Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhã |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Thành phần cấu tạo chất nhiễm sắc trong nhân tế bào nhân thực là................:
a. ADN và prôtêin. b. ADN và ARN.
c. ARN và prôtêin. d. ADN trần,vòng.
Câu 2: Bào quan tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ các chất độc hại cho tế bào là.....................:
a. Nhân tế bào . b. Lưới nội chất hạt.
c. Bộ máy gôngi. d. Lưới nội chất trơn.
Câu 3: Đặc điểm của tế bào nhân thực?
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và lôc l¹p.
- Quan sát tranh, đọc SGK hoàn thành PHT sau:
Ti thể
Lôc l¹p
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và lôc l¹p.
-Có 2 lớp màng bao bọc:
+ Màng ngoài không gấp khúc.
+ Màng trong gấp khúc thành mào có chứa enzim hô hấp.
- Bên trong có chất nền chứa ADN và ribôxôm.
- Có 2 lớp màng bao bọc.
- Bên trong có chứa chất nền và hệ thống túi dẹt tilacôit:
+ Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành grana. Trên màng của tilacôit có chất diệp lục và enzim quang hợp.
+ Chất nền chứa ADN và ribôxôm.
Tham gia vào quá trình chuyển hoá đường, các chất hữu cơ thành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của TB.
Quang hợp, chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.
Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì. b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào cơ tim. d. Tế bào xương.
Tại sao lá cây lại có màu xanh ? Màu xanh của lá cây có liên quan đến chức năng quang hợp không ?
Trả lời:
- Vì trong lá cây có lục lạp phản xạ lại ánh sáng xanh lục của mặt trời
Do vậy ánh sáng lục mà ta nhìn thấy ở lá cây không liên quan đến chức năng quang hợp.
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và lôc l¹p
VI- Một số bào quan khác.
Quan sát hình , đọc SGK và hoàn thành PHT 2:
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
lizôxôm
Không bào
VI- Một số bào quan khác.
- Có 1 lớp màng bọc.
1 số có chất phế thải, độc hại, có sắc tố.........
Có ở thực vật, ít gặp ở động vật
Có 1 lớp màng bao bọc.
Dạng túi có chứa nhiều enzim thuỷ phân.
Phân huỷ các tế bào già, bào quan già, các tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi.
Chứa các chất dự trữ, các chất phế thải, các sắc tố và giúp tế bào hút nước.
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
Tế bào nào trong các tế bào sau có nhiều lizôxôm nhất ?
a. Tế bào cơ. b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào bạch cầu. d. Tế bào thần kinh.
Vì sao lizôxôm chứa enzim thuỷ phân mà lại không phá vỡ chính bản thân của lizôxôm ?
Trả lời:
+ Vì tế bào có hệ thống tự bảo vệ.
+ Bình thường các enzim trong lizôxôm ở trạng thái bất hoạt, chỉ khi nào cần dùng đến chúng mới được hoạt hoá.
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và Lôc l¹p
VI- Một số bào quan khác.
IX. Màng tế bào
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
F
G
H
K
b. Chức năng của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
Quan sát hình, đọc SGK, hoàn thành bảng sau:
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
Củng cố, mở rộng:
Câu 1: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là...........:
a.Chứa sắc tố quang hợp
b.Chứa nhiều loại enzim hô hấp
c.Được bọc bởi lớp màng kép
d.Chứa nhiều phân tử ATP
Câu 2: Loại bào quan có khả năng hấp thu CO2 và giải phóng O2 là ...........
a. Ti thể. b. Lục lạp. c. Không bào. d. Lizôxôm.
Câu 3: Tại sao nói màng sinh chất có tính bán thấm?
Câu 1: Thành phần cấu tạo chất nhiễm sắc trong nhân tế bào nhân thực là................:
a. ADN và prôtêin. b. ADN và ARN.
c. ARN và prôtêin. d. ADN trần,vòng.
Câu 2: Bào quan tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ các chất độc hại cho tế bào là.....................:
a. Nhân tế bào . b. Lưới nội chất hạt.
c. Bộ máy gôngi. d. Lưới nội chất trơn.
Câu 3: Đặc điểm của tế bào nhân thực?
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và lôc l¹p.
- Quan sát tranh, đọc SGK hoàn thành PHT sau:
Ti thể
Lôc l¹p
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và lôc l¹p.
-Có 2 lớp màng bao bọc:
+ Màng ngoài không gấp khúc.
+ Màng trong gấp khúc thành mào có chứa enzim hô hấp.
- Bên trong có chất nền chứa ADN và ribôxôm.
- Có 2 lớp màng bao bọc.
- Bên trong có chứa chất nền và hệ thống túi dẹt tilacôit:
+ Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành grana. Trên màng của tilacôit có chất diệp lục và enzim quang hợp.
+ Chất nền chứa ADN và ribôxôm.
Tham gia vào quá trình chuyển hoá đường, các chất hữu cơ thành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của TB.
Quang hợp, chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.
Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì. b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào cơ tim. d. Tế bào xương.
Tại sao lá cây lại có màu xanh ? Màu xanh của lá cây có liên quan đến chức năng quang hợp không ?
Trả lời:
- Vì trong lá cây có lục lạp phản xạ lại ánh sáng xanh lục của mặt trời
Do vậy ánh sáng lục mà ta nhìn thấy ở lá cây không liên quan đến chức năng quang hợp.
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và lôc l¹p
VI- Một số bào quan khác.
Quan sát hình , đọc SGK và hoàn thành PHT 2:
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
lizôxôm
Không bào
VI- Một số bào quan khác.
- Có 1 lớp màng bọc.
1 số có chất phế thải, độc hại, có sắc tố.........
Có ở thực vật, ít gặp ở động vật
Có 1 lớp màng bao bọc.
Dạng túi có chứa nhiều enzim thuỷ phân.
Phân huỷ các tế bào già, bào quan già, các tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi.
Chứa các chất dự trữ, các chất phế thải, các sắc tố và giúp tế bào hút nước.
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
Tế bào nào trong các tế bào sau có nhiều lizôxôm nhất ?
a. Tế bào cơ. b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào bạch cầu. d. Tế bào thần kinh.
Vì sao lizôxôm chứa enzim thuỷ phân mà lại không phá vỡ chính bản thân của lizôxôm ?
Trả lời:
+ Vì tế bào có hệ thống tự bảo vệ.
+ Bình thường các enzim trong lizôxôm ở trạng thái bất hoạt, chỉ khi nào cần dùng đến chúng mới được hoạt hoá.
Bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo).
V- Ti thể và Lôc l¹p
VI- Một số bào quan khác.
IX. Màng tế bào
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
F
G
H
K
b. Chức năng của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
Quan sát hình, đọc SGK, hoàn thành bảng sau:
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
Củng cố, mở rộng:
Câu 1: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là...........:
a.Chứa sắc tố quang hợp
b.Chứa nhiều loại enzim hô hấp
c.Được bọc bởi lớp màng kép
d.Chứa nhiều phân tử ATP
Câu 2: Loại bào quan có khả năng hấp thu CO2 và giải phóng O2 là ...........
a. Ti thể. b. Lục lạp. c. Không bào. d. Lizôxôm.
Câu 3: Tại sao nói màng sinh chất có tính bán thấm?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhã
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)