Bài giảng Excel
Chia sẻ bởi Trần Anh Thư |
Ngày 07/05/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Bài giảng Excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
MICROSOFT EXCEL
1- Khởi động:
Cách 1: Double Click vào biểu tượng: Excel trên màn hình
Nhấn đúpchuột tráivào biểu tượng Excel trênmànhình
Cách 2: Vào Start/ Programs/ Microsoft Office/Microsoft Excel
Vào Start/ Programs/ Microsoft Office/Microsoft Excel
2- Giao diện của Excel:
Chọn toàn bộbảng tính, nhấnchuộtvào đây
Chọn cột, nhấnvào tiêu đề cột
Chọn hàng, nhấnvào tiêu đề đầu hàng
I/ MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
1. Xuống hàng trong ô: Nhấn Alt + Enter
Gộp ô:
b1: Chọn các ô cần gộp
b2: Nhấn chon biểu tượng
chọn (bôi đen) các ô cần gộp
Sau đó nhấn vào biểu tượng gộp ô
Hoặc Vào menu Format chọn Cells chọn thẻ Aligment Đánh dấu chọn mục Merge cells
2. Kẻ khung cho bảng tính:
Bước 1: Chọn vùng bảng tính cần đóng khung (bôi đen)
Bước 2: Vào menu Format chọn Cells chọn thẻ Border
Bước 3 : Chọn nét ke tại mục Line Style
Bước 4 : Chọn kiểu kẻ khung Ok
II/ CÁC HÀM TRONG EXCEL
1. Hàm SUM:
Cú pháp:
=SUM(SỐ 1, SỐ 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm cho kq là tổng của các số
Vd: =sum(3,4,5)=3+4+5 = 12
Nếu là ds liền nhau ta có thể kéo ds
2. Hàm AVERAGE()
Cú pháp:
=AVERAGE(SỐ 1, SỐ 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm cho kq là trung bình cộng của các số
Vd: =Average(3,4,5)
=(3+4+5)/3=4
3. Hàm MAX():
Cú pháp:
=MAX(SỐ 1, SỐ 2, …)
Ý nghĩa:
Hàm trả về là kq lớn nhất trong danh sách các số
4. Hàm MIN():
Cú pháp:
=MIN(SỐ 1, SỐ 2, …)
Ý nghĩa:
Hàm cho giá trị nhỏ nhất trong danh sách các số
Vd: =Min(2,4,5)=2
Vd: =Max(2,4,5)=5
5. Hàm INT():
Cú pháp:
=INT(SỐ)
Ý nghĩa:
Hàm cho kết quả phần nguyên của số
Ví dụ: =int(12.1234)=12
VD: Tính số tuần học của 156 ngày, biết rằng 1 tuần có 7 ngày
=Int(156/7)=22 (tuần)
6. Hàm MOD():
Cú pháp:
=MOD(SỐ, n)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kq là phần dư của phép chia giữa số cho n
Ví dụ: =mod(15,4)=3
7. Hàm ROUND()
Cú pháp:
=ROUND(SỐ, n)
Ý nghĩa:
Hàm làm tròn số tại vị trí n được chỉ định
nếu n>0: làm tròn phần thập phân
nếu n=0 làm tròn phần đơn vị
- nếu n<0 làm tròn phần nguyên
VD: =round(1995,-2)=2000
=round(1995,0)=1995
=round(19.25,2)=19.30
NHÓM HÀM LOGIC:
8. Hàm IF (nếu):
Cú pháp:
=if(logical_text,value_iftrue,value_if_false)
Hay:
=IF(BTĐK,BTĐ,BTS)
Hàm kiểm tra biểu thức điều kiện,nếu “btđk” đúng thì kết quả của hàm là “btđ”,
nếu “btđk” sai thì kết quả của hàm trả về la “bts”
