Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân | Ngày 10/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Đại diện: (trừ vi khuẩn)

- Giới Nguyên sinh (tảo...)

- Giới Nấm (nấm men, nấm sợi...)

- Giới Động vật

- Giới Thực vật
2. Hình dạng, kích thước
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào nhân thật có kích thước, hình dạng và khối lượng phức tạp
3. Cấu tạo
+ Nhân hoàn chỉnh, có màng nhân.
+ TBC là hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt, có màng bao bọc → có cấu trúc phù hợp với chức năng chuyên hoá của mình.

Video
3.1. Thành tế bào
Cấu tạo:
+ Thành tế bào chỉ có ở TB thực vật và nấm.
+ Được cấu tạo từ 60%là nước, còn lại là xenlulôzơ (TBTV) hoặc kitin (TB nấm)

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
+ Tạo hình dạng ổn định, bền vững và bảo vệ tế bào
3.2. Màng sinh chất
Cấu tạo:
- Là màng bao bọc khối sinh chất của tế bào ở mọi cơ thể.
- Gồm 2 thành phần chính:
+ 2 lớp phôtpholipit ˿
+ prôtein: Pr xuyên màng và pr bám màng
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
+ Bao bọc tế bào, ngăn cách tế bào với môi trường.
+ Trao đổi chất với môi trường một cách chọn lọc˿
+ MSC còn có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào˿
+ MSC có khả năng nhận biết các tế bào lạ ˿
3.3. Tế bào chất˿
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
dịch tế bào
các bào quan
các thể vùi
lưới nội chất
ribôxôm
bộ máy gôngi
ti thể
lục lạp
Lizôxôm
khung xương
a. Lưới nội chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Mô tả cấu trúc lưới nội chất?
Cấu tạo:
- Là bào quan có màng đơn
- Gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau → chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng.
Lưới nội chất hạt˿
Lưới nội chất trơn˿

lưới nội chất gồm mấy loại?
Bảng phân biệt 2 loại lưới nội chất
Gần nhân hơn, 1 đầu nối với màng nhân, 1 đầu nối với lưới nội chất trơn.
Xa nhân hơn.
Màng đơn, gắn ribosome.
Màng đơn, gắn enzim
Tổng hợp protein
Tổng hợp lipit, phân giải đường, phân huỷ chất độc.
b. Ribôxôm
Cấu tạo:
+ Là bào quan không có màng bao bọc. Một tế bào có hàng triệu ribôxôm
+ Cấu tạo gồm 1 số rARN và nhiều pr khác nhau.
+ Mỗi ribôxôm gồm 2 tiểu phần liên kết với nhau
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng: Là bào quan tổng hợp pr cho tế bào
C. Bộ máy gôngi
Cấu trúc:
+ Có mặt ở mọi tế bào, trừ tế bào tinh trùng và hồng cầu.
+ Thành phần hóa học: photpholipit, protein, các loại enzim.
+ Bộ máy gôngi là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt với cái kia.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
C. Bộ máy gôngi
Bộ máy gôngi được ví như một phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
video
˿
d. Ti thể
Cấu tạo:
Được bao bọc bởi 2 lớp màng: màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp.
Trên màng trong có rất nhiều loại enzim tham gia vào quá trình hô hấp.
Bên trong có chứa chất nền gồm: ADN và ribôxôm.
KT: dài 2 – 7µm, đường kính 1 - 2µm.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Mô tả cấu trúc của ti thể
So sánh S bề mặt của 2 lớp màng
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
d. Ti thể
Chức năng:
Ti thể được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP. ˿


VD: Tế bào cơ tim ngu?i có 2500 ti thể.
Tế bào cơ ngực chim bay xa và cao có 2800 ti thể.
Tế bào gan chuột khoẻ mạnh: 1000 - 2000 ti thể
Tế bào gan chuột bị ung thuư số lu?ng ti thể giảm.
Tế bào nào trong các TB sau đây chứa nhiều ty thể ?
TB biểu bì.
TB hồng cầu .
TB cơ tim.
TB xuong.
e. Lục lạp
Cấu tạo:
Chức năng:
Lục lạp có chứa chất diệp lục → có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (quá trình quang hợp).
CO2 + H2O + NLAS → (CH2O)n + O2

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

Cấu tạo ra sao?

Lục lạp có ở tế bào nào?
video
f. Trung thể
Cấu tạo:
- Hình trụ, ĐK: 0,15 – 0,25µm; dài 0,7 – 0,3µm.
- Thành phần hoá học là: Protêin, ARN và gluxit.
- Trung thể bao gồm: 2 trung tử (vuông góc với nhau) và chất bao quanh trung tử.
Chức năng:
Trung tử đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân chia tế bào. ˿


