Bài giảng Excel
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 21/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: bài giảng Excel thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Thái Bình, 08/2008
TỔNG CỤC THUẾ
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình
TÀI LiỆU ĐÀO TẠO TIN HỌC VĂN PHÒNG
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Giới thiệu
MICROSOFT EXCEL
Khởi động MS Excel
MICROSOFT EXCEL
Giao diện MS Excel
MICROSOFT EXCEL
Hiển thị thanh công cụ
MICROSOFT EXCEL
Thoát khỏi Excel
MICROSOFT EXCEL
Tạo mới một tập tin
+ Nhấn Ctrl+N
+ Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ
MICROSOFT EXCEL
Lưu thành một tập tin mới
Chọn menu File|Save as
F12
MICROSOFT EXCEL
Lưu sự thay đổi trên một tập tin đã có
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
MICROSOFT EXCEL
Mở một tập tin đã tồn tại
+ Vào menu File|Open
+ Nhấn Ctrl+O
+ Nhấn Ctrl+F12
MICROSOFT EXCEL
Di chuyển trong bảng tính
MICROSOFT EXCEL
Cấu trúc một tài liệu
Mỗi tập tin (Workbook) có tối đa 255 bảng tính (sheet)
Các tập tin được lưu với phần mở rộng là .xls
Số lượng Sheet mặc định là 3 và ta có thể thay đổi…
Mỗi bảng tính (Worksheet) có:
+ 256 cột (Columns) được đánh thứ từ từ A, B, …, Z, AA, …, AZ
+ 65536 dòng (Rows) đánh số từ 1…65536
Ô (Cell) trong bảng tính:Giao của hàng và cột xác định một ô, mỗi ô có địa chỉ xác định. Ví dụ A3 (giao của cột A hàng 3).
MICROSOFT EXCEL
Các thao tác cơ bản về Sheet
Chèn một Sheet
Xóa Sheet
Đổi tên Sheet
Di Chuyển
MICROSOFT EXCEL
Sử dụng mục Regional settings trong Control Panel
Các dạng thức của dữ liệu thường bị sai khi nhập vào Excel do bị ảnh hưởng bởi Regional trong control panel của Windows
Mở control Panel: Start->Settings->Control Panel
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Thẻ number
- Quy định dạng thức của số gồm dấu thập phân, dấu ngăn cách hàng nghìn, số chữ số thập phân, đơn vị đo lường, dấu phân cách giữa các thành phần của một danh sách
MICROSOFT EXCEL
Thẻ Currency
- Quy định dạng thức của tiền tệ và một số đơn vị liên quan đến nó (Vị trí, số âm ..)
MICROSOFT EXCEL
Thẻ Time
- Quy định dạng thức của giờ và các thông số khác liên quan đến nó
MICROSOFT EXCEL
Thẻ Date
MICROSOFT EXCEL
Copy công thức
Một đặc trưng của Excel là nó có khả năng copy công thức.
Xét bảng tính sau
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu địa chỉ
- Địa chỉ tương đối
+ Dạng thức: VD A1, D5, C4
+ Tính chất: Thay đổi tương ứng trong thao tác copy công thức
+ Xét lại VD trên
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu địa chỉ
- Địa chỉ tuyệt đối
+ Dạng thức: $$ VD $A$1, $D$5, $C$4
+ Tính chất: Cố định không thay đổi trong thao tác copy công thức
+ VD
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu địa chỉ
- Địa chỉ hỗn hợp
+ Dạng thức: $, hoặc $ VD $A1, D$5, $C4
+ Tính chất: Suy ra từ hai dạng trên
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu dữ liệu
- Kiểu Text
+ Kiểu dữ liệu này bao gồm các ký tự chữ và số. Nếu trong ô chỉ chứa các ký tự số thuần tuý thì phía truớc dãy ký tự số phải đặt dấu nhấn đơn (‘) để phân biệt với dữ liệu kiểu số.
+ Toán tử: Đối với kiểu dữ liệu Text ta chỉ có một kiểu toán tử duy nhất là toán tử nối chuỗi “&”
+ Lưu ý: Trong công thức dữ liệu kiểu Text bắt buộc phải đặt trong dẫu “”
+VD: = “Phạm” & “ Văn Thành”
MICROSOFT EXCEL
Kiểu Numeric
+ Là loại dữ liệu thể hiện giá trị con số: gồm số âm, số dương, số thập phân ….
+ Quy ước nhập: phải bắt đầu bằng các con số, dấu +,-, (..
