Bài giảng
Chia sẻ bởi Lưu Yến |
Ngày 24/10/2018 |
156
Chia sẻ tài liệu: bài giảng thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra
Nêu đặc điểm cấu trúc của protein? Yếu tố nào đã tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein?
Trả lời:
Là một phân tử lớn (kích thước, khối lượng)
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axitamin.
Các axitamin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptit.
Một phân tử protein có thể có 1 hay nhiều chuỗi polypeptit.
Có hơn 20 loại axitamin với thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau tạo ra vô số loại protein tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein.
Bài 17. Sinh tổng hợp protein
I. Tổng hợp protein trong tế bào
Câu hỏi:
Nêu chức năng của AND?
Trả lời:
Mang và bảo quản thông tin di truyền: Trình tự các nucleotit trong AND quy định trình tự các axitamin trong phân tử protein, thực hiện theo nguyên tắc mã hóa bộ ba.
Truyền thông tin di truyền nhờ khả năng tự nhân đôi.
AND protein tính trạng
Nhân tế bào
ADN
Axitamin tư do
RI
Bài 17.Sinh tổng hợp protein
Tæng hîp protein trong tÕ bµo
Qu¸ tr×nh tæng hîp protein trong tÕ bµo diÔn ra theo s¬ ®å:
AND mARN PROTEIN
1. Giai đoạn sao mã:
- AND sao mã tổng hợp mARN
- mARN rời nhân ra tế bào chất tới ribôxôm tham gia dịch mã.
2. Giai đoạn dịch mã:
Sao mã
Dịch mã
a. Hoạt hoá axitamin:
Aa_tự do + ATP aa hoạt hoá(nhờ enzim)
Aa hoạt hoá + tARN phức hợp tARN_ aa (nhờ enzim).
b. Tổng hợp chuỗi polypeptit:
mARN
UAX
AUG
XGA
AUX
aa
aa
aa
GXU
AUG
aamd
tARN
XXG
UAG
aamd
aamd
tARN
Diễn biến:
tARN_aamđ tiến vào ribôxôm khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã mở đầu trên mARN theo NTBS(A-U, G-X).
tARN_aa1 tiến vào ribôxôm ở vị trí bên cạnh khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao trên mARN.
Hình thành liên kết peptit giữa aamđ_aa1.
Ribôxôm dịch chuyển 1 bộ ba, tARNmđ rời khỏi ribôxôm
mARN tiếp xúc với ribôxôm ở vị trí mã mở đầu AUG.
tARN_aa2 tiến vào ribôxôm khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao trên mARN.
Hình thành liên kết peptit giữa aa1_aa2
??..
Ribôxôm dịch chuyển đến bộ ba mã kết thúc (UAG, UGA, UAA), tARN cuối cùng rời khỏi ribôxôm, chuỗi polypeptit được giải phóng, aamđ tách khỏi chuỗi polypeptit chuỗi polypeptit hoàn chỉnh protein.
Tốc độ giải mã: 7aa/s
mARN tổng hợp vài chục chuỗi polypeptit rồi chết
Ribôxôm sử dụng nhiều lần, nhiều thế hệ tế bào, tổng hợp bất kỳ loại protein nào.
Trên mARN có thể gắn nhiều ribôxôm gọi là polyxôm
Vận dụng:
Một gen có 3000 nucleotit. Chuỗi polypeptit hoàn chỉnh tổng hợp từ gen đó có bao nhiêu axitamin và có bao nhiêu liên kết peptit?
Trả lời:
AND mARN polypeptit vừa tổng hợp
polypeptit hoàn chỉnh
3000nu
1500ribonu
= 500 bé ba
499 aa
498 aa
=> 497 lkpt
Mối liên quan giữa :AND ? mARN - protein
AND mARN protein tính trạng
Sao mã
dịch mã
Tự sao
Kết luận
Sự kết hợp 3 cơ chế tự sao, sao mã, dịch mã đảm bảo tổng hợp ra các protein đặc thù, biểu hiện thành các tính trạng di truyền từ bố mẹ cho con cái.
Đây là cơ chế di truyền ở cấp phân tử
II. Sự ĐIềU Hoà QUá TRìNH SINH TổNG HợP PROTEIN
- AND trong mỗi tế bào của cơ thể đều chứa đầy đủ toàn bộ các gen qui định cấu trúc tất cả các loại protein của cơ thể.
- Trong quá trình phát triển cá thể, tế bào chỉ tổng hợp loại protein cần thiết vào lúc cần thiết tuỳ loại mô, tuỳ giai đoạn phát triển, nhờ một số gen hoạt động.
=> Cơ thể có một cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp protein.
- Gen điều hoà: điều hoà hoạt động của các gen cấu trúc- Gen vận hành: vận hành các gen cấu trúc
Gen cấu trúc 1 Gen cấu trúc 2
Gen vận hành
Gen điều hoà
ADN
Củng cố
Trình tự nào sau đây là đúng:
- Hoạt hoá aa ? gắn tARN ? vào ribôxôm ? khớp mã - liên kết aa ? ribôxôm dịch ? tARN rời ribôxôm.
- Gắn tARN ? hoạt hoá aa ? vào ribôxoom ? khớp mã - liên kết aa? ribôxôm dịch ? tARN rời ribôxôm.
- Hoạt hoá aa ? gắn tARN ? vào ribôxôm ? khớp mã - liên kết aa ? tARN rời ribôxôm - ribôxôm dịch
- Hoạt hoá aa ? gắn tARN? khớp mã - liên kết aa ? ribôxôm dịch ? tARN rời ribôxôm ? vào ribôxôm .
Bài tập về nhà:
- Bài 4/ 83 SGK.
