Bài đọc thêm: Nghĩa trạng thái tĩnh

Chia sẻ bởi Đoàn Minh Thiện | Ngày 20/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài đọc thêm: Nghĩa trạng thái tĩnh thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Common verbs that have stative meaning- Nghĩa trạng thái tĩnh




Bạn thường dùng những động từ, tính từ ... để chỉ về trạng thái của con người, sự vật, sự việc nào đó nhưng có bao giờ bạn chia nó ra theo loại nhóm nào chưa?.. Bài viết này sẽ giúp bạn về điều đó ....
Verbs that have stative meanings can not be used in-progess tense : 1> Mental state : trạng thái tinh thần know, realize, believe, understand, recognize, feel, suppose, desire, need think, imagine, remember, forget, want, mean, doubt 2>Emotional state: trạng thái tình cảm love, like, appriciate, please, prefer, hate, dislike, fear, envy, mind, care, astonish, amaze, surprise 3>Possession : sở hữu possess, own, belong, have 4> Sense perceptions : cảm nhận của giác quan taste, hear, see, smell, feel 5> Others existing states seem, look, appear, sound, resemble, look like, cost, owe, weigh, equal, be, matter, consist of, contain, include Những từ im đậm là loại đặc biệt, chúng có cả progressive meanings. For examles : These flowers smell good and Ann is smelling them.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Minh Thiện
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)