐT NGÓN TAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trung Hậu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)