Vd: =if(3>5,”đúng”,”sai”)=”sai” hoặc =if(3<5,”đúng”,”sai”)=”đúng”
9. Hàm COUNTIF()
Cú pháp: =COUNTIF(dãy xét tiêu chuẩn, tiêu chuẩn)
Ý nghĩa: Hàm đếm trong dãy xét tiêu chuẩn có bao nhiêu ô thoả mãn tiêu chuẩn
Vd:
Khi kéo khối ô xong nhấn phim F4 để lấy giá trị tuyệt đối của danh sách
10. Hàm COUNT()
Cú pháp:
=COUNT(ĐỐI SỐ 1, ĐỐI SỐ2,…)
Ý nghĩa:
Hàm đếm xem có bao nhiêu giá trị số trong danh sách
Vd:
11. Hàm SUMIF()
Cú pháp:
=SUMIF(dãy xét tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, dãy tính tổng)
Ý nghĩa:
Hàm tính tổng có điều kiện, chỉ tính những ô thoả mãn tiêu chuẩn
Vd:
12. Hàm and (và):
Cú pháp:
=AND(BIỂU THỨC 1, BIỂU THỨC 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kết quả đúng (true) khi tất cả các biểu thức đều đúng,
hàm trả về kết quả sai (false) khi có ít nhất một biểu thức sai
Vd: =and(3>5,5>2,2>0)= False
= and(3<5,5>2,2>0)=True
13. Hàm OR ( hoặc):
Cú pháp:
=OR(biểu thức 1, biểu thức 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kết quả đúng khi có ít nhất một biểu thức đúng,
hàm trả về kết quả sai khi tất cả các biểu thức đều sai.
Vd: =or(3>5,5>2,2>0)=True
Hay =or(3>5,5<2,2<0)=False
24. Hàm RANK()
Cú pháp:
=RANK(SỐ, DÃY SỐ, THỨ TỰ)
Ý nghĩa:
Hàm trả về vị thứ của số trong dãy số
Nếu thứ tự bằng 0 hoặc bỏ qua thì vị thứ được tính giảm dần, ngược lại thì tăng dần
NHÓM HÀM CHUỖI:
14. Hàm LEFT: (Hàm cắt chuỗi về bên trái)
Cú pháp:
= LEFT(CHUỖI,n)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kết quả là một chuỗi con bằng cách cắt bên trái chuỗi mẹ(chuỗi) n kí tự
Ví dụ: = Left(“abcde”,3 )= “abc”
15. Hàm Right: (Hàm cắt chuỗi về bên phải)
Cú pháp:
= RIGHT(chuỗi,n)
Ý nghĩa:
Hàm trả về giá trị là một chuỗi con bằng cách cắt bên phải chuỗi mẹ(chuỗi) n kí tự
Ví dụ: = Right(“abcde”,3) = “cde”
16. Hàm MID:
= MID(CHUỖI,m,n)
Cú pháp:
Ý nghĩa:
Hàm trả về giá trị là một chuỗi con bằng cách
cắt ở chuỗi mẹ n kí tự bắt đầu từ vi trí thứ m
Vd: =Mid(“abcde”,2,3)=”bcd”
NHÓM HÀM THAM CHIẾU
1. Hàm HLOOKUP:
Cú pháp:
=HLOOKUP(trị dò, bảng dò, thứ tự hàng, cách dò)
Ý nghĩa:
Hàm lấy giá trị của trị dò, sau đó tham chiếu đến hàng đầu tiên của bảng dò,
nếu tìm thấy thì lấy giá trị ở thứ tự hàng làm kết quả
Trong đó:
Trị dò: Là giá trị lấy từ bảng chính để đem so sánh với bảng phụ
Bảng dò: Là bảng phụ có chứa trị dò và các giá trị cần lấy (lưu ý: Cần phải lấy giá trị tuyệt đối của bảng bằng cách nhấn phím F4 sau khi kéo chọn bảng)
Thứ tự hàng: Là vị trí của hàng giá trị cần lấy trong bảng phụ
Cách dò: có 2 giá trị; = 0: Dò tuyệt đối, không sắp xếp; = 1: Dò tương đối, có sắp xếp
