Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Lê Văn Hiệp | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
2
1
3
4
5
6
7
Vùng nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
Thành tế bào
Vỏ nhầy
lông
roi
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B - CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC
III. Ribôxôm
I. Nhân tế bào
IV. Bộ máy gôngi
II. Lưới nội chất
V. Ti thể
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào có màng bao bọc.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ _
- +
- +
+ +
+ +
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào có màng bao bọc.
- Tế bào thực vật khác tế bào động vật: có thành tế bào, lục lạp.
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
Bài 14: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
Nhân con
- Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng.

- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Loài A
Loài B
ếch con
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
2. Chức năng
Mang thông tin di truyền
- Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
II. LƯỚI NỘI CHẤT
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông vời nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng.
II. LƯỚI NỘI CHẤT
- Lưới nội chất có 2 loại:
+ Lưới nội chất hạt: trên màng có gắn nhiều hạt riboxom, tham gia quá trình tổng hợp protein.
+ Lưới nội chất trơn: trên màng không gắn hạt riboxom, có vai trò tổng hợp lipit, chuyển hóa đường...
III. RIBÔXÔM
Bào quan nhỏ không có màng bọc, cấu tạo từ rARN và prôtêin.
- Nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
IV. BỘ MÁY GÔNGI
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
- Chức năng thu gom, đóng gói, biển đổi và phân phối sản phẩm nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
V. TI THỂ
V. TI THỂ
- Cấu trúc
+ Bên ngoài là lớp màng kép: màng ngoài trơn nhẵn,màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong là chất nền chứa ADN ribôxôm.
So sánh diện tích bề mặt giữa màng ngoài và màng trong của ti thể, màng nào có diện tích lớn hơn? Vì sao?
Để làm tăng diện thích tiếp xúc của các enzim trên bề mặt màng.
Ví dụ: Tế bào cơ tim nguười có 2500 ti thể.
Tế bào cơ ngực chim bay xa và cao có 2800 ti thể.
Tế bào gan chuột khoẻ mạnh: 1000 - 2000 ti thể
Tế bào gan chuột bị ung thuư số lưuợng ti thể giảm.
Tế bào nào trong các TB sau đây chứa nhiều ty thể ?
TB biểu bì.
TB hồng cầu .
TB cơ tim.
TB xuương.
V. TI THỂ
- Cấu trúc
+ Bên ngoài là lớp màng kép: màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong là chất nền chứa ADN ribôxôm.
- Chức năng
Là nơi tổng hợp ATP: cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào:
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
CỦNG CỐ
Câu 2: Thành phần hoá học của Ribôxôm là:
A. AND, ARN và prôtêin
B. Prôtêin và rARN
C. Lipit, ARN, ADN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 3: Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
DẶN DÒ
Học bài cũ, làm bài tập SGK
Đọc trước bài 15 (tiếp theo)

CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !
H 1
H 2
H 3
H 4
H 5
H 6
H 7
H 8
Gồm 8 ô chữ: cấu trúc gồm 2 lớp màng, trên màng có nhiều lỗ
Gồm 10 ô: là lớp nằm bên ngoài MSC, được cấu tạo bằng chất xenlulozơ
1
2
3
4
5
6
7
8
Gồm 4 ô chữ: là thành phần của TB có chứa nhân con và chất nhiễm sắc
Gồm 8 ô chữ: là thành phần của TB vi khuẩn, chứa ADN vòng.
Gồm 8 ô chữ: Là bào quan có chức năng hình thành thoi phân bào
Gồm 8 ô chữ: Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
Gồm 7 ô chữ: Đây là hình dinh dưỡng của thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ.
Gồm 7 ô chữ: Cấu trúc hạt nhỏ nằm trong nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)