+ Nếu chiều dài của số lơn hơn hay bằng độ rộng của ô thì sẽ hiển thị dạng ###### hoặc chuyển sang dạng số khoa học
MICROSOFT EXCEL
Các toán tử
MICROSOFT EXCEL
Kiểu dữ liệu Datetime
MICROSOFT EXCEL
Các toán tử
MICROSOFT EXCEL
Kiểu Logic
MICROSOFT EXCEL
Các toán tử
MICROSOFT EXCEL
Kiểu công thức
MICROSOFT EXCEL
Quy ước nhập
MICROSOFT EXCEL
Giới thiệu về hàm
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Cách nhập hàm vào bảng tính
MICROSOFT EXCEL
Lưu ý
MICROSOFT EXCEL
Các nhóm hàm thông dụng
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm logic
1. Hàm AND
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm logic
2. Hàm OR
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm logic
3. Hàm IF
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
1. Hàm ABS
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
2. Hàm SQRT
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
3. Hàm INT
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
4. Hàm MOD
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
4. Hàm SUM
MICROSOFT EXCEL
Hàm AVERAGE
MICROSOFT EXCEL
Hàm Round
MICROSOFT EXCEL
Hàm Product
MICROSOFT EXCEL
Hàm Max
MICROSOFT EXCEL
Hàm Min
MICROSOFT EXCEL
Hàm Rank
MICROSOFT EXCEL
Hàm Count
Cú pháp: Count(List) với List là một tập hợp các khối ô
Công dụng: Đếm số ô trong List mà có giá trị số, ngày, giờ
VD: Count(D9:E30)
MICROSOFT EXCEL
Hàm CountA
Cú pháp: CountA(List) với List là một tập hợp các khối ô
Công dụng: Đếm số ô có chứa dữ liệu (không rỗng) trong List
VD: CountA(D9:E30)
MICROSOFT EXCEL
Hàm CountIf
Cú pháp: CountIf (List,Condition) với List là một tập hợp các khối ô
Công dụng: Đếm số ô trong danh sách(List) thoả mãn điều kiện (Condition). Điều kiện phải được mô tả dưới dạng chuỗi (phải nằm trong dấu nháy kép) và phải bắt đầu bằng một trong các toán tử sau >, >=, <, <=, =, <> (Lưu ý: nếu ta không bắt đầu bằng các toán tử trên thì excel ngầm hiểu là sử dụng toán tử =)
VD: CountIf (C31:C35,”>=5”)
CountIf(B31:B35,B33)
MICROSOFT EXCEL
Hàm SumeIf
Cú pháp: SumeIf(Range,Condition,Sume_Range)
Công dụng: Tính tổng các ô có giá trị số thuộc vùng Sume_Range mà có ô tương ứng cùng hàng thuộc vùng dò điều kiện(Range) thoả điều kiện (Condition)
VD: SUMIF(C3:C10,C4,E3:E11)
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Hàm Left
- Cú pháp: Left(ExpC,n)
- Công dụng: cắt n ký tự tính từ bên trái của ExpC
- VD: Left(“ABCDEF”,1) ->”A”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
2. Hàm Right
- Cú pháp: Right(ExpC,n)
- Công dụng: cắt n ký tự tính từ bên phải của ExpC
- VD: Right(“ABCDEF”,1) ->”F”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
3. Hàm Mid
- Cú pháp: Mid(ExpC,n1,n2)
- Công dụng: cắt n2 ký tự tính từ ký tự n 1 của ExpC
- VD: Mid(“12345678”,3,3) ->”345”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
4. Hàm Trim
- Cú pháp: Trim(ExpC)
- Công dụng: Cắt các ký tự trắng thừa của ExpC
- VD: Trim(“ 456 ”) ->”456”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
5. Hàm Len
- Cú pháp: Len(ExpC)
- Công dụng: Tính chiều dài của ExpC
- VD: Len(“123456789”) -> 9
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
6. Hàm Value
- Cú pháp: Value(ExpC)
- Công dụng: Đổi ExpC sang dạng số
- VD: 123+Value(“877”) -> 1000
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
7. Hàm Text
- Cú pháp: Text(ExpN, Format Text)
- Công dụng: Đổi ExpN sang dạng chuỗi theo định dạng Format Text
- VD: Text(100,”0.0”) -> 100.0
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
8. Hàm Upper
- Cú pháp: Upper(ExpC)
- Công dụng: Đổi ExpC sang chữ hoa
- VD: Upper (“abcde”) -> “ABCDE”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
9. Hàm Lower
- Cú pháp: Lower(ExpC)
- Công dụng: Đổi ExpC sang chữ thường
- VD: Lower (“aBcDe”) -> “abcde”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
10. Hàm Proper
- Cú pháp: Proper(ExpC)
- Công dụng: Chuyển ký tự đầu tiên của mỗi từ trong ExpC thành chữ hoa
- VD:Proper (“nguyen trung thanh”) -> “Nguyen Trung Thanh”
Thái Bình, 08/2008
Xin cảm ơn!
