Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hải | Ngày 10/05/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Đây là bào quan gì ? Hãy trình bày cấu tạo và chức năng của nó?
Lưới nội chất hạt
1
2
3
Bộ máy gôngi
Ti thể
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
Lục lạp có cấu trúc như thế nào?
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
1.Cấu trúc:
- Bên ngoài có 2 lớp màng bao bọc
- Bên trong gồm 2 thành phần:
+ Chất nền không màu chứa ADN và ribôxôm
+ Hệ thống túi dẹp gọi là tilacoit:
* Màng tilacoit có chứa chất diệp lục và enzim quang hợp
* Các tilacoit xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc grana, các grana nối với nhau bằng hệ thống màng

Tại sao lá cây có màu xanh?
Màu xanh của lá cây có liên quan gì tới chức năng quang hợp hay không?
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
1.Cấu trúc:
2.Chức năng:
- Là nơi thực hiện chức năng quang hợp của tế bào.
- Chất diệp lục có khả năng chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.
VII. BỘ KHUNG XƯƠNG T Ế BÀO
Mô tả cấu trúc của khung xương tế bào?
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
VII. BỘ KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
1.Cấu tạo
- thành phần là prôtêin
- hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian
Khung xương tế bào có chức năng gì?
Điều gì xảy ra khi tế bào không có khung xương tế bào?
2.Chức năng
-là giá đỡ cơ học của tế bào
- tạo hình dạng cho tế bào động vật
- nơi neo đậu các bào quan và giúp tế bào di chuyển.
12
Hình: Cấu trúc màng sinh chất
phôtpholipit
Sơ đồ Cấu trúc màng sinh chất
1. Thành phần chính của màng tế bào ?
Prôtêin cấu tạo nên màng sinh chất có mấy loại ? Hãy xác định vị trí của chúng trong màng sinh chất ?
Tại sao màng sinh chất được gọi là màng khảm động: khảm do cấu trúc nào ? động do tính chất nào?
13
Chiều di chuyển của các phân tử lipid trong màng.
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
VII. BỘ KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
VIII. MÀNG SINH CHẤT
1.Cấu trúc của màng sinh chất
-Thành phần chính: 2 l?p phôtpholipit +prôtêin.


-3 loại prôtêin: bám màng, xuyên màng, Glicôprôtêin.
- Ngoài ra còn có: cacbohidrat và colesteron( t? bào d?ng v?t.)
** MSC được gọi là mô hình khảm động.
- Khảm : do prôtêin xen vào photpholipit.
- Động : do có sự di chuyển của prôtêin và� lipit trong màng.
15
Màng kép có ở màng sinh chất, màng nhân, ti thể, lạp thể.
16
Hình: Một số chức năng của prôtêin màng
1. Ghép nối các tế bào trong một mô.
2. Tiếp nhận và truyền thông tin.
3. Tạo kênh Prôtêin vận chuyển nước và các chất tan trong nước.
4. Định vị enzim.
5. "Dấu chuẩn"nhận biết các tế bào cùng loại.

5
1
2
4
3
17
Ngoài 2 loại prôtêin trên, prôtêin bám màng có nhiệm vụ gì ? Côlestêrôn (ở tế bào động vật) có nhiệm vụ gì ?
2.Chức năng
 

18
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
VII. BỘ KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
VIII. MÀNG SINH CHẤT
1.Cấu trúc của màng sinh chất
2.Chức năng

Màng có các prôtêin thụ thể ? thu th?p thơng tin cho t? b�o
- Glicoprôtêin là "dấu chuẩn" nhận biết các tế bào cùng co th? ho?c t? bào lạ.
- Prôtêin bám màng: neo đậu các bào quan.
- Côlestêrôn: ổn định màng .
-Màng giúp cho TB trao đổi chất với môi trường một cách chọn lọc.Vì màng có tính bán thấm (Chỉ cho những chất nhất định qua màng ).
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
VII. BỘ KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
VIII. MÀNG SINH CHẤT
IV. CÁC CẤU TRÚC NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
20
Màng sinh chất
Thành tế bào
Hình: tế bào thực vật
21
22
Nấm Candida
Thành peptiđôglican
23
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
VI. LỤC LẠP:
VII. BỘ KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
VIII. MÀNG SINH CHẤT
IV. CÁC CẤU TRÚC NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
1.Thành tế bào: Qui định hình dạng và bảo vệ tế bào.
2. Chất nền ngoại bào: (áo tế bào)
- Cấu tạo: glicôprôtêin + chất vô cơ và hữu cơ.
- Giúp tế bào ổn định hình dạng; thu nhận và truyền thông tin.
5.Bào quan cung cấp NL cho tế bào
10.Lớp nằm ngoài màng sinh chất của tế bào thực vật được cấu tạo bằng xenlulôzơ.
7. Bào quan diễn ra tổng hợp prôtêin.
8.Bào quan dễ tìm thấy ở TB thực vật chứa nhiều chất
dự trữ.
7.Tên gọi các cơ quan trong TBC.
11Là một hệ thống ống và xoang det thông với nhau
11.Bộ phận nằm trong nhânchứa ADN
7.Là cấu trúc dạng hạt nhỏ nằm trong nhân
12 Bộ phận bao bọc tế bào có thành phần chủ yếu phôtpholipit
8. Túi dep để cấu tạo nên grana.
4.Tên của bộ phận quan trọng nhất của tế bào.
7.Tên hình thức dinh dưỡng của TV
6. Loại bào quan chỉ có ở thực vật
29
Dặn dò
Học bài (theo câu hỏi sách giáo khoa).
Chuẩn bị bài mới: "Vận chuyển các chất qua màng sinh chất."
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)