Bai giang excel
Chia sẻ bởi To Tran Thuy Hong Loan |
Ngày 07/05/2019 |
117
Chia sẻ tài liệu: bai giang excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
1
Bài giảng Microsoft Excel
DT
TP VL
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
2
Khởi động Excel
C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop)
C2: Menu Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Excel
…
Cửa sổ Excel xuất hiện
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
3
Cửa sổ làm việc của Excel
Thanh tiêu đề
Thanh menu chính
Thanh công cụ
Thanh định dạng
Thanh công thức
Thanh cuốn ngang
Thanh cuốn dọc
Bảng tính
Thanh trạng thái
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
4
Các lệnh về tệp và định dạng dữ liệu
Các lệnh mở tệp
Các lệnh ghi tệp
Định dạng (Format)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
5
Các lệnh mở tệp
a. Mở tệp mới:
C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên Toolbar
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
C3: Vào menu File/New…/Workbook
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
6
Các lệnh mở tệp
b. Mở tệp đã tồn tại (*.xls):
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
C3: Vào menu File/Open…
1. Chọn nơi chứa tệp
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm open để mở tệp
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
7
Các lệnh ghi tệp
a. Ghi tệp
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
C3: Vào menu File/Save…
1. Nhập tên file
2. Kích nút save
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
8
Các lệnh ghi tệp
b. Ghi tệp với tên khác
Vào menu File/Save As...
Tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới cùng nội dung với tệp cũ
1. Nhập tên file
2. Kích nút save
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
9
Thoát khỏi Excel (Exit)
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Microsoft Excel
C3: Vào menu File/Exit
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
10
Định dạng (Format)
a. Thay đổi kích thước hàng/cột
C1: Di chuột vào mép hàng/cột, con trỏ thành hình mũi tên 2 chiều
C2: Di chuột vào mép hàng/cột, kích đúp
Menu Format/Row/Height… và Format/Column/Width…
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
11
Định dạng (Format)
b. Định dạng ô (Format/Cells hay Ctrl + 1)
Chọn miền, vào menu Format/Cells…
Tab Number: định cách hiển thị số
Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ liệu
Tab Font: định font chữ
Tab Border: định đường kẻ viền các ô
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
12
Định dạng (Format)
b. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Number
Kiểu hiển thị số
Khung xem trước
Số chữ số thập phân
Sử dụng ký hiệu ngăn cách hàng nghìn
Cách hiển thị số âm
Chú giải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
13
Định dạng (Format)
c. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Alignment
Căn dữ liệu chiều ngang ô
Xuống dòng vừa độ rộng ô
Định hướng văn bản
Thu nhỏ chữ vừa kích thước ô
Nhập các ô liền kề thành 1 ô
Căn dữ liệu chiều dọc ô
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
14
Định dạng (Format)
d. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Font
Chọn phông chữ
Chọn kích thước chữ
Chọn màu chữ
Gạch chân chữ
Xem trước
Chọn kiểu chữ
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
15
Định dạng (Format)
d. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Border
Không kẻ khung
Màu đường kẻ
Khung bao ngoài
Chọn kiểu đường kẻ
Khung bên trong
Chọn từng đường kẻ khung
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
16
Địa chỉ ô và miền
Địa chỉ ô và địa chỉ miền được dùng trong các công thức
Địa chỉ ô bao gồm:
Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. Ví dụ: A15, C43
Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc tên hàng nếu muốn cố định phần đó. Ví dụ: $A3, B$4, $C$5
Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối thì không
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
17
Địa chỉ ô và miền (Tiếp)
Miền là một nhóm ô liền kề nhau
Địa chỉ miền được khai báo theo cách:
Địa chỉ ô cao trái: Địa chỉ ô thấp phải
Ví dụ: B2:D5
$C$5:$D$8
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
18
Dịch chuyển con trỏ ô
Dùng chuột kích vào ô
Gõ phím F5 (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô cần đến vào khung Reference, bấm nút OK
Gõ địa chỉ ô muốn đến
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
19
Các phím dịch chuyển con trỏ ô
, , , dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên
Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình
Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình.