Ví dụ:
2. Hàm VLOOKUP:
Cú pháp:
=VLOOKUP(trị dò, bảng dò, thứ tự cột, cách dò)
Ý nghĩa:
Hàm lấy giá trị của trị dò, sau đó tham chiếu đến cột đầu tiên của bảng dò,
nếu tìm thấy thì lấy giá trị ở thứ tự cột làm kết quả
Trong đó:
Trị dò: Là giá trị lấy từ bảng chính để đem so sánh với bảng phụ
Bảng dò: Là bảng phụ có chứa trị dò và các giá trị cần lấy (lưu ý: Cần phải lấy giá trị tuyệt đối của bảng bằng cách nhấn phím F4 sau khi kéo chọn bảng)
Thứ tự cột: Là vị trí của cột giá trị cần lấy trong bảng phụ
Cách dò: có 2 giá trị; = 0: Dò tuyệt đối, không sắp xếp; = 1: Dò tương đối, có sắp xếp
Ví dụ:
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG
19. Hàm VALUE:
Cú pháp:
=VALUE(chuỗi số)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số
Vd: =Value(“123”)=123
Vd: =Value(left “50-123”,2)=50
Chuỗi số
Giá trị số
Chuỗi số
Giá trị số
20. Hàm LEN:
Cú pháp:
= LEN(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm trả về là độ dài của chuỗi
Vd: =Len(“hôm nay”)=7
21. Hàm UPPER
Cú pháp:
=UPPER(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển kí tự thường thành kí tự hoa
Vd: =Upper(“hôm nay”)=”HÔM NAY”
Ví dụ minh họa
22. Hàm LOWER:
Cú pháp:
=LOWER(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển kí tự hoa thành kí tự thường
Vd: =Lower(“HÔM NAY”)=”hôm nay”
23. Hàm PROPER:
Cú pháp:
=PROPER(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển chuỗi sang dạng tên (viết hoa kí tự đầu mỗi từ)
Vd: =Proper(“hôm nay”) = “Hôm Nay”
25. Hàm TRIM
Cú pháp =TRIM(chuỗi)
* Ý nghĩa: Hàm thực hiện cắt các khoảng trắng thừa trong chuỗi
* VD: =Trim(“ hôm nay ”)”hôm nay”
1- Khởi động:
Cách 1: Double Click vào biểu tượng: Excel trên màn hình
Nhấn đúpchuột tráivào biểu tượng Excel trênmànhình
Cách 2: Vào Start/ Programs/ Microsoft Office/Microsoft Excel
Vào Start/ Programs/ Microsoft Office/Microsoft Excel
2- Giao diện của Excel:
Chọn toàn bộbảng tính, nhấnchuộtvào đây
Chọn cột, nhấnvào tiêu đề cột
Chọn hàng, nhấnvào tiêu đề đầu hàng
I/ MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
1. Xuống hàng trong ô: Nhấn Alt + Enter
Gộp ô:
b1: Chọn các ô cần gộp
b2: Nhấn chon biểu tượng
chọn (bôi đen) các ô cần gộp
Sau đó nhấn vào biểu tượng gộp ô
Hoặc Vào menu Format chọn Cells chọn thẻ Aligment Đánh dấu chọn mục Merge cells
2. Kẻ khung cho bảng tính:
Bước 1: Chọn vùng bảng tính cần đóng khung (bôi đen)
Bước 2: Vào menu Format chọn Cells chọn thẻ Border
Bước 3 : Chọn nét ke tại mục Line Style
Bước 4 : Chọn kiểu kẻ khung Ok
II/ CÁC HÀM TRONG EXCEL
