Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

chào mừng quý thầy cô
đến với bài giảng môn sinh học lớp 10
Chúc mừng các thầy cô đã về dự giờ tại lớp 10A4
Bó hoa tặng các thầy cô
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Tiết 9 – Bài 9
TẾ BÀO NHÂN THỰC
2
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào nhân sơ
Nêu cấu tạo của tế bào nhân sơ ? Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì ?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Kích thước lớn( gấp 10 lần tế bào nhân sơ).
Cấu trúc phức tạp, gồm 3 phần: Màng tế bào, chất tế bào, nhân.
Có hệ thống nội màng chia thành các xoang riêng biệt.
Các bào quan đều có màng bọc.
? Mô tả cấu tạo tế bào nhân thực
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
? Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
Cấu tạo nhân tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
* Cấu trúc:
Hình dạng: Nhân hình cầu, đường kính khoảng 5 µm.
Cấu tạo ngoài có 2 lớp màng bọc. Trên màng có lỗ màng nhân
Cấu tạo trong có dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con
Cấu tạo nhân tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Loài A
Loài B
Ếch con mang đặc điểm thông tin di truyền của loài ếch nào?
Nêu vai trò của nhân tế bào?
ếch con
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
* Chức năng:
- Là thành phần quan trọng nhất của tế bào.
Là nơi chứa đựng thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua sự điều khiển tổng hợp Pr
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan:
a. Lưới nội chất

? Lưới nội chất là gì? Có mấy loại lưới nội chất?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan:
a. Lưới nội chất

Là hệ thống màng bên trong TB tạo nên hệ các ống và xoang dẹp thông với nhau.
Có hai loại lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn

TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan:
a. Lưới nội chất

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:




TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Hệ thống xoang dẹp 1 đầu nối với màng nhân, đầu kia nối với lưới nội chất trơn.
- Trên mặt ngoài của xoang có đính các hạt Ribôxôm
- Là hệ thống ống, nối tiếp lưới nội chất hạt.
Bề mặt có nhiều Enzim, không có các hạt Ribôxôm
- Tổng hợp Pr tiết ra ngoài cũng như các loại Pr cấu tạo nên màng tế bào, Pr dự trữ, Pr kháng thể..
- Hình thành các túi mang để vận chuyển Pr mới được tổng hợp
- Tổng hợp Li, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc đối với cơ thể.
- Điều hòa TĐC, co duỗi cơ
Cấu trúc và chức năng của ribosome?
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome



TẾ BÀO NHÂN THỰC
Không có màng bao bọc. Được cấu tạo từ rARN và protein
Gồm 2 tiểu phần: tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome



TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng: tổng hợp protein cho tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome



Cấu tạo: Là 1 chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau
Chức năng: “ phân xưởng” lắp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩm của tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome
c. Bộ máy golgi



TẾ BÀO NHÂN THỰC
Nêu cấu trúc và chức năng của bộ máy Golgi ?
? Hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một Protein ra khỏi tế bào?
- Cấu trúc: Ty thể là một bào quan có màng kép. Phía ngoài trơn không gấp nếp, phía trong gấp nếp tạo thành các mào trên đó có đính các enzim hô hấp. Bên trong ty thể chất nền chứa ADN và Ribosom
Chức năng: Tham gia chuyển hóa đường và các chất hữu cơ thành ATP
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome
c. Bộ máy golgi
d. Ty thể




TẾ BÀO NHÂN THỰC
? Ty thể có cấu tạo và chức năng như thế nào?
Cấu trúc:
-Lục lạp là bào quan chỉ có ở cây xanh, có lớp màng kép. Bên trong có chất nền không màu chứa ADN & Ribosome, màng tylacoid chứa diệp lục & En QH, tạo thành các đĩa grana
* Chức năng: Quang hợp
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome
c. Bộ máy golgi
d. Ty thể
e. Lục lạp



TẾ BÀO NHÂN THỰC
? Nêu cấu tạo và chức năng của diệp luc?
Cấu trúc:
-Diệp lục là bào quan chỉ có ở diệp lục, có lớp màng kép. Bên trong có chất nền không màu chứa ADN & Ribosome, màng tylacoid chứa diệp lục & En QH, tạo thành các đĩa grana
* Chức năng: Quang hợp
TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC

CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào:
2. Các bào quan
a. Lưới nội chất:
b. Ribosome
c. Bộ máy golgi
d. Ty thể
e. Lục lạp



TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp chia thành 3 phần: Màng , chất tế bào, nhân. Có hệ thống nội màng chia thành các xoang riêng biệt. Các bào quan đều có màng bọc.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Nhân:
* Cấu trúc: Nhân hình cầu, đường kính khoảng 5 µm. Phía ngoài có 2 lớp màng bọc. Trên màng có lỗ màng nhân, phía trong có dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con
* Chức năng: Là thành phần quan trọng nhất của tế bào, nơi chứa đựng thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua sự điều khiển tổng hợp Pr
2. Các bào quan:
Mạng lưới nội chất: Là hệ thống xoang , ống nối với nhau. Có 2 loại : Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. Dựa vào các hạt ribôxôm hay enzim có đính trên đó...
b. Ribosome: Là bào quan không có màng bao bọc. được cấu tạo từ rARN và protein .Chức năng tổng hợp Pr
c. Bộ máy golgi: Là hệ thống túi xếp chồng lên nhau làm nhiệm vụ lắp ráp, phân phối các SP Pr mới được tổng hợp.
d. Ty thể : là một bào quan có màng kép. Phía ngoài trơn không gấp nếp, phía trong gấp nếp tạo thành các mào trên đó có đính các enzim hô hấp. Bên trong ty thể chất nền chứa ADN và Ribosom
Chức năng: Tham gia chuyển hóa đường và các chất hữu cơ thành ATP
e.Lục lạp: Lục là bào quan chỉ có ở cây xanh, có lớp màng kép. Bên trong có chất nền không màu chứa ADN & Ribosome, màng tylacoid chứa diệp lục & En QH, tạo thành các đĩa grana
- Chức năng: Quang hợp


Bài tập
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Lưới nội chất chất có nhiều ở tế bào nào sau đây?
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c.Tiều cầu
2. Hệ thống màng kép tập trung ở các bào quan sau:
a. Ty thể, ribosome, nhân.
b. Ty thể, nhân, diệp lục.
c. Diệp lục , nhân , mạng lưới nội chất.
3. Lưới nội chất có các đặc điểm sau:
a. Có hệ thống màng đơn cấu tạo nên các xoang dẹt và hệ thống ống. Có 2 loại là lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn.
b. Có hệ thống màng xếp chồng lên nhau tạo thành xoang riêng biệt và hoàn thiện , lắp ráp đóng gói, phân phối sản phẩm mới được tổng hợp
c. Có 2 lớp màng bao bọc, có dịch nhân chứa chất nhiễm sắc.
4. Nhân có vai trò quan trọng nhất vì:
a. Mang thông tin qui định hình dạng của tế bào
b. Chứa nhiều các bào quan
c. Bảo vệ tế bào.
d. Mang tông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào

20
b
d
a
b
Ca sĩ Dolly Parton
Cừu Dolly
Cám ơn các thầy cô đã chú ý lắng nghe !
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)