Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trương Hữu Phong |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo
Kiểm tra bài cũ:
Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ ?
Tiết 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
6. Luûc laûp:
a. Cáúu taûo:
Luûc laûp coï cáúu taûo nhæ thãú naìo?
Được bao bọc bởi 2 lớp màng.
Bên trong là chất nền gồm hệ thống các túi dẹt gọi là tilacôit, các tilacôit xếp chồng lên nhau gọi là grana. Trên màng tilacôit chứa nhiều chất diệp lục và enzim quang hợp.Trong chất nền có chứa AND và ribôxôm.
Tại sao lá cây có màu xanh ? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp không?
b. Chức năng:
Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích trữ dưới dạng tinh bột.
7. Một số bào quan khác.
a. Không bào:
Không bào có cấu tạo và chức năng như thế nào?
+ Coï mäüt låïp maìng bao boüc.
+ Chæïc nàng:
- ÅÍ thæûc váût: Khäng baìo chæïa phãú thaíi, muäúi khoaïng, sàõc täú.
- ÅÍ âäüng váût: Khäng baìo laìm nhiãûm vuû co boïp, tiãu hoaï.
b. Lizôxôm.
Lizôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào?
Có một lớp màng bao bọc, chứa nhiều enzim thuỷ phân.
Chức năng: Phân huỷ các tế bào già, các bào quan già, các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất?
8. Khung xương tế bào:
Khung xương tế bào có cấu tạo như thế nào?
Vi ống
Vi sợi
Khung xương tế bào có chức năng như thế nào?
+ Cấu tạo: Là một hệ thống các vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
+ Chức năng: Giúp cho các tế bào động vật có hình dạng xác định và là nơi neo đậu của các bào quan.
9. Màng sinh chất: (Màng tế bào)
a. Cấu tạo:
Màng sinh chất có cấu tạo như thế nào?
Màng sinh chất là một màng khảm động.
Cấu tạo từ hai thành phần chính: Phôtpholipit và prôtêin.
Màng sinh chất có chức năng như thế nào?
b. Chức năng:
- Có tính bán thấm trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc.
Thu nhận thông tin cho tế bào.
- Giúp tế bào có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ.
Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan "lạ" và đào thải các cơ quan lạ đó?
10. Cấu trúc bên ngoài màng sinh chất:
a. Thành tế bào:
Thành tế bào có cấu tạo như thế nào? Chức năng của thành tế bào là gì?
Thành tế bào thực vật cấu tạo bằng xenlulôzơ, tế bào nấm cấu tạo bằng kitin.
Chức năng quy định hình dạng của tế bào và bảo vệ tế bào.
b. Chất nền ngoại bào.
Chất nền ngoại bào có cấu tạo và chức năng như thế nào?
-Cáúu taûo chuí yãúu laì såüi glicäprätãin kãút håüp våïi caïc cháút hæîu cå vaì vä cå khaïc.
Chæïc nàng: Liãn kãút caïc tãú baìo taûo caïc mä nháút âënh, giuïp tãú baìo thu nháûn thäng tin.
Trả lời câu hỏi:
Lục lạp
Không bào
Lưới nội chất
Thành tế bào
Nhân
Ti thể
Màng sinh chất
Màng nhân
Bộ máy gôngi
Vi ống
Chọn từ thích hợp điền vào dấu . . . . .
Màng sinh chất có cấu tạo từ.................... .và ...............Màng sinh chất có tính . ................. .trao đổi chất với môi trường có .......................
Phôtpholipit
Prôtêin
Bán thấm
Tính chọn lọc
Chuẩn bị bài:
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết:
+ Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống.
+ Phần 2: - Thành phần hoá học của tế bào.
- Cấu trúc tế bào nhân sơ và nhân thực.
Cảm ơn quý thầy cô giáo
Trả lời các câu hỏi sau:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Trả lời các câu hỏi sau:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Trả lời các câu hỏi sau:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Trả lời câu hỏi
Cho hinh cam diên tên các bao quan.