1. Hàm SUM:
Cú pháp:
=SUM(SỐ 1, SỐ 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm cho kq là tổng của các số
Vd: =sum(3,4,5)=3+4+5 = 12
Nếu là ds liền nhau ta có thể kéo ds
2. Hàm AVERAGE()
Cú pháp:
=AVERAGE(SỐ 1, SỐ 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm cho kq là trung bình cộng của các số
Vd: =Average(3,4,5)
=(3+4+5)/3=4
3. Hàm MAX():
Cú pháp:
=MAX(SỐ 1, SỐ 2, …)
Ý nghĩa:
Hàm trả về là kq lớn nhất trong danh sách các số
4. Hàm MIN():
Cú pháp:
=MIN(SỐ 1, SỐ 2, …)
Ý nghĩa:
Hàm cho giá trị nhỏ nhất trong danh sách các số
Vd: =Min(2,4,5)=2
Vd: =Max(2,4,5)=5
5. Hàm INT():
Cú pháp:
=INT(SỐ)
Ý nghĩa:
Hàm cho kết quả phần nguyên của số
Ví dụ: =int(12.1234)=12
VD: Tính số tuần học của 156 ngày, biết rằng 1 tuần có 7 ngày
=Int(156/7)=22 (tuần)
6. Hàm MOD():
Cú pháp:
=MOD(SỐ, n)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kq là phần dư của phép chia giữa số cho n
Ví dụ: =mod(15,4)=3
7. Hàm ROUND()
Cú pháp:
=ROUND(SỐ, n)
Ý nghĩa:
Hàm làm tròn số tại vị trí n được chỉ định
nếu n>0: làm tròn phần thập phân
nếu n=0 làm tròn phần đơn vị
- nếu n<0 làm tròn phần nguyên
VD: =round(1995,-2)=2000
=round(1995,0)=1995
=round(19.25,2)=19.30
NHÓM HÀM LOGIC:
8. Hàm IF (nếu):
Cú pháp:
=if(logical_text,value_iftrue,value_if_false)
Hay:
=IF(BTĐK,BTĐ,BTS)
Hàm kiểm tra biểu thức điều kiện,nếu “btđk” đúng thì kết quả của hàm là “btđ”,
nếu “btđk” sai thì kết quả của hàm trả về la “bts”
Vd: =if(3>5,”đúng”,”sai”)=”sai” hoặc =if(3<5,”đúng”,”sai”)=”đúng”
9. Hàm COUNTIF()
Cú pháp: =COUNTIF(dãy xét tiêu chuẩn, tiêu chuẩn)
Ý nghĩa: Hàm đếm trong dãy xét tiêu chuẩn có bao nhiêu ô thoả mãn tiêu chuẩn
Vd:
Khi kéo khối ô xong nhấn phim F4 để lấy giá trị tuyệt đối của danh sách
10. Hàm COUNT()
Cú pháp:
=COUNT(ĐỐI SỐ 1, ĐỐI SỐ2,…)
Ý nghĩa:
Hàm đếm xem có bao nhiêu giá trị số trong danh sách
Vd:
11. Hàm SUMIF()
Cú pháp:
=SUMIF(dãy xét tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, dãy tính tổng)
Ý nghĩa:
Hàm tính tổng có điều kiện, chỉ tính những ô thoả mãn tiêu chuẩn
Vd:
12. Hàm and (và):
Cú pháp:
=AND(BIỂU THỨC 1, BIỂU THỨC 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kết quả đúng (true) khi tất cả các biểu thức đều đúng,
hàm trả về kết quả sai (false) khi có ít nhất một biểu thức sai
Vd: =and(3>5,5>2,2>0)= False
= and(3<5,5>2,2>0)=True
13. Hàm OR ( hoặc):
Cú pháp:
=OR(biểu thức 1, biểu thức 2,…)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kết quả đúng khi có ít nhất một biểu thức đúng,
hàm trả về kết quả sai khi tất cả các biểu thức đều sai.