Home cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
20
Các phím dịch chuyển con trỏ ô (Tiếp)
Ctrl + tới cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại
Ctrl + tới cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại
Ctrl + tới dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại
Ctrl + tới dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
21
Các phím dịch chuyển con trỏ ô (Tiếp)
Ctrl + + tới ô trái trên cùng (ô A1)
Ctrl + + tới ô phải trên cùng (ô IV1)
Ctrl + + tới ô trái dưới cùng (ô A65536)
Ctrl + + tới ô phải dưới cùng (ô IV65536)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
22
Nhập dữ liệu vào ô
Cách thức: kích chuột vào ô, gõ dữ liệu vào, nhập xong gõ Enter
Dữ liệu chữ nhập bình thường
Dữ liệu số nhập dấu chấm (.) thay dấu phẩy (,) ngăn cách phần thập phân
Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu dạng chữ thì nhập dấu ’ trước dữ liệu đó.
Ví dụ: ’04.8766318
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
23
Chọn miền, cột, hàng, bảng
Chọn miền: kích chuột vào ô cao trái, giữ và di tới ô thấp phải, nhả chuột
Chọn cả hàng: kích chuột vào ô tên hàng
Chọn cả cột: kích chuột vào ô tên cột
Chọn cả bảng tính: kích chuột vào ô giao giữa tên hàng và tên cột
Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím Ctrl trong khi chọn các miền đó
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
24
Công thức
Công thức
Bắt đầu bởi dấu =
Sau đó là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được nối với nhau bởi các phép toán
Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa)
Ví dụ: = 10 + A3
= B3*B4 + B5/5
= 2*C2 + C3^4 – ABS(C4)
= SIN(A2)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
25
Hàm số
Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng …
Hàm số được dùng trong công thức
Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “ ”
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
26
Hàm số (Tiếp)
Các hàm số có thể lồng nhau
Ví dụ =IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A2<7,“TB”,“K”))
Có thể nhập hàm số bằng cách ấn nút Paste Function fx trên Toolbar, rồi theo hướng dẫn ở từng bước
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
27
Một số hàm số quan trọng
AND (đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng
Các đối số là các hằng, biểu thức logic
VD: = AND (B3>=23,B3<25)
OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm logic, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
29
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số. Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
30
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị trung bình cộng của các đối số
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
31
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất
MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
32
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
IF (bt logic, trị đúng, trị sai):
Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True
Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False
VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)
Hàm IF có thể viết lồng nhau
VD: = IF(C6<=300,1,IF(C6>400,3,2))
Hàm trên cho kết quả của phép thử sau:
nếu [dữ liệu trong ô C6] 300
nếu 300 < [dữ liệu trong ô C6] 400
nếu [dữ liệu trong ô C6] > 400
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
33
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện
Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28)
Nhập dữ liệu kiểu ngày tháng năm
- Việc nhập dữ liệu kiểu ngày tháng trên Excel phải phù hợp với thiết lập định dạng ngày tháng trong HĐH (Window)
Định dạng ngày tháng có thể là ngày trước tháng sau hoặc tháng trước ngày sau
Một số kiểu định dạng
Ngày: d, dd
Tháng: m, mm
Năm: yy, yyyy
> Kết hợp lại ta có định dạng dữ liệu ngày tháng, Ví dụ: d/m/yy hay dd/mm/yyyy…
Các bước để nhập đúng dữ liệu kiểu ngày tháng
B1: Xác định kiểu dữ liệu bài toán cho (ngày trước hay tháng trước)
B2: Thay đổi định dạng ngày tháng trong Window cho phù hợp
B3: Thực hiện nhập dữ liệu trong Excel
B4: Thực hiện Format cell trên Excel để dữ liệu ngày tháng hiển thị đúng trên mọi máy
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
36
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
37
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True)
Nếu tìm kiếm chính xác (các giá trị tìm kiếm có sẵn trong bảng tra cứu): đối số cuối cùng để là FALSE (hoặc 0)
Nếu tìm kiếm theo khoảng (các giá trị tìm kiếm có thể không có sẵn trong bảng tra cứu): đối số cuối cùng để là TRUE (hoặc 1)
Các g/t trong cột đầu tiên của bảng phải được sắp xếp theo thứ tự tăng
Nếu g/t tra cứu không có trong cột đầu tiên của bảng thì hàm sẽ tra cứu g/t trong bảng g/t tra cứu
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
38
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Ví dụ hàm VLOOKUP
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
39
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
HLOOKUP(g/t,bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUP
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
40
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Hàm xếp thứ hạng:
RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp)
đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS)
đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm)
đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng
= 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
41
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Ví dụ hàm RANK
RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp)
Khi thứ tự xếp bằng 1
Khi thứ tự xếp bằng 0
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
42
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số
Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
43
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện
Ví dụ 1
Ví dụ 2
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
44
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi
VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7)
cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”
RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi
VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6)
cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
45
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi
VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2)
cho kết quả là chuỗi “Hà”
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
46
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
NOW(): Cho ngày và giờ ở thời điểm hiện tại
TODAY(): Cho ngày hiện tại
DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày
VD: =DAY(“11/25/80”) cho kết quả là 25
MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng
VD: =MONTH(“11/25/80”)
cho kết quả là 11
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
47
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm
VD: =YEAR(“11/25/80”)
cho kết quả là 1980
Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ngày sinh:
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
48
Các thao tác soạn thảo
Sao chép (Copy-Paste, Paste Special…):
Chọn miền
Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)
Dịch tới ô trái trên của miền định dán
Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
49
Các thao tác soạn thảo (Tiếp)
Nếu sao chép công thức sang các ô lân cận:
Di chuột tới dấu chấm ở góc phải dưới của ô, bấm giữ trái chuột và di qua các ô lân cận rồi nhả chuột (Drag & Drop). Địa chỉ tương đối của các ô trong công thức sẽ được thay tương ứng
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
50
Các thao tác soạn thảo (Tiếp)
Dịch chuyển (Move-Paste):
Chọn miền
Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)
Dịch tới ô trái trên của miền định dán
Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
51
Các thao tác soạn thảo (Tiếp)
Dịch chuyển (Move-Paste):
C2: di chuột tới bờ của miền, con trỏ thành hình mũi tên, Drag rời dữ liệu tới vị trí mới, thay thế dữ liệu cũ. Muốn xen kẽ dữ liệu cũ và mới thì giữ phím Shift trong khi Drag
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
52
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Sửa
Dịch tới ô cần sửa: kích đúp chuột, hoặc ấn phím F2, hoặc kích chuột trên thanh công thức, con trỏ nhấp nháy trong ô thì sửa bình thường
Xóa
Chọn miền cần xoá, ấn phím Delete
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
53
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Undo và Redo
Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót
Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm lại việc vừa bỏ / việc vừa làm
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
54
Một số thao tác hữu dụng
Thêm/xoá hàng, cột, bảng tính:
Thêm một hàng vào bên trên hàng hiện tại: menu Insert/Rows
Thêm một cột vào bên trái cột hiện tại: menu Insert/Columns
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
55
Một số thao tác hữu dụng
Thêm/xoá hàng, cột, bảng tính:
Thêm một bảng tính (sheet): menu Insert/Worksheet
Xoá hàng hiện tại: menu Edit/Delete…Entire Row
Xoá cột hiện tại: menu Edit/Delete…Entire Column
Xoá bảng tính: menu Edit/Delete Sheet
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
56
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Khái niệm
CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record)
Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định
Bản ghi là một hàng dữ liệu
Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
57
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Sắp xếp – Menu Data/Sort
Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả các cột để tránh sự mất chính xác dữ liệu
Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá. Có thể định tối đa 3 khoá
Cách làm: Chọn miền. Chọn Menu Data/Sort…
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
58
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Sắp xếp – Menu Data/Sort
Chọn khoá thứ nhất
[Chọn khoá thứ hai]
[Chọn khoá thứ ba]
Sắp xếp tăng dần
Sắp xếp giảm dần
Dòng đầu là tên trường (ko sắp xếp)
Ko có dòng tên trường (sắp xếp cả dòng đầu)
Xếp từ trên xuống dưới
Xếp từ trái sang phải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
59
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) – Menu Data/Filter
Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thông tin) thoả mãn điều kiện nhất định
Có thể lọc theo 2 cách:
AutoFilter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc
Advanced Filter…: người sử dụng tự định điều kiện lọc
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
60
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3a. Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) – Menu Data/Filter
Chọn miền CSDL gồm cả dòng tên trường
Menu Data/Filter/AutoFilter, ô tên trường có đầu mũi tên thả xuống của hộp danh sách
Kích chuột vào đó, có danh sách thả xuống:
All: để hiện lại mọi bản ghi
Top 10…: các giá trị lớn nhất
Custom…: tự định điều kiện lọc
Các giá trị của cột
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
61
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3a. Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) – Menu Data/Filter
Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp thoại Custom AutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện lọc:
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
62
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3b. Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
B1: Định miền điều kiện:
Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện
Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép OR
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
63