TỔNG CỤC THUẾ
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình
TỔNG CỤC THUẾ
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình
TÀI LiỆU ĐÀO TẠO TIN HỌC VĂN PHÒNG
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Giới thiệu
MICROSOFT EXCEL
Khởi động MS Excel
MICROSOFT EXCEL
Giao diện MS Excel
MICROSOFT EXCEL
Hiển thị thanh công cụ
MICROSOFT EXCEL
Thoát khỏi Excel
MICROSOFT EXCEL
Tạo mới một tập tin
+ Nhấn Ctrl+N
+ Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ
MICROSOFT EXCEL
Lưu thành một tập tin mới
Chọn menu File|Save as
F12
MICROSOFT EXCEL
Lưu sự thay đổi trên một tập tin đã có
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
MICROSOFT EXCEL
Mở một tập tin đã tồn tại
+ Vào menu File|Open
+ Nhấn Ctrl+O
+ Nhấn Ctrl+F12
MICROSOFT EXCEL
Di chuyển trong bảng tính
MICROSOFT EXCEL
Cấu trúc một tài liệu
Mỗi tập tin (Workbook) có tối đa 255 bảng tính (sheet)
Các tập tin được lưu với phần mở rộng là .xls
Số lượng Sheet mặc định là 3 và ta có thể thay đổi…
Mỗi bảng tính (Worksheet) có:
+ 256 cột (Columns) được đánh thứ từ từ A, B, …, Z, AA, …, AZ
+ 65536 dòng (Rows) đánh số từ 1…65536
Ô (Cell) trong bảng tính:Giao của hàng và cột xác định một ô, mỗi ô có địa chỉ xác định. Ví dụ A3 (giao của cột A hàng 3).
MICROSOFT EXCEL
Các thao tác cơ bản về Sheet
Chèn một Sheet
Xóa Sheet
Đổi tên Sheet
Di Chuyển
MICROSOFT EXCEL
Sử dụng mục Regional settings trong Control Panel
Các dạng thức của dữ liệu thường bị sai khi nhập vào Excel do bị ảnh hưởng bởi Regional trong control panel của Windows
Mở control Panel: Start->Settings->Control Panel
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Thẻ number
- Quy định dạng thức của số gồm dấu thập phân, dấu ngăn cách hàng nghìn, số chữ số thập phân, đơn vị đo lường, dấu phân cách giữa các thành phần của một danh sách
MICROSOFT EXCEL
Thẻ Currency
- Quy định dạng thức của tiền tệ và một số đơn vị liên quan đến nó (Vị trí, số âm ..)
MICROSOFT EXCEL
Thẻ Time
- Quy định dạng thức của giờ và các thông số khác liên quan đến nó
MICROSOFT EXCEL
Thẻ Date
MICROSOFT EXCEL
Copy công thức
Một đặc trưng của Excel là nó có khả năng copy công thức.
Xét bảng tính sau
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu địa chỉ
- Địa chỉ tương đối
+ Dạng thức:
+ Tính chất: Thay đổi tương ứng trong thao tác copy công thức
+ Xét lại VD trên
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu địa chỉ
- Địa chỉ tuyệt đối
+ Dạng thức: $
+ Tính chất: Cố định không thay đổi trong thao tác copy công thức
+ VD
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu địa chỉ
- Địa chỉ hỗn hợp
+ Dạng thức: $
+ Tính chất: Suy ra từ hai dạng trên
MICROSOFT EXCEL
Các kiểu dữ liệu
- Kiểu Text
+ Kiểu dữ liệu này bao gồm các ký tự chữ và số. Nếu trong ô chỉ chứa các ký tự số thuần tuý thì phía truớc dãy ký tự số phải đặt dấu nhấn đơn (‘) để phân biệt với dữ liệu kiểu số.
+ Toán tử: Đối với kiểu dữ liệu Text ta chỉ có một kiểu toán tử duy nhất là toán tử nối chuỗi “&”
+ Lưu ý: Trong công thức dữ liệu kiểu Text bắt buộc phải đặt trong dẫu “”
+VD: = “Phạm” & “ Văn Thành”
MICROSOFT EXCEL
Kiểu Numeric
+ Là loại dữ liệu thể hiện giá trị con số: gồm số âm, số dương, số thập phân ….
+ Quy ước nhập: phải bắt đầu bằng các con số, dấu +,-, (..
