Bài giảng đại học hóa vô cơ
Chia sẻ bởi Lê Nguyễn |
Ngày 18/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài giảng đại học hóa vô cơ thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
Inorganic Chemistry
Lecture: Dr. Huynh Dang Chinh
Class Time: Tue: 6:45 to 8:20
Thur: 9:20 to 11:50
Classroom: D3 101
Phone: 8680110
FAX: 8686583
Handphone: 0903216551
E-Mail: [email protected]
What is Inorganic Chemistry ?
What Do Inorganic Chemists Do ?
Why Should You Study Inorganic Chemistry ?
What is Inorganic Chemistry ?
“The chemistry of everything that is NOT organic…”
“The chemistry of all of the elements and their compounds
except for the hydrocarbons and their derivatives.”
“The branch of chemistry falling between and overlapping
with physical chemistry and organic chemistry.”
“What Inorganic Chemists Do!”
Your Personal Definition??
What Do Inorganic Chemists Do ?
Synthesize and characterize substances other than those that are clearly “organic”.
Determine the structures of inorganic substances.
Investigate the chemical reactions of inorganic substances.
Investigate the physical properties of inorganic substances.
.
Develop hypotheses and theories to explain and systematize
the empirical data collected.
Why Should You Study Inorganic Chemistry ?
Essentially the entire universe is Inorganic.
Elemental Composition of the Sun and the Universe
Sun Universe
Hydrogen 92.5 % 90.87 %
Helium 7.3 % 9.08 %
All Others 0.2 % 0.05 %
The Earth is predominantly Inorganic.
Elemental Composition of the Earth’s Crust
Oxygen 45.5 % Iron 6.20 %
Silicon 27.2 % Calcium 4.66 % Aluminum 8.30 % All Others 8.14 %
U.S. Production of Top 10 Chemicals (0.45 . 106 T) - 1997
Sulfuric Acid 95.58
Nitrogen 82.88*
Oxygen 64.84*
Ethylene 51.08
Lime 42.56
Ammonia 38.39
Propylene 27.53
Phosphoric Acid 26.83
Ethylene Dichloride 26.29
Sulfur 26.24
*Calculated from “0.028 . 109 m3 at STP”
Inorganics are essential to life.
Water is essential for all life.
About 30 different elements are believed to be
essential to life - 28 in addition to carbon and
hydrogen.
the study of the properties, composition, and structure of matter, the physical and chemical changes it undergoes, and the energy liberated or absorbed during those changes.
NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHIỀU PHẢN ỨNG
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BẢNG TUẦN HOÀN
NĂNG LƯỢNG
LIÊN KẾT
TÍNH CHẤT
LÝ HỌC
PHỨC CHẤT
TÍNH CHẤT CÁC CHẤT
HYDRO
NHÓM A
NHÓM B
KIM LOẠI
CHUYỂN TIẾP
KHÍ TRƠ
VII
VI
V
IV
III
II
I
III
IV
V
VI
VII
VIII
Course Overview
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Hóa học vô cơ – Lê Mậu Quyền
Bài tập hóa học vô cơ – Lê Mậu Quyền
Hóa học vô cơ – Tập 1, 2, 3 – Hoàng Nhâm
Hóa học vô cơ – Tập 1, 2 – Nguyễn Thế Ngôn, Trần Thị Đà
Cơ sở lý thuyết hóa học – Phần I: Cấu tạo chất – Nguyễn Đình Chi
Cơ sở lý thuyết hóa học – Phần II: Nhiệt động hóa học – Nguyễn Hạnh
Modern Inorganic Chemistry – W. L. Jolly
Structural Inorganic Chemistry – A. F. Wells
Shriver, Atkins, Inorganic Chemistry (3rd ed, 1999)
W.H. Freeman and Company (Chs. 2, 18 ...)