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 = 400
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 > 150
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 150Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 > 150 hoặc trong tháng 2 200
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
64
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3b. Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
B2: Thực hiện lọc
Vào menu Data/Filter/Advanced Filter…
Hiện KQ lọc ngay tại
miền dữ liệu
Hiện KQ lọc ra nơi khác
Chọn miền CSDL
Chọn miền điều kiện
Chọn miền hiện KQ
Chỉ hiện 1 bản ghi trong
số những KQ trùng lặp
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
65
Các hàm dùng với CSDL
Tên_hàm(MiềnCSDL, “tên_trường”, miền_tiêu_chuẩn): Tính toán trên trường ở đối số thứ 2 của miền CSDL thoả mãn miền tiêu chuẩn
Đối số thứ 2 có thể được thay thế bằng số thứ tự của cột chứa trường đó trong CSDL
Tên_hàm gồm: DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
66
Các hàm dùng với CSDL
DSUM(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
DMAX(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
DMIN(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
DAVERAGE(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
67
DSUM
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
68
DMAX
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
69
DAVERAGE
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
70
DCOUNT
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
71
Tính toán theo nhóm số liệu
B1: Sắp xếp CSDL với khoá là trường phân nhóm
B2: Chọn CSDL, gồm cả dòng tên trường
B3: vào menu Data/Subtotal…
Chọn trường phân nhóm
Chọn hàm cần tính
Chọn những trường cần tính toán
Nên để 2 lựa chọn mặc định như hình vẽ
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
72
Đồ thị
Tạo đồ thị
Định tính chất
Thanh công cụ Chart
Định dạng
Menu chart
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
73
Tạo đồ thị
Các bước tạo đồ thị:
Dữ liệu: Được nhập theo cột khi số dòng > số cột và ngược lại
Chọn biểu tượng Chart Wizard gồm 4 bước định tính chất của đồ thị
Kết thúc, đồ thị có đường bao với chấm đen. Có thể thay đổi vị trí, kích thước, bổ sung, định dạng đồ thị
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
74
Định tính chất
a. Bước 1 – Định kiểu đồ thị
Chọn kiểu đồ thị có sẵn:
+ Column: cột dọc
+ Line: đường so sánh
+ Pie: bánh tròn
+ XY: đường tương quan
+ Area: Diện tích
+ Doughtnut: Băng tròn
+ Radar: Tọa độ cực
+ Surface: Diện tích
Chọn một dạng của kiểu đã chọn
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
75
Định tính chất (Tiếp)
b. Bước 2 – Định dữ liệu – Tab Data Range
Miền dữ liệu vẽ đồ thị
Chọn dữ liệu vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo cột
Tiêu đề hàng
Tiêu đề cột làm chú giải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
76
Định tính chất (Tiếp)
b. Bước 2 – Định dữ liệu – Tab Series
Ô chứa tiêu đề chung
Miền chứa nhãn trục X
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
77
Định tính chất (Tiếp)
c. Bước 3 – Các lựa chọn – Tab Titles
Nhập tiêu đề đồ thị
Nhập tiêu đề trục X
Nhập tiêu đề trục Y
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
78
Định tính chất (Tiếp)
c. Bước 3 – Các lựa chọn – Tab Legend
Hiện/ẩn chú giải
Vị trí đặt chú giải
Chú giải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
79
Bước 4: Định nơi đặt đồ thị
Đồ thị hiện trên 1 sheet mới
Đồ thị hiện trên 1 sheet đã tồn tại
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
80
Chú ý
Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop
Thay đổi kích thước đồ thị
Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, …) → Chart Options
Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền,…) → Format
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
81
Thay đổi thuộc tính trục đồ thị
Thay đổi tỷ lệ trên trục
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Khoảng cách các điểm chia
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
82
Thay đổi thuộc tính trục đồ thị
Thay đổi vị trí hiển thị dữ liệu
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
83
Với đồ thị dạng XY
Phải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần
Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2 đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai
Đồ thị dạng XY không có chú giải
Bài giảng Microsoft Excel
1
Bài giảng Microsoft Excel
DT
TP VL
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
2
Khởi động Excel
C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop)
C2: Menu Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Excel
…
Cửa sổ Excel xuất hiện
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
3
Cửa sổ làm việc của Excel
Thanh tiêu đề
Thanh menu chính
Thanh công cụ
Thanh định dạng
Thanh công thức
Thanh cuốn ngang
Thanh cuốn dọc
Bảng tính
Thanh trạng thái
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
4
Các lệnh về tệp và định dạng dữ liệu
Các lệnh mở tệp
Các lệnh ghi tệp
Định dạng (Format)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
5
Các lệnh mở tệp
a. Mở tệp mới:
C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên Toolbar
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
C3: Vào menu File/New…/Workbook
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
6
Các lệnh mở tệp
b. Mở tệp đã tồn tại (*.xls):
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
C3: Vào menu File/Open…
1. Chọn nơi chứa tệp
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm open để mở tệp
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
7
Các lệnh ghi tệp
a. Ghi tệp
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
C3: Vào menu File/Save…
1. Nhập tên file
2. Kích nút save
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
8
Các lệnh ghi tệp
b. Ghi tệp với tên khác
Vào menu File/Save As...
Tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới cùng nội dung với tệp cũ
1. Nhập tên file
2. Kích nút save
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
9
Thoát khỏi Excel (Exit)
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Microsoft Excel
C3: Vào menu File/Exit
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
10
Định dạng (Format)
a. Thay đổi kích thước hàng/cột
C1: Di chuột vào mép hàng/cột, con trỏ thành hình mũi tên 2 chiều
C2: Di chuột vào mép hàng/cột, kích đúp
Menu Format/Row/Height… và Format/Column/Width…
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
11
Định dạng (Format)
b. Định dạng ô (Format/Cells hay Ctrl + 1)
Chọn miền, vào menu Format/Cells…
Tab Number: định cách hiển thị số
Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ liệu
Tab Font: định font chữ
Tab Border: định đường kẻ viền các ô
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
12
Định dạng (Format)
b. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Number
Kiểu hiển thị số
Khung xem trước
Số chữ số thập phân
Sử dụng ký hiệu ngăn cách hàng nghìn
Cách hiển thị số âm
Chú giải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
13
Định dạng (Format)
c. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Alignment
Căn dữ liệu chiều ngang ô
Xuống dòng vừa độ rộng ô
Định hướng văn bản
Thu nhỏ chữ vừa kích thước ô
Nhập các ô liền kề thành 1 ô
Căn dữ liệu chiều dọc ô
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
14
Định dạng (Format)
d. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Font
Chọn phông chữ
Chọn kích thước chữ
Chọn màu chữ
Gạch chân chữ
Xem trước
Chọn kiểu chữ
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
15
Định dạng (Format)
d. Định dạng ô (Format/Cells) – Tab Border
Không kẻ khung
Màu đường kẻ
Khung bao ngoài
Chọn kiểu đường kẻ
Khung bên trong
Chọn từng đường kẻ khung
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
16
Địa chỉ ô và miền
Địa chỉ ô và địa chỉ miền được dùng trong các công thức
Địa chỉ ô bao gồm:
Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. Ví dụ: A15, C43
Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc tên hàng nếu muốn cố định phần đó. Ví dụ: $A3, B$4, $C$5
Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối thì không
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
17
Địa chỉ ô và miền (Tiếp)
Miền là một nhóm ô liền kề nhau
Địa chỉ miền được khai báo theo cách:
Địa chỉ ô cao trái: Địa chỉ ô thấp phải
Ví dụ: B2:D5
$C$5:$D$8
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
18
Dịch chuyển con trỏ ô
Dùng chuột kích vào ô
Gõ phím F5 (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô cần đến vào khung Reference, bấm nút OK
Gõ địa chỉ ô muốn đến
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
19
Các phím dịch chuyển con trỏ ô
, , , dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên
Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình
Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình.