+ Nếu chiều dài của số lơn hơn hay bằng độ rộng của ô thì sẽ hiển thị dạng ###### hoặc chuyển sang dạng số khoa học
MICROSOFT EXCEL
Các toán tử
MICROSOFT EXCEL
Kiểu dữ liệu Datetime
MICROSOFT EXCEL
Các toán tử
MICROSOFT EXCEL
Kiểu Logic
MICROSOFT EXCEL
Các toán tử
MICROSOFT EXCEL
Kiểu công thức
MICROSOFT EXCEL
Quy ước nhập
MICROSOFT EXCEL
Giới thiệu về hàm
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Cách nhập hàm vào bảng tính
MICROSOFT EXCEL
Lưu ý
MICROSOFT EXCEL
Các nhóm hàm thông dụng
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm logic
1. Hàm AND
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm logic
2. Hàm OR
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm logic
3. Hàm IF
MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
1. Hàm ABS
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
2. Hàm SQRT
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
3. Hàm INT
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
4. Hàm MOD
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm số học
4. Hàm SUM
MICROSOFT EXCEL
Hàm AVERAGE
MICROSOFT EXCEL
Hàm Round
MICROSOFT EXCEL
Hàm Product
MICROSOFT EXCEL
Hàm Max
MICROSOFT EXCEL
Hàm Min
MICROSOFT EXCEL
Hàm Rank
MICROSOFT EXCEL
Hàm Count
Cú pháp: Count(List) với List là một tập hợp các khối ô
Công dụng: Đếm số ô trong List mà có giá trị số, ngày, giờ
VD: Count(D9:E30)
MICROSOFT EXCEL
Hàm CountA
Cú pháp: CountA(List) với List là một tập hợp các khối ô
Công dụng: Đếm số ô có chứa dữ liệu (không rỗng) trong List
VD: CountA(D9:E30)
MICROSOFT EXCEL
Hàm CountIf
Cú pháp: CountIf (List,Condition) với List là một tập hợp các khối ô
Công dụng: Đếm số ô trong danh sách(List) thoả mãn điều kiện (Condition). Điều kiện phải được mô tả dưới dạng chuỗi (phải nằm trong dấu nháy kép) và phải bắt đầu bằng một trong các toán tử sau >, >=, <, <=, =, <> (Lưu ý: nếu ta không bắt đầu bằng các toán tử trên thì excel ngầm hiểu là sử dụng toán tử =)
VD: CountIf (C31:C35,”>=5”)
CountIf(B31:B35,B33)
MICROSOFT EXCEL
Hàm SumeIf
Cú pháp: SumeIf(Range,Condition,Sume_Range)
Công dụng: Tính tổng các ô có giá trị số thuộc vùng Sume_Range mà có ô tương ứng cùng hàng thuộc vùng dò điều kiện(Range) thoả điều kiện (Condition)
VD: SUMIF(C3:C10,C4,E3:E11)
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Hàm Left
- Cú pháp: Left(ExpC,n)
- Công dụng: cắt n ký tự tính từ bên trái của ExpC
- VD: Left(“ABCDEF”,1) ->”A”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
2. Hàm Right
- Cú pháp: Right(ExpC,n)
- Công dụng: cắt n ký tự tính từ bên phải của ExpC
- VD: Right(“ABCDEF”,1) ->”F”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
3. Hàm Mid
- Cú pháp: Mid(ExpC,n1,n2)
- Công dụng: cắt n2 ký tự tính từ ký tự n 1 của ExpC
- VD: Mid(“12345678”,3,3) ->”345”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
4. Hàm Trim
- Cú pháp: Trim(ExpC)
- Công dụng: Cắt các ký tự trắng thừa của ExpC
- VD: Trim(“ 456 ”) ->”456”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
5. Hàm Len
- Cú pháp: Len(ExpC)
- Công dụng: Tính chiều dài của ExpC
- VD: Len(“123456789”) -> 9
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
6. Hàm Value
- Cú pháp: Value(ExpC)
- Công dụng: Đổi ExpC sang dạng số
- VD: 123+Value(“877”) -> 1000
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
7. Hàm Text
- Cú pháp: Text(ExpN, Format Text)
- Công dụng: Đổi ExpN sang dạng chuỗi theo định dạng Format Text
- VD: Text(100,”0.0”) -> 100.0
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
8. Hàm Upper
- Cú pháp: Upper(ExpC)
- Công dụng: Đổi ExpC sang chữ hoa
- VD: Upper (“abcde”) -> “ABCDE”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
9. Hàm Lower
- Cú pháp: Lower(ExpC)
- Công dụng: Đổi ExpC sang chữ thường
- VD: Lower (“aBcDe”) -> “abcde”
MICROSOFT EXCEL
Nhóm hàm xử lý chuỗi
10. Hàm Proper
- Cú pháp: Proper(ExpC)
- Công dụng: Chuyển ký tự đầu tiên của mỗi từ trong ExpC thành chữ hoa
- VD:Proper (“nguyen trung thanh”) -> “Nguyen Trung Thanh”
Thái Bình, 08/2008
Xin cảm ơn!
TỔNG CỤC THUẾ
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)