Vd: =or(3>5,5>2,2>0)=True
Hay =or(3>5,5<2,2<0)=False
24. Hàm RANK()
Cú pháp:
=RANK(SỐ, DÃY SỐ, THỨ TỰ)
Ý nghĩa:
Hàm trả về vị thứ của số trong dãy số
Nếu thứ tự bằng 0 hoặc bỏ qua thì vị thứ được tính giảm dần, ngược lại thì tăng dần
NHÓM HÀM CHUỖI:
14. Hàm LEFT: (Hàm cắt chuỗi về bên trái)
Cú pháp:
= LEFT(CHUỖI,n)
Ý nghĩa:
Hàm trả về kết quả là một chuỗi con bằng cách cắt bên trái chuỗi mẹ(chuỗi) n kí tự
Ví dụ: = Left(“abcde”,3 )= “abc”
15. Hàm Right: (Hàm cắt chuỗi về bên phải)
Cú pháp:
= RIGHT(chuỗi,n)
Ý nghĩa:
Hàm trả về giá trị là một chuỗi con bằng cách cắt bên phải chuỗi mẹ(chuỗi) n kí tự
Ví dụ: = Right(“abcde”,3) = “cde”
16. Hàm MID:
= MID(CHUỖI,m,n)
Cú pháp:
Ý nghĩa:
Hàm trả về giá trị là một chuỗi con bằng cách
cắt ở chuỗi mẹ n kí tự bắt đầu từ vi trí thứ m
Vd: =Mid(“abcde”,2,3)=”bcd”
NHÓM HÀM THAM CHIẾU
1. Hàm HLOOKUP:
Cú pháp:
=HLOOKUP(trị dò, bảng dò, thứ tự hàng, cách dò)
Ý nghĩa:
Hàm lấy giá trị của trị dò, sau đó tham chiếu đến hàng đầu tiên của bảng dò,
nếu tìm thấy thì lấy giá trị ở thứ tự hàng làm kết quả
Trong đó:
Trị dò: Là giá trị lấy từ bảng chính để đem so sánh với bảng phụ
Bảng dò: Là bảng phụ có chứa trị dò và các giá trị cần lấy (lưu ý: Cần phải lấy giá trị tuyệt đối của bảng bằng cách nhấn phím F4 sau khi kéo chọn bảng)
Thứ tự hàng: Là vị trí của hàng giá trị cần lấy trong bảng phụ
Cách dò: có 2 giá trị; = 0: Dò tuyệt đối, không sắp xếp; = 1: Dò tương đối, có sắp xếp
Ví dụ:
2. Hàm VLOOKUP:
Cú pháp:
=VLOOKUP(trị dò, bảng dò, thứ tự cột, cách dò)
Ý nghĩa:
Hàm lấy giá trị của trị dò, sau đó tham chiếu đến cột đầu tiên của bảng dò,
nếu tìm thấy thì lấy giá trị ở thứ tự cột làm kết quả
Trong đó:
Trị dò: Là giá trị lấy từ bảng chính để đem so sánh với bảng phụ
Bảng dò: Là bảng phụ có chứa trị dò và các giá trị cần lấy (lưu ý: Cần phải lấy giá trị tuyệt đối của bảng bằng cách nhấn phím F4 sau khi kéo chọn bảng)
Thứ tự cột: Là vị trí của cột giá trị cần lấy trong bảng phụ
Cách dò: có 2 giá trị; = 0: Dò tuyệt đối, không sắp xếp; = 1: Dò tương đối, có sắp xếp
Ví dụ:
MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG
19. Hàm VALUE:
Cú pháp:
=VALUE(chuỗi số)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số
Vd: =Value(“123”)=123
Vd: =Value(left “50-123”,2)=50
Chuỗi số
Giá trị số
Chuỗi số
Giá trị số
20. Hàm LEN:
Cú pháp:
= LEN(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm trả về là độ dài của chuỗi
Vd: =Len(“hôm nay”)=7
21. Hàm UPPER
Cú pháp:
=UPPER(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển kí tự thường thành kí tự hoa
Vd: =Upper(“hôm nay”)=”HÔM NAY”
Ví dụ minh họa
22. Hàm LOWER:
Cú pháp:
=LOWER(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển kí tự hoa thành kí tự thường
Vd: =Lower(“HÔM NAY”)=”hôm nay”
23. Hàm PROPER:
Cú pháp:
=PROPER(CHUỖI)
Ý nghĩa:
Hàm chuyển chuỗi sang dạng tên (viết hoa kí tự đầu mỗi từ)
Vd: =Proper(“hôm nay”) = “Hôm Nay”
25. Hàm TRIM
Cú pháp =TRIM(chuỗi)
* Ý nghĩa: Hàm thực hiện cắt các khoảng trắng thừa trong chuỗi
* VD: =Trim(“ hôm nay ”)”hôm nay”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)