Kiểm tra bài cũ:
Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ ?
Tiết 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
6. Luûc laûp:
a. Cáúu taûo:
Luûc laûp coï cáúu taûo nhæ thãú naìo?
Được bao bọc bởi 2 lớp màng.
Bên trong là chất nền gồm hệ thống các túi dẹt gọi là tilacôit, các tilacôit xếp chồng lên nhau gọi là grana. Trên màng tilacôit chứa nhiều chất diệp lục và enzim quang hợp.Trong chất nền có chứa AND và ribôxôm.
Tại sao lá cây có màu xanh ? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp không?
b. Chức năng:
Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích trữ dưới dạng tinh bột.
7. Một số bào quan khác.
a. Không bào:
Không bào có cấu tạo và chức năng như thế nào?
+ Coï mäüt låïp maìng bao boüc.
+ Chæïc nàng:
- ÅÍ thæûc váût: Khäng baìo chæïa phãú thaíi, muäúi khoaïng, sàõc täú.
- ÅÍ âäüng váût: Khäng baìo laìm nhiãûm vuû co boïp, tiãu hoaï.
b. Lizôxôm.
Lizôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào?
Có một lớp màng bao bọc, chứa nhiều enzim thuỷ phân.
Chức năng: Phân huỷ các tế bào già, các bào quan già, các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất?
8. Khung xương tế bào:
Khung xương tế bào có cấu tạo như thế nào?
Vi ống
Vi sợi
Khung xương tế bào có chức năng như thế nào?
+ Cấu tạo: Là một hệ thống các vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
+ Chức năng: Giúp cho các tế bào động vật có hình dạng xác định và là nơi neo đậu của các bào quan.
9. Màng sinh chất: (Màng tế bào)
a. Cấu tạo:
Màng sinh chất có cấu tạo như thế nào?
Màng sinh chất là một màng khảm động.
Cấu tạo từ hai thành phần chính: Phôtpholipit và prôtêin.
Màng sinh chất có chức năng như thế nào?
b. Chức năng:
- Có tính bán thấm trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc.
Thu nhận thông tin cho tế bào.
- Giúp tế bào có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ.
Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan "lạ" và đào thải các cơ quan lạ đó?
10. Cấu trúc bên ngoài màng sinh chất:
a. Thành tế bào:
Thành tế bào có cấu tạo như thế nào? Chức năng của thành tế bào là gì?
Thành tế bào thực vật cấu tạo bằng xenlulôzơ, tế bào nấm cấu tạo bằng kitin.
Chức năng quy định hình dạng của tế bào và bảo vệ tế bào.
b. Chất nền ngoại bào.
Chất nền ngoại bào có cấu tạo và chức năng như thế nào?
-Cáúu taûo chuí yãúu laì såüi glicäprätãin kãút håüp våïi caïc cháút hæîu cå vaì vä cå khaïc.
Chæïc nàng: Liãn kãút caïc tãú baìo taûo caïc mä nháút âënh, giuïp tãú baìo thu nháûn thäng tin.
Trả lời câu hỏi:
Lục lạp
Không bào
Lưới nội chất
Thành tế bào
Nhân
Ti thể
Màng sinh chất
Màng nhân
Bộ máy gôngi
Vi ống
Chọn từ thích hợp điền vào dấu . . . . .
Màng sinh chất có cấu tạo từ.................... .và ...............Màng sinh chất có tính . ................. .trao đổi chất với môi trường có .......................
Phôtpholipit
Prôtêin
Bán thấm
Tính chọn lọc
Chuẩn bị bài:
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết:
+ Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống.
+ Phần 2: - Thành phần hoá học của tế bào.
- Cấu trúc tế bào nhân sơ và nhân thực.
Cảm ơn quý thầy cô giáo
Trả lời các câu hỏi sau:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Trả lời các câu hỏi sau:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Trả lời các câu hỏi sau:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Trả lời câu hỏi
Cho hinh cam diên tên các bao quan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hữu Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)