Home cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
20
Các phím dịch chuyển con trỏ ô (Tiếp)
Ctrl + tới cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại
Ctrl + tới cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại
Ctrl + tới dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại
Ctrl + tới dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
21
Các phím dịch chuyển con trỏ ô (Tiếp)
Ctrl + + tới ô trái trên cùng (ô A1)
Ctrl + + tới ô phải trên cùng (ô IV1)
Ctrl + + tới ô trái dưới cùng (ô A65536)
Ctrl + + tới ô phải dưới cùng (ô IV65536)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
22
Nhập dữ liệu vào ô
Cách thức: kích chuột vào ô, gõ dữ liệu vào, nhập xong gõ Enter
Dữ liệu chữ nhập bình thường
Dữ liệu số nhập dấu chấm (.) thay dấu phẩy (,) ngăn cách phần thập phân
Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu dạng chữ thì nhập dấu ’ trước dữ liệu đó.
Ví dụ: ’04.8766318
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
23
Chọn miền, cột, hàng, bảng
Chọn miền: kích chuột vào ô cao trái, giữ và di tới ô thấp phải, nhả chuột
Chọn cả hàng: kích chuột vào ô tên hàng
Chọn cả cột: kích chuột vào ô tên cột
Chọn cả bảng tính: kích chuột vào ô giao giữa tên hàng và tên cột
Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím Ctrl trong khi chọn các miền đó
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
24
Công thức
Công thức
Bắt đầu bởi dấu =
Sau đó là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được nối với nhau bởi các phép toán
Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa)
Ví dụ: = 10 + A3
= B3*B4 + B5/5
= 2*C2 + C3^4 – ABS(C4)
= SIN(A2)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
25
Hàm số
Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng …
Hàm số được dùng trong công thức
Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “ ”
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
26
Hàm số (Tiếp)
Các hàm số có thể lồng nhau
Ví dụ =IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A2<7,“TB”,“K”))
Có thể nhập hàm số bằng cách ấn nút Paste Function fx trên Toolbar, rồi theo hướng dẫn ở từng bước
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
27
Một số hàm số quan trọng
AND (đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng
Các đối số là các hằng, biểu thức logic
VD: = AND (B3>=23,B3<25)
OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm logic, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
29
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số. Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
30
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị trung bình cộng của các đối số
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
31
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất
MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
32
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
IF (bt logic, trị đúng, trị sai):
Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True
Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False
VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)
Hàm IF có thể viết lồng nhau
VD: = IF(C6<=300,1,IF(C6>400,3,2))
Hàm trên cho kết quả của phép thử sau:
nếu [dữ liệu trong ô C6] 300
nếu 300 < [dữ liệu trong ô C6] 400
nếu [dữ liệu trong ô C6] > 400
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
33
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện
Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28)
Nhập dữ liệu kiểu ngày tháng năm
- Việc nhập dữ liệu kiểu ngày tháng trên Excel phải phù hợp với thiết lập định dạng ngày tháng trong HĐH (Window)
Định dạng ngày tháng có thể là ngày trước tháng sau hoặc tháng trước ngày sau
Một số kiểu định dạng
Ngày: d, dd
Tháng: m, mm
Năm: yy, yyyy
> Kết hợp lại ta có định dạng dữ liệu ngày tháng, Ví dụ: d/m/yy hay dd/mm/yyyy…
Các bước để nhập đúng dữ liệu kiểu ngày tháng
B1: Xác định kiểu dữ liệu bài toán cho (ngày trước hay tháng trước)
B2: Thay đổi định dạng ngày tháng trong Window cho phù hợp
B3: Thực hiện nhập dữ liệu trong Excel
B4: Thực hiện Format cell trên Excel để dữ liệu ngày tháng hiển thị đúng trên mọi máy
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
36
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
37
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True)
Nếu tìm kiếm chính xác (các giá trị tìm kiếm có sẵn trong bảng tra cứu): đối số cuối cùng để là FALSE (hoặc 0)
Nếu tìm kiếm theo khoảng (các giá trị tìm kiếm có thể không có sẵn trong bảng tra cứu): đối số cuối cùng để là TRUE (hoặc 1)
Các g/t trong cột đầu tiên của bảng phải được sắp xếp theo thứ tự tăng
Nếu g/t tra cứu không có trong cột đầu tiên của bảng thì hàm sẽ tra cứu g/t trong bảng g/t tra cứu
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
38
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Ví dụ hàm VLOOKUP
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
39
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
HLOOKUP(g/t,bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUP
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
40
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Hàm xếp thứ hạng:
RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp)
đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS)
đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm)
đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng
= 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
41
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Ví dụ hàm RANK
RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp)
Khi thứ tự xếp bằng 1
Khi thứ tự xếp bằng 0
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
42
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số
Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
43
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện
Ví dụ 1
Ví dụ 2
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
44
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi
VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7)
cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”
RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi
VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6)
cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
45
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi
VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2)
cho kết quả là chuỗi “Hà”
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
46
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
NOW(): Cho ngày và giờ ở thời điểm hiện tại
TODAY(): Cho ngày hiện tại
DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày
VD: =DAY(“11/25/80”) cho kết quả là 25
MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng
VD: =MONTH(“11/25/80”)
cho kết quả là 11
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
47
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm
VD: =YEAR(“11/25/80”)
cho kết quả là 1980
Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ngày sinh:
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
48
Các thao tác soạn thảo
Sao chép (Copy-Paste, Paste Special…):
Chọn miền
Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)
Dịch tới ô trái trên của miền định dán
Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
49
Các thao tác soạn thảo (Tiếp)
Nếu sao chép công thức sang các ô lân cận:
Di chuột tới dấu chấm ở góc phải dưới của ô, bấm giữ trái chuột và di qua các ô lân cận rồi nhả chuột (Drag & Drop). Địa chỉ tương đối của các ô trong công thức sẽ được thay tương ứng
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
50
Các thao tác soạn thảo (Tiếp)
Dịch chuyển (Move-Paste):
Chọn miền
Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)
Dịch tới ô trái trên của miền định dán
Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
51
Các thao tác soạn thảo (Tiếp)
Dịch chuyển (Move-Paste):
C2: di chuột tới bờ của miền, con trỏ thành hình mũi tên, Drag rời dữ liệu tới vị trí mới, thay thế dữ liệu cũ. Muốn xen kẽ dữ liệu cũ và mới thì giữ phím Shift trong khi Drag
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
52
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Sửa
Dịch tới ô cần sửa: kích đúp chuột, hoặc ấn phím F2, hoặc kích chuột trên thanh công thức, con trỏ nhấp nháy trong ô thì sửa bình thường
Xóa
Chọn miền cần xoá, ấn phím Delete
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
53
Một số hàm số quan trọng (Tiếp)
Undo và Redo
Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót
Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm lại việc vừa bỏ / việc vừa làm
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
54
Một số thao tác hữu dụng
Thêm/xoá hàng, cột, bảng tính:
Thêm một hàng vào bên trên hàng hiện tại: menu Insert/Rows
Thêm một cột vào bên trái cột hiện tại: menu Insert/Columns
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
55
Một số thao tác hữu dụng
Thêm/xoá hàng, cột, bảng tính:
Thêm một bảng tính (sheet): menu Insert/Worksheet
Xoá hàng hiện tại: menu Edit/Delete…Entire Row
Xoá cột hiện tại: menu Edit/Delete…Entire Column
Xoá bảng tính: menu Edit/Delete Sheet
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
56
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Khái niệm
CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record)
Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định
Bản ghi là một hàng dữ liệu
Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
57
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Sắp xếp – Menu Data/Sort
Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả các cột để tránh sự mất chính xác dữ liệu
Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá. Có thể định tối đa 3 khoá
Cách làm: Chọn miền. Chọn Menu Data/Sort…
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
58
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Sắp xếp – Menu Data/Sort
Chọn khoá thứ nhất
[Chọn khoá thứ hai]
[Chọn khoá thứ ba]
Sắp xếp tăng dần
Sắp xếp giảm dần
Dòng đầu là tên trường (ko sắp xếp)
Ko có dòng tên trường (sắp xếp cả dòng đầu)
Xếp từ trên xuống dưới
Xếp từ trái sang phải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
59
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) – Menu Data/Filter
Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thông tin) thoả mãn điều kiện nhất định
Có thể lọc theo 2 cách:
AutoFilter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc
Advanced Filter…: người sử dụng tự định điều kiện lọc
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
60
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3a. Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) – Menu Data/Filter