A.R. West, Basic Solid State Chemistry (2nd ed. 1999)
Wiley, New York, 1999
C. N. R. Rao, University General Chemistry (18nd 2006), MACMILLAN INDIA LTD,
http://encarta.msn.com
http://mineral.galleries.com
http://www.webelements.com
http://chemlab.pc.maricopa.edu/periodic/foldedtable.html
http://wps.prenhall.com/wps/media/objects/602/616516/Chapter_07.html
http://www.mhhe.com/physsci/chemistry/essentialchemistry/flash/hybrv18.swf
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
NHIỆT ĐỘNG HỌC VÀ CHIỀU PHẢN ỨNG
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học
Mối liên hệ giữa ΔG của phản ứng hóa học với các đại lượng nhiệt động khác
2.1. Công thức tổng quát cho mọi phản ứng
2.2. Công thức tổng quát cho mọi phản ứng ở điều kiện chuẩn
2.3. Công thức tính ΔG cho phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong dung dịch nước
Mối liên hệ giữa các đại lượng nhiệt động của phản ứng hóa học với nhiệt độ
3.1. Công thức ΔG phụ thuộc vào nhiệt độ
3.2. Công thức hằng số cân bằng K phụ thuộc vào nhiệt độ
3.3. Sự phụ thuộc của entanpi phản ứng ΔH vào nhiệt độ
3.4. Sự phụ thuộc của entropy phản ứng ΔS vào nhiệt độ
Mối liên hệ giữa chiều của phản ứng hóa học với năng lượng liên kết
4.1. Sự liên hệ giữa ΔH của phản ứng với năng lượng liên kết
4.2. Sự liên hệ giữa ΔS của phản ứng vào năng lượng liên kết
Thuyết axit-bazo
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HÓA HỌC
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Năng lượng liên kết của e trong nguyên tử và ion
Năng lượng ion hóa
Ái lực với điện tử
Năng lượng liên kết trong phân tử, tinh thể và dung dịch nước
Năng lượng mạng lưới ion Uion
Năng lượng liên kết cộng hóa trị Echt
Năng lượng liên kết kim loại
Năng lượng solvat hóa ion
Năng lượng liên kết yếu
Năng lượng liên kết hydro Ehyd
Năng lượng tương tác Van der Waals Uvdv
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
CHIỀU PHẢN ỨNG
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Khái niệm
Chất điện li mạnh và yếu
Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước
Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố
Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử
Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước
Giản đồ thế khử và ứng dụng
Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết
Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trong dung dịch chất điện ly
CHIỀU PHẢN ỨNG
Oxi hóa khử
Trao đổi ion
động hoá học
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
ĐỘNG HÓA HỌC
Vận tốc phản ứng
Định nghĩa
Công thức tính
Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng của nồng độ lên vận tốc phản ứng
Phản ứng đồng thể
Phản ứng dị thể
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên vận tốc phản ứng
Qui tắc Van’t Hoff
Phương trình Arrhenius
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vận tốc phản ứng
Phương pháp cô lập
Phương pháp tuyến tính hóa kết quả thực nghiệm
Department of Inorganic Chemistry - HUT
CHƯƠNG II
HYDRO VÀ NƯỚC
Hidro
Cấu tạo nguyên tử
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Trạng thái thiên nhiên và phương pháp điều chế
Hidrua của các nguyên tố
Hidrua ion
Hidrua cộng hóa trị
Hidrua kiểu kim loại
Nước
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Trạng thái thiên nhiên và phương pháp tinh chế
Sự gây ô nhiễm môi trường nước
Xử lý nước thải
Hidro peoxit
Groups in the Periodic Table
Main Group Elements (Vertical Groups)
Group IA - Alkali Metals
Group IIA - Alkaline Earth Metals
Group IIIA - Boron Family
Group IVA - Carbon Family
Group VA - Nitrogen Family
Group VIA - Oxygen Family (Calcogens)
Group VIIA - Halogens
Group VIIIA - Noble Gases
Other Groups ( Vertical and Horizontal Groups)
Group IB - 8B - Transition Metals
Period 6 Group - Lanthanides (Rare Earth Elements)
Period 7 Group - Actinides
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP VIIA
The Halogens
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Điều chế và ứng dụng
Hidro halogenua
Hợp chất chứa oxi của halogen