II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Cấu tạo:
Hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi trung gian (gian sợi) → Tạo khung xương của tế bào.
Chức năng:
Giúp tế bào động vật có hình dạng nhất định.
Là nơi neo đậu của các bào quan.
Vận tải nội bào:Các bào quan, các hạt sắc tố… di chuyển trong tế bào chất nhờ hoạt động của các vi ống, vi sợi. ˿

g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Vi sợi dài, cực mảnh, làm thành sợi đôi, quấn xoắn do các protein actin trùng hợp tạo thành.
Hình 1.11: Cấu trúc của sợi actin và tương tác actin - myosin
 
khi được cung cấp năng lượng ATP thì phần đầu của sợi myosin móc vào sợi actin và uốn ngược lại
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Vi ống có cấu trúc hình trụ dài, rỗng, đường kính dài 20 – 25 nm, cấu tạo bởi các phân tử protein hình cầu tubulin.
Vi ống giữ vai trò quan trọng trong cấu trúc và trong sự phân cắt của tế bào.
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
vi sợi trung gian được tìm thấy nhiều ở tế bào tế bào thần kinh, nơi chịu nhiều kích thích cơ học → làm thành cái khung chống đỡ cho tế bào và nhân.
Bán đơn vị căn bản cấu tạo nên sợi trung gian gồm hai phân tử protein quấn xoắn nhau
Sợi Actin có màu đỏ, ống vi thể màu xanh lá, và nhân có màu xanh dương.
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hình: Cấu trúc lông đường dẫn khí
Lông và roi
Giúp cho tế bào chuyển động hoặc làm chuyển động chất lỏng quanh tế bào
Ở khí quản người, có thể có đến một tỉ lông trên 1cm2 làm nhiệm vụ lọc, ngăn chặn & quét ngược các bụi bậm trở ra khỏi hệ hô hấp.


II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Lông và roi
Hình 1.14: Cấu tạo và sự chuyển động của lông
 
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
h. Lizôxôm
Cấu trúc:
- Là bào quan dạng túi, có màng đơn
- Chứa nhiều enzim thuỷ phân làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào.
Chức năng:
Lizôxôm tham gia phân huỷ tế bào: tế bào già, các tế bào bị tổn thương, các bào quan hết thời hạn sử dụng.
video
Tế bào chứa nhiều lizôxôm nhất là tế bào:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
h. Lizôxôm
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
i. Không bào
- Không bào là bào quan được bao bọc bởi màng đơn
- Bên trong là dịch không bào, chứa các chất hữu cơ và các ion khoáng tạo nên áp suất thẩm thấu.
- Ở TB cánh hoa: chứa sắc tố làm nhiệm vụ thu hút côn trùng đến thụ phấn.
- Một số có không bào chứa chất độc đối với các loài ăn TV
- Một số loài TV có không bào để dự trữ chất dinh dưỡng.
- Các ĐV nguyên sinh có không bào tiêu hóa phát triển
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
3.4. Nhân tế bào
Cấu tạo:
Gồm 3 phần chính:


Màng nhân
Chất nhân
Nhân con
a. Màng nhân
Màng nhân có cấu tạo như thế nào?
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Gồm 2 lớp. Màng ngoài có các phần nối với lưới nội chất, trên đó có nhiều lỗ thông → trao đổi chất thường xuyên giữa nhân và tế bào chất.
3.4. Nhân tế bào
b. Chất nhân
Sợi nhiễm sắc
Thành phần hoá học của chất nhân?
3.4. Nhân tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chủ yếu là chất nhiễm sắc, CNS bao gồm ADN và protein. Trước khi bước vào thời kỳ phân bào, chất nhiễm sắc hình thành nên sợi nhiễm sắc và xoắn lại dần → tạo nên các nhiễm sắc thể.
Số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài
Ví dụ: ở người 2n = 46, ruồi dấm 2n = 8
˿
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
3.4. Nhân tế bào
Chức năng:
- Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Chứa vật liệu di truyền (ADN) quyết định tính di truyền của tế bào và cơ thể.
- Là nơi xảy ra các quá trình nhân đôi ADN, sao mã (tổng hợp ARN) và nhiều quá trình trao đổi chất.
1. Thành xenlulozơ
2. Màng sinh chất
3. Ti thể
10. Trung thể
11. Lục lạp
12. Không bào
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
4. Nhân
5. L­ưới nội chất
6. Vi ống
7. Bộ máy Gôngi
8. Lizôxôm
9. Tế bào chất
video
Một tế bào cơ thể người (động vật) điển hình gồm: (1) nhân con, (2) nhân, (3) ri-bô-xôm, (4) túi tiết, (5) lưới nội chất hạt, (6) bộ máy Gôn-gi, (7) khung xương tế bào, (8) lưới nội chất trơn, (9) ti thể, (10) không bào, (11) chất tế bào, (12) li-zô-xôm, (13) trung thể
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ?
A. Có màng sinh chất
B. Có bộ máy gôngi và lưới nội chất
C. Có màng nhân
D. Câu B và C đều đúng
Câu 2: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào:
A. Chức đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 3: Thành phần hoá học của Ribôxôm là:
A. AND, ARN và prôtêin
B. Prôtêin và ARN
C. Lipit, ARN, ADN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 4: Trong tế bào, trung thể có chức năng
A. Tham gia hình thành thoi phân bào khi tế bào phân chia
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Ôxi hoá các chất tạo năng lượng cho hoạt động tế bào
D. Bảo vệ tế bào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)