Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Hiền |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 THỐNG NHẤT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THUÝ HIỀN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1. Thành tế bào
2. Chất nền ngoại bào
MỘT SỐ QUY ƯỚC
1. Biểu tượng: Nội dung cần ghi
2. Đề mục màu xanh là nội dung đang học
3. Đề mục màu đỏ là nội dung đã qua.
4. Chữ màu xanh là thông tin bổ sung
V. Ti thể
VI. Lục lạp
Ti thể
Cấu trúc lục lạp
Quan sát tranh và nghiên cứu SGK (Trang 40-41) hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
PHIẾU HỌC TẬP
Nội dung
Đặc điểm
Phía ngoài: màng kép bao bọc
+ Màng ngoài trơn, không gấp khúc
+ Màng trong: gấp nếp tạo thành các mào ăn sâu vào chất nền, trên bề mặt các mào có các enzim hô hấp.
- Bên trong chất nền chứa ADN và ribôxôm.
- Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng phân tử ATP.
Phía ngoài có 2 lớp màng bao bọc.
Bên trong gồm 2 thành phần:
+ Chất nền không màu có ADN và ribôxôm.
+ Hệ thống túi dẹt gọi là Tilacôit
Chuyển đổi năng lượng hoá học thành năng lượng ánh sáng.
Nơi thực hiện chức năng quang hợp.
V. Ti thể
VI. Lục lạp
So sánh diện tích màng ngoài và màng trong của ti thể, theo em màng nào có diện tích lớn hơn? Vì sao?
Ý nghĩa của cấu trúc màng trong, kiểu răng lược trong việc chuyển hoá vật chất ?
Tại sao nói ti thể là nhà máy năng lượng của tế bào ?
Trong một cơ thể,tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A
B
C
D
Tế bào cơ
Tế bào xương
Tế bào cơ tim
Tế bào biểu bì
- Số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau thì khác nhau:
Ví dụ: + TB gan có 2500 ti thể
+ TB cơ ngực của các loài chim bay cao bay xa có 2800 ti thể
V. Ti thể
VI. Lục lạp
Tại sao lá cây có màu xanh?
Màu xanh của lá cây có liên quan gì tới chức năng quang hợp hay không?
Trong sản xuất làm thế nào để lá cây nhận được nhiều ánh sáng?
Thí nghiệm
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Prôtêin màng
Kết hợp
Tế bào
lai I
Tế bào
lai II
Em hãy dự đoán sự phân bố prôtêin ở tế bào lai nào là đúng?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
Cấu trúc
Chức năng
Các sợi của chất
nền ngoại bào
4
Cacbohiđrat
6
Glicôprôtêin
3
5
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
1
2
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên màng
PHIẾU HỌC TẬP
Nội dung
Đặc điểm
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc khảm động dày 9nm
Gồm 2 thành phần chính: Phôtpholipit và prôtêin.
Ở tế bào động vật có nhiều phân tử côlestêron làm tăng cường sự ổn định của màng
Các chất lipôprôtên, glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào
- Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc → màng có tính bán thấm
- Thu nhận thông tin cho tế bào
- Các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ nhờ “ dấu chuẩn” glicô prôtêin.
- Prôtêin màng ghép nối các tế bào trong cùng một mô
- Là nơi định vị của nhiều enzim
Tại sao màng sinh chất được gọi là khảm động?
Vì sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận có thể nhận biết cơ quan lạ đó?
Dịch tế bào
Màng không bào
Không bào trung tâm
Không bào thực vật
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
Không bào
TẾ BÀO THỰC VẬT
Không bào
Tế bào động vật
Nêu cấu trúc và chức năng của không bào?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
Nêu cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu, tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều Lizôxôm nhất?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
Nêu cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1. Thành tế bào
2. Chất nền ngoại bào
Nấm Candida
Xenlulôzơ
Kitin
Peptiđôglican
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1. Thành tế bào
2. Chất nền ngoại bào
Cacbohiđrat
Glicôprôtêin
Chất nền
ngoại bào
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên
màng
Prôtêin bám màng
Côlestêrôn
Khung xương
tế bào
1
2
3
7
5
6
4
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7
Là lớp nằm bên ngoài màng sinh chất, được cấu tạo
bằng chất xenlulozo ở tế bào thực vật?
Bào quan dễ tìm thấy ở tế bào thực vật
chứa nhiều chất dự trữ?
Tên của cơ quan quan trọng nhất tế bào?
Bộ phận bao bọc tế bào có thành
phần chủ yếu là photpholipit?
Loại bào quan chỉ có ở thực vật?
Tên gọi các cơ quan trong tế bào chất?
Tên gọi các cơ quan trong tế bào chất?
Là bộ phận nằm phía ngoài cùng của tế bào?
Học bi, làm bài tập SGK
So snh ti th? v l?c l?p
Hồn thnh n?i dung trong b?ng sau:
HOÀN THÀNH NỘI DUNG TRONG BẢNG SAU
..My DocumentsMy Picturesjghkg.gif
Dấu chuẩn
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 THỐNG NHẤT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THUÝ HIỀN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1. Thành tế bào
2. Chất nền ngoại bào
MỘT SỐ QUY ƯỚC
1. Biểu tượng: Nội dung cần ghi
2. Đề mục màu xanh là nội dung đang học
3. Đề mục màu đỏ là nội dung đã qua.