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP VIA
Oxygen Family - Calcogens
Đặc điểm chung
Oxygen
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Vai trò sinh học
Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
Ozon
Oxide
Hydroxide
Hydro peoxide
Lưu huỳnh
Đơn chất
Hợp chất S(-II)
Hợp chất S(IV)
Hợp chất S(VI)
Một số hợp chất khác của lưu huỳnh
Oxygen O
Sulfur S
Selenium Se
Tellurium Te
Polonium Po
GROUP VA
Nitrogen N 7 [He]2s22p3
Phosphorus P 15 [Ne]3s23p3
Arsenic As 33 [Ar]3d104s24p3
Antimony Sb 51 [Kr]4d105s25p3
Bismuth Bi 83 [Rn]4f145d106s26p3
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP IVA
Carbon C 6 [He]2s22p2
Silicon Si 14 [Ne]3s23p2
Germanium Ge 32 [Ar]3d104s24p2
Tin Sn 50 [Kr]4d105s25p2
Lead Pb 82 [Rn]4f145d106s26p2
GROUP IIIA
BORON GROUP
Boron B 5 [He]2s22p1
Aluminium Al 13 [Ne]3s23p1
Gallium Ga 31 [Ar]3d104s24p1
Indium In 49 [Kr]4d105s25p1
Thallium Tl 81 [Rn]4f145d106s26p1
THE S-BLOCK ELEMENTS
CHƯƠNG 11
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP d
CHƯƠNG 12. NHÓM VIB
Cr Mo W
3d54s1 4d55s1 5d56s1
III VI VI
CHƯƠNG 13. NHÓM VIIB
Mn Tc Re
3d54s2 3d54s2 3d54s2
1.366 1.352 1.371 r [Å]
717 702 760 I1 [kJ/mol]
7.21 11.5 20.99 d [g/cm3]
1247 2127 3175 Mp [oC]
2146 3927 5760 Bp [oC]
II, IV, VII Số OXH
CHƯƠNG 14. NHÓM VIIIB
Fe Co Ni
[Ar]3d64s2 [Ar]3d74s2 [Ar]3d84s2
II, III, VI II, III, V II, IV
1539 1495 1453 Mp
2756 2580 2436 Bp
1.241 1.253 1.246 rA
Ru Rh Pd
[Kr]4d75s1 [Kr]4d85s1 [Kr]4d105s0
Os Ir Pt
[Xe]4f145d66s2 [Xe]4f145d76s2 [Xe]4f145d96s1
CHƯƠNG 15. NHÓM IB
Cu Ag Au
29 47 79
[Ar]3d104s1 [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1
I, II I I, III
1083 961 1061 Mp
2740 2177 2947 Bp
1.278 1.445 1.442 rA
8.69 10.5 19.32 g/cm3
745 731 891 I1
0.337 0.799 1.498 εo V
CHƯƠNG 16. NHÓM IIB
Zn Cd Hg
30 48 80
[Ar]3d104s2 [Kr]4d105s2 [Xe]4f145d106s2
II II I, II
419 321 -39 Mp
906 767 357 Bp
1.39 1.56 1.60 rA
7.13 8.63 13.55 g/cm3
17.96 16.90 18.75 I2
-0.763 -0.402 0.854 εo V
Lecture: Dr. Huynh Dang Chinh
Class Time: Tue: 6:45 to 8:20
Thur: 9:20 to 11:50
Classroom: D3 101
Phone: 8680110
FAX: 8686583
Handphone: 0903216551
E-Mail: [email protected]
What is Inorganic Chemistry ?
What Do Inorganic Chemists Do ?
Why Should You Study Inorganic Chemistry ?
What is Inorganic Chemistry ?
“The chemistry of everything that is NOT organic…”
“The chemistry of all of the elements and their compounds
except for the hydrocarbons and their derivatives.”
“The branch of chemistry falling between and overlapping
with physical chemistry and organic chemistry.”
“What Inorganic Chemists Do!”
Your Personal Definition??
What Do Inorganic Chemists Do ?
Synthesize and characterize substances other than those that are clearly “organic”.
Determine the structures of inorganic substances.
Investigate the chemical reactions of inorganic substances.
Investigate the physical properties of inorganic substances.
.
Develop hypotheses and theories to explain and systematize
the empirical data collected.
Why Should You Study Inorganic Chemistry ?
Essentially the entire universe is Inorganic.
Elemental Composition of the Sun and the Universe
Sun Universe
Hydrogen 92.5 % 90.87 %
Helium 7.3 % 9.08 %
All Others 0.2 % 0.05 %
The Earth is predominantly Inorganic.
Elemental Composition of the Earth’s Crust
Oxygen 45.5 % Iron 6.20 %
Silicon 27.2 % Calcium 4.66 % Aluminum 8.30 % All Others 8.14 %
U.S. Production of Top 10 Chemicals (0.45 . 106 T) - 1997
Sulfuric Acid 95.58
Nitrogen 82.88*
Oxygen 64.84*
Ethylene 51.08
Lime 42.56
Ammonia 38.39
Propylene 27.53
Phosphoric Acid 26.83
Ethylene Dichloride 26.29
Sulfur 26.24
*Calculated from “0.028 . 109 m3 at STP”
Inorganics are essential to life.
Water is essential for all life.
About 30 different elements are believed to be
essential to life - 28 in addition to carbon and
hydrogen.
the study of the properties, composition, and structure of matter, the physical and chemical changes it undergoes, and the energy liberated or absorbed during those changes.
NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHIỀU PHẢN ỨNG
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BẢNG TUẦN HOÀN
NĂNG LƯỢNG
LIÊN KẾT
TÍNH CHẤT
LÝ HỌC
PHỨC CHẤT
TÍNH CHẤT CÁC CHẤT
HYDRO
NHÓM A
NHÓM B
KIM LOẠI
CHUYỂN TIẾP
KHÍ TRƠ
VII
VI
V
IV
III
II
I
III
IV
V
VI
VII
VIII
Course Overview
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Hóa học vô cơ – Lê Mậu Quyền
Bài tập hóa học vô cơ – Lê Mậu Quyền
Hóa học vô cơ – Tập 1, 2, 3 – Hoàng Nhâm
Hóa học vô cơ – Tập 1, 2 – Nguyễn Thế Ngôn, Trần Thị Đà
Cơ sở lý thuyết hóa học – Phần I: Cấu tạo chất – Nguyễn Đình Chi
Cơ sở lý thuyết hóa học – Phần II: Nhiệt động hóa học – Nguyễn Hạnh
Modern Inorganic Chemistry – W. L. Jolly
Structural Inorganic Chemistry – A. F. Wells
Shriver, Atkins, Inorganic Chemistry (3rd ed, 1999)
W.H. Freeman and Company (Chs. 2, 18 ...)
A.R. West, Basic Solid State Chemistry (2nd ed. 1999)
Wiley, New York, 1999
C. N. R. Rao, University General Chemistry (18nd 2006), MACMILLAN INDIA LTD,
http://encarta.msn.com
http://mineral.galleries.com
http://www.webelements.com
http://chemlab.pc.maricopa.edu/periodic/foldedtable.html
http://wps.prenhall.com/wps/media/objects/602/616516/Chapter_07.html
http://www.mhhe.com/physsci/chemistry/essentialchemistry/flash/hybrv18.swf
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
NHIỆT ĐỘNG HỌC VÀ CHIỀU PHẢN ỨNG
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học
Mối liên hệ giữa ΔG của phản ứng hóa học với các đại lượng nhiệt động khác
2.1. Công thức tổng quát cho mọi phản ứng
2.2. Công thức tổng quát cho mọi phản ứng ở điều kiện chuẩn
2.3. Công thức tính ΔG cho phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong dung dịch nước
Mối liên hệ giữa các đại lượng nhiệt động của phản ứng hóa học với nhiệt độ
3.1. Công thức ΔG phụ thuộc vào nhiệt độ
3.2. Công thức hằng số cân bằng K phụ thuộc vào nhiệt độ
3.3. Sự phụ thuộc của entanpi phản ứng ΔH vào nhiệt độ
3.4. Sự phụ thuộc của entropy phản ứng ΔS vào nhiệt độ
Mối liên hệ giữa chiều của phản ứng hóa học với năng lượng liên kết
4.1. Sự liên hệ giữa ΔH của phản ứng với năng lượng liên kết
4.2. Sự liên hệ giữa ΔS của phản ứng vào năng lượng liên kết
Thuyết axit-bazo
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HÓA HỌC
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Năng lượng liên kết của e trong nguyên tử và ion
Năng lượng ion hóa
Ái lực với điện tử
Năng lượng liên kết trong phân tử, tinh thể và dung dịch nước
Năng lượng mạng lưới ion Uion
Năng lượng liên kết cộng hóa trị Echt
Năng lượng liên kết kim loại
Năng lượng solvat hóa ion
Năng lượng liên kết yếu
Năng lượng liên kết hydro Ehyd
Năng lượng tương tác Van der Waals Uvdv
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
CHIỀU PHẢN ỨNG
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Khái niệm
Chất điện li mạnh và yếu
Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước
Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố
Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử
Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước
Giản đồ thế khử và ứng dụng
Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết
Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trong dung dịch chất điện ly
CHIỀU PHẢN ỨNG
Oxi hóa khử
Trao đổi ion
động hoá học
CHƯƠNG I
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
ĐỘNG HÓA HỌC
Vận tốc phản ứng
Định nghĩa
Công thức tính
Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng của nồng độ lên vận tốc phản ứng
Phản ứng đồng thể
Phản ứng dị thể
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên vận tốc phản ứng
Qui tắc Van’t Hoff
Phương trình Arrhenius
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vận tốc phản ứng
Phương pháp cô lập
Phương pháp tuyến tính hóa kết quả thực nghiệm
Department of Inorganic Chemistry - HUT
CHƯƠNG II
HYDRO VÀ NƯỚC
Hidro
Cấu tạo nguyên tử
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Trạng thái thiên nhiên và phương pháp điều chế
Hidrua của các nguyên tố
Hidrua ion
Hidrua cộng hóa trị
Hidrua kiểu kim loại
Nước
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Trạng thái thiên nhiên và phương pháp tinh chế
Sự gây ô nhiễm môi trường nước
Xử lý nước thải
Hidro peoxit
Groups in the Periodic Table
Main Group Elements (Vertical Groups)
Group IA - Alkali Metals
Group IIA - Alkaline Earth Metals
Group IIIA - Boron Family
Group IVA - Carbon Family
Group VA - Nitrogen Family
Group VIA - Oxygen Family (Calcogens)
Group VIIA - Halogens
Group VIIIA - Noble Gases
Other Groups ( Vertical and Horizontal Groups)
Group IB - 8B - Transition Metals
Period 6 Group - Lanthanides (Rare Earth Elements)
Period 7 Group - Actinides
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP VIIA
The Halogens
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Điều chế và ứng dụng
Hidro halogenua
Hợp chất chứa oxi của halogen
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP VIA
Oxygen Family - Calcogens
Đặc điểm chung
Oxygen
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Vai trò sinh học
Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
Ozon
Oxide
Hydroxide
Hydro peoxide
Lưu huỳnh
Đơn chất
Hợp chất S(-II)
Hợp chất S(IV)
Hợp chất S(VI)
Một số hợp chất khác của lưu huỳnh
Oxygen O
Sulfur S
Selenium Se
Tellurium Te
Polonium Po
GROUP VA
Nitrogen N 7 [He]2s22p3
Phosphorus P 15 [Ne]3s23p3
Arsenic As 33 [Ar]3d104s24p3
Antimony Sb 51 [Kr]4d105s25p3
Bismuth Bi 83 [Rn]4f145d106s26p3
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP IVA
Carbon C 6 [He]2s22p2
Silicon Si 14 [Ne]3s23p2
Germanium Ge 32 [Ar]3d104s24p2
Tin Sn 50 [Kr]4d105s25p2
Lead Pb 82 [Rn]4f145d106s26p2
GROUP IIIA
BORON GROUP
Boron B 5 [He]2s22p1
Aluminium Al 13 [Ne]3s23p1
Gallium Ga 31 [Ar]3d104s24p1
Indium In 49 [Kr]4d105s25p1
Thallium Tl 81 [Rn]4f145d106s26p1
THE S-BLOCK ELEMENTS
CHƯƠNG 11
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP d
CHƯƠNG 12. NHÓM VIB
Cr Mo W
3d54s1 4d55s1 5d56s1
III VI VI
CHƯƠNG 13. NHÓM VIIB
Mn Tc Re
3d54s2 3d54s2 3d54s2
1.366 1.352 1.371 r [Å]
717 702 760 I1 [kJ/mol]
7.21 11.5 20.99 d [g/cm3]
1247 2127 3175 Mp [oC]
2146 3927 5760 Bp [oC]
II, IV, VII Số OXH
CHƯƠNG 14. NHÓM VIIIB
Fe Co Ni
[Ar]3d64s2 [Ar]3d74s2 [Ar]3d84s2
II, III, VI II, III, V II, IV
1539 1495 1453 Mp
2756 2580 2436 Bp
1.241 1.253 1.246 rA
Ru Rh Pd
[Kr]4d75s1 [Kr]4d85s1 [Kr]4d105s0
Os Ir Pt
[Xe]4f145d66s2 [Xe]4f145d76s2 [Xe]4f145d96s1
CHƯƠNG 15. NHÓM IB
Cu Ag Au
29 47 79
[Ar]3d104s1 [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1
I, II I I, III
1083 961 1061 Mp
2740 2177 2947 Bp
1.278 1.445 1.442 rA
8.69 10.5 19.32 g/cm3
745 731 891 I1
0.337 0.799 1.498 εo V
CHƯƠNG 16. NHÓM IIB
Zn Cd Hg
30 48 80
[Ar]3d104s2 [Kr]4d105s2 [Xe]4f145d106s2
II II I, II
419 321 -39 Mp
906 767 357 Bp
1.39 1.56 1.60 rA
7.13 8.63 13.55 g/cm3
17.96 16.90 18.75 I2
-0.763 -0.402 0.854 εo V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)