BÀI DỰ THICNTT CỦA NGUYỄN TRUNG KIÊN- THCS THANH THÙY

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên | Ngày 02/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: BÀI DỰ THICNTT CỦA NGUYỄN TRUNG KIÊN- THCS THANH THÙY thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

UNIT 9: THE BODY
PERIOD 58: B2-3: FACES


Teacher: Nguyễn Trung Kiên

Email: [email protected]

ĐTDĐ: 0912995574

Trường: THCS Thanh Thùy

Tháng 01/2015

BÀI DỰ THI CNTT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Jumbled words:
I. WARM UP:
Rearrange these words:
YEES; SILP; HOSSULEDR; SOEN; CEFA; AIRH
-> Keys:
EYES; LIPS; SHOULDERS; NOSE; FACE; HAIR.
màu đen
màu trắng
màu nâu
màu xám
màu đỏ
màu vàng
màu xanh da trời
màu xanh lá cây
màu tím
màu cam
black (adj):
white (adj):
gray (adj):
brown (adj):
red (adj):
yellow (adj):
blue (adj):
green (adj):
purple (adj):
orange (adj):
II. NEW LESSON:
1. New words:
2. Listen to the song of colors:
What color is her hair ?
It’s black.
What color are
her eyes ?
They’re brown.
3. Structures:
Forms:
S1: What color + is her hair?
S2: It’s + adjective of color.
S1: What color + are + one’s eyes?
S2: They’re + adjective of color.
Ss make free examples with those above forms… (LUCKY NUMBER)
4. SURVEY: THE RATE OF THE STUDENTS IN KIM BAI LSS WEARING
UNIFOMS IN THE SCHOOL YEAR 2013 - 2014
5. COLORS ON STUDENTS` FACE
III. Consolidation:
Free practice: Ask and answer about the color of
the others’ hair, lips, eyes, teeth.
Eg: S1: What color is Huy’s hair?
S2: It is black.
S1: What color are his teeth?
S2: They are white.
- Learn by heart all the above adjectives of colors.
- Revise the lesson carefully. Make ten examples asking and answering about the colors on the faces of your familes’ members.
- Do exercise 1 on page 52 of the workbooks to complete a text about your parents and you.
IV. HOMEWORK:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)