4. Chữ màu xanh là thông tin bổ sung
V. Ti thể
VI. Lục lạp
Ti thể
Cấu trúc lục lạp
Quan sát tranh và nghiên cứu SGK (Trang 40-41) hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
PHIẾU HỌC TẬP
Nội dung
Đặc điểm
Phía ngoài: màng kép bao bọc
+ Màng ngoài trơn, không gấp khúc
+ Màng trong: gấp nếp tạo thành các mào ăn sâu vào chất nền, trên bề mặt các mào có các enzim hô hấp.
- Bên trong chất nền chứa ADN và ribôxôm.
- Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng phân tử ATP.
Phía ngoài có 2 lớp màng bao bọc.
Bên trong gồm 2 thành phần:
+ Chất nền không màu có ADN và ribôxôm.
+ Hệ thống túi dẹt gọi là Tilacôit
Chuyển đổi năng lượng hoá học thành năng lượng ánh sáng.
Nơi thực hiện chức năng quang hợp.
V. Ti thể
VI. Lục lạp
So sánh diện tích màng ngoài và màng trong của ti thể, theo em màng nào có diện tích lớn hơn? Vì sao?
Ý nghĩa của cấu trúc màng trong, kiểu răng lược trong việc chuyển hoá vật chất ?
Tại sao nói ti thể là nhà máy năng lượng của tế bào ?
Trong một cơ thể,tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A
B
C
D
Tế bào cơ
Tế bào xương
Tế bào cơ tim
Tế bào biểu bì
- Số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau thì khác nhau:
Ví dụ: + TB gan có 2500 ti thể
+ TB cơ ngực của các loài chim bay cao bay xa có 2800 ti thể
V. Ti thể
VI. Lục lạp
Tại sao lá cây có màu xanh?
Màu xanh của lá cây có liên quan gì tới chức năng quang hợp hay không?
Trong sản xuất làm thế nào để lá cây nhận được nhiều ánh sáng?
Thí nghiệm
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Prôtêin màng
Kết hợp
Tế bào
lai I
Tế bào
lai II
Em hãy dự đoán sự phân bố prôtêin ở tế bào lai nào là đúng?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
Cấu trúc
Chức năng
Các sợi của chất
nền ngoại bào
4
Cacbohiđrat
6
Glicôprôtêin
3
5
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
1
2
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên màng
PHIẾU HỌC TẬP
Nội dung
Đặc điểm
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc khảm động dày 9nm
Gồm 2 thành phần chính: Phôtpholipit và prôtêin.
Ở tế bào động vật có nhiều phân tử côlestêron làm tăng cường sự ổn định của màng
Các chất lipôprôtên, glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào
- Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc → màng có tính bán thấm
- Thu nhận thông tin cho tế bào
- Các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ nhờ “ dấu chuẩn” glicô prôtêin.
- Prôtêin màng ghép nối các tế bào trong cùng một mô
- Là nơi định vị của nhiều enzim
Tại sao màng sinh chất được gọi là khảm động?
Vì sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận có thể nhận biết cơ quan lạ đó?
Dịch tế bào
Màng không bào
Không bào trung tâm
Không bào thực vật
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
Không bào
TẾ BÀO THỰC VẬT
Không bào
Tế bào động vật
Nêu cấu trúc và chức năng của không bào?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
Nêu cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu, tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều Lizôxôm nhất?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
Nêu cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào?
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1. Thành tế bào
2. Chất nền ngoại bào
Nấm Candida
Xenlulôzơ
Kitin
Peptiđôglican
V. Ti thể
VI. Lục lạp
VII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc
2. Chức năng
VIII. Một số bào quan khác
1. Không bào
2. Lizôxôm
3. Khung xương tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1. Thành tế bào
2. Chất nền ngoại bào
Cacbohiđrat
Glicôprôtêin
Chất nền
ngoại bào
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên
màng
Prôtêin bám màng
Côlestêrôn
Khung xương
tế bào
1
2
3
7
5
6
4
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7
Là lớp nằm bên ngoài màng sinh chất, được cấu tạo
bằng chất xenlulozo ở tế bào thực vật?
Bào quan dễ tìm thấy ở tế bào thực vật
chứa nhiều chất dự trữ?
Tên của cơ quan quan trọng nhất tế bào?
Bộ phận bao bọc tế bào có thành
phần chủ yếu là photpholipit?
Loại bào quan chỉ có ở thực vật?
Tên gọi các cơ quan trong tế bào chất?
Tên gọi các cơ quan trong tế bào chất?
Là bộ phận nằm phía ngoài cùng của tế bào?
Học bi, làm bài tập SGK
So snh ti th? v l?c l?p
Hồn thnh n?i dung trong b?ng sau:
HOÀN THÀNH NỘI DUNG TRONG BẢNG SAU
..My DocumentsMy Picturesjghkg.gif
Dấu chuẩn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)