Bài dạy thao giảng GVG
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Châu |
Ngày 02/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài dạy thao giảng GVG thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Môn tiếng anh lớp 5
Người thực hiện: Đào Thu Hường
“Jumble words”
DO
write
Read
Draw
Sing
play
1. Od
2. wtrei
1. Raed
2. Dwar
Gins
lpay
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
1- Look, listen and repeat
th
Thu: What are you doing, Nam?
Nam: I’ m reading a letter from Tony.
Thu: Who’s he?
Nam: He’ s my new pen friend. He’ English.
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
1- Look, listen and repeat
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
Ving
1- Look, listen and repeat
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
Ving
1- Look, listen and repeat
What are you doing ?
- I/m reading a letter.
- I/m singing a song.
I/m + Ving
Hỏi và trả lời xem bạn mình
đang làm gì
Notes: C¸ch thªm ®u«i “ing”
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi "ing" vào sau động từ.
Những động từ kết thúc bằng chữ e, ta phải bỏ e đi rồi mới thêm đuôi "ing".
ing
ing
ing
ing
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
1- Look, listen and repeat
3- Let/s talk
What are you doing ?
I/m + Ving
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say.
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
1- Look, listen and repeat.
* Notes: C¸ch thªm ®u«i “ing”
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi "ing" vào sau động từ.
Những động từ kết thúc bằng chữ e, ta phải bỏ e đi rồi mới thêm đuôi "ing".
* Hỏi và trả lời xem bạn mình đang làm gì:
What are you doing ?
I/m + Ving
3- Let/s talk.
2
1
3
4
5
6
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
Let/s play
Lucky numbers
What are you doing ?
Các động từ diễn tả hành động đang diễn ra có đặc điểm gì ?
Em hãy nêu cách thêm đuôi "ing"
Are you learning English ?
Các bạn có biết hôm nay về nhà chúng mình phải học những nội dung gì không?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc từ mới, mẫu câu hỏi và trả lời bạn mình đang làm gì.
Làm các bài tập: 1, 2, 3
trang
Người thực hiện: Đào Thu Hường
“Jumble words”
DO
write
Read
Draw
Sing
play
1. Od
2. wtrei
1. Raed
2. Dwar
Gins
lpay
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
1- Look, listen and repeat
th
Thu: What are you doing, Nam?
Nam: I’ m reading a letter from Tony.
Thu: Who’s he?
Nam: He’ s my new pen friend. He’ English.
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
1- Look, listen and repeat
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
Ving
1- Look, listen and repeat
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
Ving
1- Look, listen and repeat
What are you doing ?
- I/m reading a letter.
- I/m singing a song.
I/m + Ving
Hỏi và trả lời xem bạn mình
đang làm gì
Notes: C¸ch thªm ®u«i “ing”
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi "ing" vào sau động từ.
Những động từ kết thúc bằng chữ e, ta phải bỏ e đi rồi mới thêm đuôi "ing".
ing
ing
ing
ing
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say
1- Look, listen and repeat
3- Let/s talk
What are you doing ?
I/m + Ving
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
2- Look and say.
Reading a book
Writing a letter
Singing a song
Drawing a picture
1- Look, listen and repeat.
* Notes: C¸ch thªm ®u«i “ing”
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi "ing" vào sau động từ.
Những động từ kết thúc bằng chữ e, ta phải bỏ e đi rồi mới thêm đuôi "ing".
* Hỏi và trả lời xem bạn mình đang làm gì:
What are you doing ?
I/m + Ving
3- Let/s talk.
2
1
3
4
5
6
UNIT four : School activities
Section A: 1,2,3
Saturday, October 25 2008
th
Let/s play
Lucky numbers
What are you doing ?
Các động từ diễn tả hành động đang diễn ra có đặc điểm gì ?
Em hãy nêu cách thêm đuôi "ing"
Are you learning English ?
Các bạn có biết hôm nay về nhà chúng mình phải học những nội dung gì không?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc từ mới, mẫu câu hỏi và trả lời bạn mình đang làm gì.
Làm các bài tập: 1, 2, 3
trang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)