Chọn miền CSDL gồm cả dòng tên trường
Menu Data/Filter/AutoFilter, ô tên trường có đầu mũi tên thả xuống của hộp danh sách
Kích chuột vào đó, có danh sách thả xuống:
All: để hiện lại mọi bản ghi
Top 10…: các giá trị lớn nhất
Custom…: tự định điều kiện lọc
Các giá trị của cột
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
61
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3a. Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) – Menu Data/Filter
Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp thoại Custom AutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện lọc:
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
62
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3b. Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
B1: Định miền điều kiện:
Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện
Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép OR
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
63
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 = 400
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 > 150
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 150
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
64
Cơ sở dữ liệu (CSDL)
3b. Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
B2: Thực hiện lọc
Vào menu Data/Filter/Advanced Filter…
Hiện KQ lọc ngay tại
miền dữ liệu
Hiện KQ lọc ra nơi khác
Chọn miền CSDL
Chọn miền điều kiện
Chọn miền hiện KQ
Chỉ hiện 1 bản ghi trong
số những KQ trùng lặp
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
65
Các hàm dùng với CSDL
Tên_hàm(MiềnCSDL, “tên_trường”, miền_tiêu_chuẩn): Tính toán trên trường ở đối số thứ 2 của miền CSDL thoả mãn miền tiêu chuẩn
Đối số thứ 2 có thể được thay thế bằng số thứ tự của cột chứa trường đó trong CSDL
Tên_hàm gồm: DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
66
Các hàm dùng với CSDL
DSUM(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
DMAX(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
DMIN(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
DAVERAGE(Miền CSDL, cột n, tiêu chuẩn)
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
67
DSUM
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
68
DMAX
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
69
DAVERAGE
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
70
DCOUNT
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
71
Tính toán theo nhóm số liệu
B1: Sắp xếp CSDL với khoá là trường phân nhóm
B2: Chọn CSDL, gồm cả dòng tên trường
B3: vào menu Data/Subtotal…
Chọn trường phân nhóm
Chọn hàm cần tính
Chọn những trường cần tính toán
Nên để 2 lựa chọn mặc định như hình vẽ
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
72
Đồ thị
Tạo đồ thị
Định tính chất
Thanh công cụ Chart
Định dạng
Menu chart
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
73
Tạo đồ thị
Các bước tạo đồ thị:
Dữ liệu: Được nhập theo cột khi số dòng > số cột và ngược lại
Chọn biểu tượng Chart Wizard gồm 4 bước định tính chất của đồ thị
Kết thúc, đồ thị có đường bao với chấm đen. Có thể thay đổi vị trí, kích thước, bổ sung, định dạng đồ thị
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
74
Định tính chất
a. Bước 1 – Định kiểu đồ thị
Chọn kiểu đồ thị có sẵn:
+ Column: cột dọc
+ Line: đường so sánh
+ Pie: bánh tròn
+ XY: đường tương quan
+ Area: Diện tích
+ Doughtnut: Băng tròn
+ Radar: Tọa độ cực
+ Surface: Diện tích
Chọn một dạng của kiểu đã chọn
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
75
Định tính chất (Tiếp)
b. Bước 2 – Định dữ liệu – Tab Data Range
Miền dữ liệu vẽ đồ thị
Chọn dữ liệu vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo cột
Tiêu đề hàng
Tiêu đề cột làm chú giải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
76
Định tính chất (Tiếp)
b. Bước 2 – Định dữ liệu – Tab Series
Ô chứa tiêu đề chung
Miền chứa nhãn trục X
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
77
Định tính chất (Tiếp)
c. Bước 3 – Các lựa chọn – Tab Titles
Nhập tiêu đề đồ thị
Nhập tiêu đề trục X
Nhập tiêu đề trục Y
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
78
Định tính chất (Tiếp)
c. Bước 3 – Các lựa chọn – Tab Legend
Hiện/ẩn chú giải
Vị trí đặt chú giải
Chú giải
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
79
Bước 4: Định nơi đặt đồ thị
Đồ thị hiện trên 1 sheet mới
Đồ thị hiện trên 1 sheet đã tồn tại
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
80
Chú ý
Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop
Thay đổi kích thước đồ thị
Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, …) → Chart Options
Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền,…) → Format
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
81
Thay đổi thuộc tính trục đồ thị
Thay đổi tỷ lệ trên trục
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Khoảng cách các điểm chia
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
82
Thay đổi thuộc tính trục đồ thị
Thay đổi vị trí hiển thị dữ liệu
21/03/2014
Bài giảng Microsoft Excel
83
Với đồ thị dạng XY
Phải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần
Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2 đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai
Đồ thị dạng XY không có chú giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Tran Thuy Hong Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)