- Bài 2, 3, 4, 5, 6/ 22, 23, 24 SBT.
Nêu đặc điểm cấu trúc của protein? Yếu tố nào đã tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein?
Trả lời:
Là một phân tử lớn (kích thước, khối lượng)
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axitamin.
Các axitamin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptit.
Một phân tử protein có thể có 1 hay nhiều chuỗi polypeptit.
Có hơn 20 loại axitamin với thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau tạo ra vô số loại protein tạo nên tính đa dạng và đặc thù của protein.
Bài 17. Sinh tổng hợp protein
I. Tổng hợp protein trong tế bào
Câu hỏi:
Nêu chức năng của AND?
Trả lời:
Mang và bảo quản thông tin di truyền: Trình tự các nucleotit trong AND quy định trình tự các axitamin trong phân tử protein, thực hiện theo nguyên tắc mã hóa bộ ba.
Truyền thông tin di truyền nhờ khả năng tự nhân đôi.
AND protein tính trạng
Nhân tế bào
ADN
Axitamin tư do
RI
Bài 17.Sinh tổng hợp protein
Tæng hîp protein trong tÕ bµo
Qu¸ tr×nh tæng hîp protein trong tÕ bµo diÔn ra theo s¬ ®å:
AND mARN PROTEIN
1. Giai đoạn sao mã:
- AND sao mã tổng hợp mARN
- mARN rời nhân ra tế bào chất tới ribôxôm tham gia dịch mã.
2. Giai đoạn dịch mã:
Sao mã
Dịch mã
a. Hoạt hoá axitamin:
Aa_tự do + ATP aa hoạt hoá(nhờ enzim)
Aa hoạt hoá + tARN phức hợp tARN_ aa (nhờ enzim).
b. Tổng hợp chuỗi polypeptit:
mARN
UAX
AUG
XGA
AUX
aa
aa
aa
GXU
AUG
aamd
tARN
XXG
UAG
aamd
aamd
tARN
Diễn biến:
tARN_aamđ tiến vào ribôxôm khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã mở đầu trên mARN theo NTBS(A-U, G-X).
tARN_aa1 tiến vào ribôxôm ở vị trí bên cạnh khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao trên mARN.
Hình thành liên kết peptit giữa aamđ_aa1.
Ribôxôm dịch chuyển 1 bộ ba, tARNmđ rời khỏi ribôxôm
mARN tiếp xúc với ribôxôm ở vị trí mã mở đầu AUG.
tARN_aa2 tiến vào ribôxôm khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao trên mARN.
Hình thành liên kết peptit giữa aa1_aa2
??..
Ribôxôm dịch chuyển đến bộ ba mã kết thúc (UAG, UGA, UAA), tARN cuối cùng rời khỏi ribôxôm, chuỗi polypeptit được giải phóng, aamđ tách khỏi chuỗi polypeptit chuỗi polypeptit hoàn chỉnh protein.
Tốc độ giải mã: 7aa/s
mARN tổng hợp vài chục chuỗi polypeptit rồi chết
Ribôxôm sử dụng nhiều lần, nhiều thế hệ tế bào, tổng hợp bất kỳ loại protein nào.
Trên mARN có thể gắn nhiều ribôxôm gọi là polyxôm
Vận dụng:
Một gen có 3000 nucleotit. Chuỗi polypeptit hoàn chỉnh tổng hợp từ gen đó có bao nhiêu axitamin và có bao nhiêu liên kết peptit?
Trả lời:
AND mARN polypeptit vừa tổng hợp
polypeptit hoàn chỉnh
3000nu
1500ribonu
= 500 bé ba
499 aa
498 aa
=> 497 lkpt
Mối liên quan giữa :AND ? mARN - protein
AND mARN protein tính trạng
Sao mã
dịch mã
Tự sao
Kết luận
Sự kết hợp 3 cơ chế tự sao, sao mã, dịch mã đảm bảo tổng hợp ra các protein đặc thù, biểu hiện thành các tính trạng di truyền từ bố mẹ cho con cái.
Đây là cơ chế di truyền ở cấp phân tử
II. Sự ĐIềU Hoà QUá TRìNH SINH TổNG HợP PROTEIN
- AND trong mỗi tế bào của cơ thể đều chứa đầy đủ toàn bộ các gen qui định cấu trúc tất cả các loại protein của cơ thể.
- Trong quá trình phát triển cá thể, tế bào chỉ tổng hợp loại protein cần thiết vào lúc cần thiết tuỳ loại mô, tuỳ giai đoạn phát triển, nhờ một số gen hoạt động.
=> Cơ thể có một cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp protein.
- Gen điều hoà: điều hoà hoạt động của các gen cấu trúc- Gen vận hành: vận hành các gen cấu trúc
Gen cấu trúc 1 Gen cấu trúc 2
Gen vận hành
Gen điều hoà
ADN
Củng cố
Trình tự nào sau đây là đúng:
- Hoạt hoá aa ? gắn tARN ? vào ribôxôm ? khớp mã - liên kết aa ? ribôxôm dịch ? tARN rời ribôxôm.
- Gắn tARN ? hoạt hoá aa ? vào ribôxoom ? khớp mã - liên kết aa? ribôxôm dịch ? tARN rời ribôxôm.
- Hoạt hoá aa ? gắn tARN ? vào ribôxôm ? khớp mã - liên kết aa ? tARN rời ribôxôm - ribôxôm dịch
- Hoạt hoá aa ? gắn tARN? khớp mã - liên kết aa ? ribôxôm dịch ? tARN rời ribôxôm ? vào ribôxôm .
Bài tập về nhà:
- Bài 4/ 83 SGK.
- Bài 2, 3, 4, 5, 6/ 22, 23, 24 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 14
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)